STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
2
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
3
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
|
4
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
|
6
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
7
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
|
9
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
|
11
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
14
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
15
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
|
16
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
|
17
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu đãi của Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
|
20
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
22
|
Mua Bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
|
23
|
Giới thiệu người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động
|
|
24
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
28
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
|
29
|
Lập sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
30
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
31
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
2
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
3
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
4
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
5
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
6
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
|
1
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán
dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
2
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với
học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
3
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh -Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
4
|
Trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí
khám, chữa bệnh đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội thuộc diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ bảo
hiểm y tế
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
B. SỞ XÂY DỰNG
|
|
I
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
|
3
|
Về chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM TRA CÔNG TÁC
NGHIỆM THU ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO SỬ DỤNG
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
Gia hạn nộp tiền mua nhà thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tín ngưỡng
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai
đoạn công trình không theo tuyến
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai
đoạn công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
|
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
15
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
17
|
Ý kiến về
thiết kế cơ sở đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ
thuật đô thị và các dự án đầu tư xây dựng công trình khác do
người quyết định đầu tư yêu cầu.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
1
|
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà
ở tại Việt Nam của cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại
Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại
Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
9
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
11
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
VII
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức
khảo sát xây dựng; Tổ chức lập quy hoạch xây dựng; Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây
dựng; Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Tổ chức thi công xây dựng công
trình; Tổ chức giám sát thi công xây dựng; Tổ chức kiểm định xây dựng; Tổ
chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (Chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
|
3
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết
hạn sử dụng)/ cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế
xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm
định xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối
với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết
kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây
dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công
trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành
|
|
2
|
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa
chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo
cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
C. SỞ Y TẾ
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
|
1
|
Kiểm tra để công
nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ
trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
|
2
|
Công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh
|
|
3
|
Công nhận đủ trình độ phiên dịch
trong khám bệnh, chữa bệnh
|
|
4
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
|
5
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
|
6
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự
|
|
7
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
|
8
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người
lái xe
|
|
9
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
|
1
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực
hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y
tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
|
3
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
|
4
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
|
5
|
Khám giám định y khoa đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng
|
|
6
|
Khám Giám định y khoa đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã
được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước
ngày 01 tháng 9 năm 2012
|
|
7
|
Khám giám định y khoa đối với Con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
|
9
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
10
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
11
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
|
12
|
Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp
tuất hàng tháng
|
|
13
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
14
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
15
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
16
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
17
|
Giám định để hưởng
trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động
hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng
|
|
18
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
19
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
III
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG - HIV
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
6
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm
hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong
trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
|
9
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
|
10
|
Chuyển tiếp
bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
|
11
|
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
|
12
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
|
13
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp tỉnh
|
|
14
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ
|
|
15
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
|
16
|
Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay
đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
|
20
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin
trong tiêm chủng
|
|
21
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc
xin trong tiêm chủng
|
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong
tiêm chủng
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong
tiêm chủng
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong
tiêm chủng
|
|
25
|
Duyệt Dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
26
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
27
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
|
V
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
3
|
Tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế loại B,C,D
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ
|
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn
vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ,
viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận
viện trợ là các thuốc Generic
|
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định
điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của
Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực
đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ
sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận "Thực hành
tốt bảo quản thuốc" (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận "Thực
hành tốt bảo quản thuốc" (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
|
6
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc,
cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
(GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)
|
|
8
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn
hiệu lực)
|
|
9
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay
đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc
nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký
kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm
hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
11
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
|
12
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
|
13
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã
có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
|
14
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa
có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
|
15
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
|
16
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất
khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không
chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
|
17
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ
sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn
vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải),
cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược
|
|
18
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
20
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
21
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
24
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
25
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
IX
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
|
1
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
D
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
2
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm.
