STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
- SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH PHỐI HỢP THỰC
HIỆN
|
A
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền
liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
|
3
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng
ký quyền tác giả
|
4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng
ký quyền liên quan
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên
quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
B
|
Lĩnh vực du lịch
|
B1
|
Lữ hành
|
7
|
Đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành
đối với khách du lịch vào Việt Nam
|
8
|
Đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với
khách du lịch ra nước ngoài
|
9
|
Đề nghị Tổng cục Du lịch Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành
đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài
|
B2
|
Khách sạn
|
10
|
Đề nghị Tổng cục Du lịch Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn,
làng du lịch và hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
11
|
Đề nghị Tổng cục Du lịch Thẩm định
lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3
sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch và hạng cao cấp cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH - SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIẢI QUYẾT
|
A
|
Lĩnh vực văn hóa
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
13
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
A2
|
Điện
ảnh
|
14
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
A3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
16
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
17
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
18
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
20
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
21
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
23
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
A5
|
Gia đình
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
26
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
29
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
B
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
30
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
III
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
A
|
Lĩnh vực văn hóa
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
31
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
32
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
33
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
35
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
36
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
A2
|
Văn hóa
|
39
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật.
|
40
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật.
|
41
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
42
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
43
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
44
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
45
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức
thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
46
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan.
|
47
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
48
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
49
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
50
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
51
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
52
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo
|
53
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
54
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
55
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
56
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
57
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
58
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
59
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
60
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở
lên
|
A3
|
Gia đình
|
61
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
63
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
64
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
65
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
66
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
B
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
67
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội
(liên đoàn)
|
C
|
Lĩnh vực du lịch
|
C1
|
Lữ hành
|
68
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
69
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
70
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
|
71
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
72
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
73
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
74
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
75
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
76
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
78
|
Cấp phép tổ chức Hội chợ, triển lãm
du lịch
|
C2
|
Khách sạn
|
79
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
80
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
81
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
82
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch
khác
|
83
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
84
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
85
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
I
|
Lĩnh vực hành chính tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp Bản sao trích lục hộ tịch
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
4
|
Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
5
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch cho cơ quan
tiến hành tố tụng; cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
6
|
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
7
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp tự chấm dứt hoạt
động
|
8
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
bị thu hồi Giấy phép thành lập
|
9
|
Chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật
sư nước ngoài làm việc cho tổ chức luật sư việt nam
|
10
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thủ tục báo cáo Sở Tư pháp, Đoàn luật
sư về việc tập sự hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật
sư
|
12
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
13
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản.
|
14
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
15
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
16
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
17
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
18
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh Lâm Đồng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
20
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
21
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
22
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
23
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
24
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự).
|
25
|
Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập
sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
26
|
Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
27
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
III
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
28
|
Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý.
|
29
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
30
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng
hình thức tư vấn pháp luật
|
31
|
Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng
hình thức tham gia tố tụng
|
32
|
Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật
sư cộng tác viên tham gia tố tụng
|
33
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng
hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng.
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
3
|
Cấp, cấp lại (trường hợp chứng chỉ
hành nghề hết hạn sử dụng), cấp chuyển đổi, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng
|
4
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát, thất lạc) đối với
cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế
quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
5
|
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với:
tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng, tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
6
|
Thủ tục đăng tải, thay đổi, bổ sung
thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng
cấp chứng chỉ năng lực)
|
7
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
8
|
Thủ tục đăng ký, công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được
UBND tỉnh cho phép.
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố.
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
chuẩn, hợp quy
|
II
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
11
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt nhiệm
vụ dự toán khảo sát quy hoạch, nhiệm vụ dự toán đồ án quy hoạch, và nhiệm vụ
dự toán của đồ án thiết kế đô thị
|
12
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở
|
13
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
14
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
15
|
Thủ tục lựa chọn
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
|
16
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
17
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
18
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
19
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
20
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
21
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
22
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
23
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
24
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản
|
25
|
Thủ tục Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ
hành nghề môi giới Bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc sắp hết hạn
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
Thủ tục thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua đường bưu chính
|
1
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo
phương tiện cơ giới đường bộ
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
3
|
Cấp đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
4
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất
|
5
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe mô
tô, máy kéo, ô tô
|
6
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe mô
tô, máy kéo, ô tô
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
8
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
9
|
Cấp, đổi phù hiệu
|
10
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển
khách du lịch
|
11
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
12
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận CLV
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa
Việt Nam - Lào - Campuchia
|
14
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
15
|
Cấp giấy phép thi công công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến
đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
16
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
17
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích
tự hành trên đường bộ
|
18
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam” đối với cá nhân ngoài ngành Giao thông vận tải
|
19
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam” đối với cá nhân trong ngành Giao thông vận tải
|
20
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
21
|
Cấp phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện phi thương mại
|
22
|
Cấp phép liên vận quốc tế Việt -
Lào
|
|
Thủ tục chỉ thực hiện trả kết quả
qua đường bưu chính
|
23
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
24
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố
|
25
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng khác tỉnh, thành phố
|
26
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
27
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng
|
28
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
29
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
30
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
31
|
Đổi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
32
|
Tổ chức sát hạch và cấp mới giấy
phép lái xe mô tô, xe ba bánh (A1, A2, A3)
|
33
|
Tổ chức sát hạch và cấp mới giấy phép
lái xe ô tô, máy kéo (hạng