|
|
3
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá Tra thương phẩm
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
6
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
|
7
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
13
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
18
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
20
|
Cấp đổi và cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
21
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
|
22
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
|
23
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
|
24
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
|
25
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
|
26
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với tàu cá từ 90 CV trở lên, cơ sở
nuôi trồng thủy sản và cơ sở sản xuất ban đầu có nguồn gốc thủy sản
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với tàu cá từ 90 CV trở lên,
cơ sở nuôi trồng thủy sản và cơ sở sản xuất ban đầu có nguồn gốc thủy sản do
Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với tàu cá từ 90 CV trở lên;
cơ sở nuôi trồng thủy sản và cơ sở sản xuất ban đầu có
nguồn gốc thủy sản do Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn
thực phẩm
|
|
31
|
Công bố hợp quy giống thủy sản,
thức ăn thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
|
32
|
Công bố hợp
quy giống thủy sản, thức ăn thủy sản đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
2
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập
|
|
3
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê trả
tiền hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường
rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
8
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
10
|
Giao rừng cho tổ chức
|
|
11
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
|
12
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
13
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ
rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu
(đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi
phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ
các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
15
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
16
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên
bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
18
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
19
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
20
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
Phụ lục II, III của CITES
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
23
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
|
24
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn
gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
|
|
25
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
26
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
|
28
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
29
|
Cấp Giấy phép
vận chuyển gấu
|
|
30
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
3
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
|
4
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
|
2
|
Cấp Giấy phép
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Công nhận nguồn giống (đối với
giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
|
2
|
Công nhận lại nguồn giống (đối với
giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
|
3
|
Tiếp nhận Bản Công bố hợp quy giống
cây trồng đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận
|
|
4
|
Tiếp nhận Bản Công bố hợp quy giống
cây trồng đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy phân bón
đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy
|
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy phân bón
đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
7
|
Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực
vật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
8
|
Công bố hợp quy hợp quy thuốc bảo
vệ thực vật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VI
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
|
2
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn
|
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
|
4
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
5
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
6
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
7
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
|
8
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn
mới
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thế hai mảnh vỏ
|
|
2
|
Cấp đổi Phiếu
kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
|
3
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
4
|
Đăng ký hỗ trợ thực hiện quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn
|
|
5
|
Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp giấy
chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn
lần đầu.
|
|
6
|
Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp lại
Giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và an
toàn (đối với các cơ sở chưa được hỗ trợ lần đầu)
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
3
|
Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công
trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao
thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở Công Thương, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau đây gọi là Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
2
|
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa
chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo
cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
Đ
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
I
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
1
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
5
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
|
III
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
|
27
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
28
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
29
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG -
CHẤT LƯỢNG
|
|
1
|
Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
|
6
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
|
7
|
Xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
E
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
I
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kết quả thi tốt
nghiệp các cấp.
|
|
2
|
Cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
|
1
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
cấp trung học phổ thông
|
|
2
|
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp
trung học phổ thông
|
|
3
|
Xin học lại đối với học sinh trung
học phổ thông tại trường khác (ngoài tỉnh)
|
|
4
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh hệ giáo dục thường xuyên
|
|
5
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối
với Giáo dục phổ thông
|
|
6
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối
với thí sinh tự do
|
|
7
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối
với giáo dục thường xuyên
|
|
8
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT đối
với giáo dục thường xuyên (thí sinh tự do)
|
|
9
|
Đặc cách tốt nghiệp THPT do bị ốm
hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay
trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi
|
|
10
|
Đặc cách tốt nghiệp THPT do bị ốm
hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một môn và không thể
tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự
thi số môn thi còn lại
|
|
11
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT
|
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO
|
|
1
|
Xét danh hiệu Nhà Giáo nhân dân,
Nhà Giáo ưu tú
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo
viên Trung học phổ thông
|
|
2
|
Thuyên chuyển
giáo viên từ các tỉnh khác về
|
|
3
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký
kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông đối với Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
4
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
5
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
|
6
|
Công nhận trường Trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010)
|
|
7
|
Công nhận trường Trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010)
|
|
8
|
Cử tuyển vào
Đại học, Cao đẳng
|
|
9
|
Thành lập Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
|
10
|
Đình chỉ hoạt động
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Giáo
dục thường xuyên
|
|
12
|
Giải thể Trung
tâm Giáo dục thường xuyên
|
|
13
|
Thủ tục xếp hạng Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
|
14
|
Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp
|
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
|
16
|
Đình chỉ hoạt động
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp
|
|
17
|
Giải thể Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp.
|
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
19
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
|
20
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp.
|
|
21
|
Đăng ký mở ngành đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp.
|
|
22
|
Cho phép nhà trường hoạt động giáo
dục đối với trường Trung học phổ thông
|
|
23
|
Cho phép trường trung cấp chuyên
nghiệp hoạt động giáo dục
|
|
24
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
25
|
Thành lập trường Trung học phổ thông
|
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trường Trung
học phổ thông
|
|
27
|
Đình chỉ hoạt động trường Trung học
phổ thông
|
|
28
|
Giải thể trường
Trung học phổ thông
|
|
29
|
Thành lập trường Trung cấp chuyên
nghiệp
|
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường Trung
cấp chuyên nghiệp
|
|
31
|
Đình chỉ hoạt động trường Trung cấp
chuyên nghiệp
|
|
32
|
Giải thể trường
Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
G
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
|
1
|
Thi tuyển công
chức
|
|
2
|
Xét tuyển công
chức
|
|
3
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
5
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường
hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển
dụng
|
|
6
|
Xét chuyển cán
bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
|
7
|
Thu hút về cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh, cấp huyện công tác đối với người có trình độ sau đại học được đào tạo ở
trong nước hoặc người có trình độ đại học, sau đại học được đào tạo ở nước
ngoài
|
|
II
|
LĨNH
VỰC VIÊN CHỨC
|
|
1
|
Đăng ký thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức
|
|
2
|
Thi tuyển viên
chức
|
|
3
|
Xét tuyển viên
chức
|
|
4
|
Xét tuyển đặc
cách viên chức
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN
THƯ, LƯU TRỮ
|
1
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của
độc giả tại phòng đọc
|
|
2
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
|
H
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
1
|
Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý
|
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
|
3
|
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
|
5
|
Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
|
6
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý;
thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
7
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực
hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
8
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
9
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
10
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
II
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Công chứng Hợp đồng ủy quyền
|
|
6
|
Công chứng Di chúc
|
|
7
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
|
8
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
9
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
10
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
IV
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
Chuyển giao
quyết định giải quyết bồi thường
|
|
2
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt
động quản lý hành chính
|
|
V
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
2
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
|
3
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
I
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
|
3
|
Cấp đổi, cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
5
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
|
7
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
|
11
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
12
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
|
13
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
15
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
16
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
17
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
|
18
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
19
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
21
|
Gia hạn Giấy phép liên vận qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
|
22
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
23
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
24
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
25
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
26
|
Đối với phương tiện thủy nội địa
vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
27
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
28
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
|
29
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
30
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
K
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
I
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
|
5
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
|
1
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
|
2
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động
đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu)
|
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN
LÃM
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
2
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
3
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
|
5
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
6
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
7
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
|
8
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức
thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
|
9
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
|
1
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
|
2
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
4
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
5
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
2
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
2
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
3
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
VII
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA
PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích
kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA
PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
1
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
2
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
|
3
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
X
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ,
SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
1
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và điều bay động cơ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
|
XII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH LỮ HÀNH
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
|
|
|
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
XIII
|
LĨNH
VỰC KHÁCH SẠN
|
|
1
|
Cấp biển hiệu
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch
|
|
2
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm du lịch
|
|
3
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
4
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
5
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
L
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
|
1
|
Thẩm định phương án giá do Sở Tài
chính thực hiện
|
|
2
|
Kê khai giá do Sở Tài chính tiếp
nhận hồ sơ kê khai giá
|
|
3
|
Đăng ký giá do Sở Tài chính tiếp
nhận hồ sơ đăng ký giá
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
|
1
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH
|
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư
XDCB thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm đối
với nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý (các công trình thanh toán tại Kho bạc nhà
nước tỉnh Tiền Giang)
|
|
3
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
V
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH
|
|
1
|
Trình thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ
việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và
đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định, trình
phê duyệt kết quả đấu thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn vốn NSNN (trừ
việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và
đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
3
|
Liên kết thẩm định giá do Trung tâm
Thông tin - Tư vấn - Dịch vụ tài chính trực thuộc Sở Tài chính thực hiện
|
|
M
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHU VỰC KINH TẾ TẬP
THỂ, HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
8
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
10
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
11
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
14
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU,
LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
11
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC
ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án nhóm A, B, C do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
lập
|
|
2
|
Công bố dự án
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
|
4
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VIỆN
TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
2
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
3
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
3
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
N
|
THANH TRA TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp tỉnh
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp tỉnh
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
|
II
|
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI
QUYẾT KHIẾU TẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
VI
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
|
|
1
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
2
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu
nhập
|
|
3
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
4
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
5
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
O
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Xác nhận nhân sự chủ chốt khi có
yêu cầu của doanh nghiệp trong Khu công nghiệp
|
|
2
|
Xác nhận nội quy lao động trong các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp Trung An
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
2
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
3
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án không
phải làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc diện đăng ký đầu tư nhưng nhà đầu
tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
2
|
Đăng ký lại doanh nghiệp
|
|
3
|
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu D
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM
Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi tên gọi
hay thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do bị mất, bị rách
hoặc bị tiêu hủy
|
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp gia hạn có điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ
sung mục tiêu hoạt động thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ
tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
9
|
Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền
nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu
tư
|
|
10
|
Cấp Giấy phép thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đối với trường hợp Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền
nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu
tư kèm theo cấp Giấy phép kinh doanh (theo đề nghị của doanh nghiệp)
|
|
11
|
Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có dự án đầu tư thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
gắn với thành lập doanh nghiệp phải làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
12
|
Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư
thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa, có dự án đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác hoặc tham
gia đầu tư dự án thuộc tổ chức kinh tế khác để thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa mà phải
làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng
nhận đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và
các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, điều chỉnh nội dung
thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
14
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng
nhận đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và
các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, điều chỉnh nội dung
thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo
cấp Giấy phép kinh doanh (theo đề nghị của doanh nghiệp)
|
|
15
|
Cấp phép bổ sung mục tiêu hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu
tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư và cấp Giấy phép kinh doanh
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa đối với trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký
|
|
17
|
Cấp bổ sung nội dung thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
|
|
19
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đối với
trường hợp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất phải làm thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ đối với trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ đối với trường hợp sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
22
|
Cấp bổ sung nội dung hoạt động của
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
23
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
24
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của
pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại
Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
|
|
VI
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với các
công trình trong Khu công nghiệp
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng
đối với các công trình trong Khu công nghiệp
|
|
3
|
Cấp gia hạn Giấy phép xây dựng đối
với các công trình trong Khu công nghiệp
|
|
P
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
4
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức
|
|
5
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
6
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
7
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng đối với
đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, tổ chức, cơ sở tôn giáo,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
8
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
12
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
13
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh
nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
|
15
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
16
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
|
17
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
18
|
Gia hạn đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
|
19
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết thời hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
|
20
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
22
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
24
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
25
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
26
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh cho đối tượng là tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân
|
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận việc đã thực hiện
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án
|
|
2
|
Cấp lần đầu (hoặc cấp lại) Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
3
|
Cấp Giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại
|
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề
quản lý chất thải nguy hại
|
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề
quản lý chất thải nguy hại
|
|
6
|
Xác nhận gia hạn Giấy phép quản lý
CTNH đã được cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT (thủ tục giải
quyết tạm thời và chỉ xác nhận gia hạn đến 31/12/2015)
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo,
phục hồi môi trường
|
|
9
|
Cấp mới, cấp điều chỉnh và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
|
11
|
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện
đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
|
1
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
4
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công
trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
5
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
6
|
Bổ sung nội
dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
4
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt với quy mô từ trên 0,1 m3/giấy đến dưới 2 m3/giấy
(cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), từ trên 100 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm (các mục đích kinh doanh, dịch vụ
và sản xuất phi nông nghiệp), công suất lắp máy từ trên 50 kW đến dưới
2.000kW (để phát điện); khai thác, sử dụng nước biển với quy mô từ trên
10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm (phục
vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền)
|
|
7
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước từ trên 10.000 m3/ngày.đêm đến dưới 30.000 m3/ngày.đêm
(đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản), dưới 3.000 m3/ngày.đêm
(đối với hoạt động khác)
|
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với quy mô từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây (cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
(các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp), công suất lắp
máy từ trên 50 kW đến dưới 2.000kW (để phát điện); khai thác, sử dụng nước
biển với quy mô từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày
đêm (phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền)
|
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước từ trên 10.000 m3/ngày.đêm đến dưới
30.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản),
dưới 3.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động khác)
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
(giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển; giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước) do: bị mất; rách nát; hư hỏng; tên của chủ giấy phép đã được cấp
bị thay đổi do nhận chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
làm thay đổi chủ quản lý vận hành công trình
|
|
13
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác tài nguyên nước (nước dưới đất, nước mặt)
|
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
|
1
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
2
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản
|
|
3
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
|
4
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
6
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
7
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
|
8
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
|
9
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
11
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
12
|
Đóng cửa mỏ
|
|
13
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
14
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có báo cáo kết quả
thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
15
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO
ĐẢM
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
8
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực
hiện đăng ký
|
|
9
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
11
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
12
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
13
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp
đã đăng ký thế chấp
|
|
14
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
1
|
Giao khu vực biển
|
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
|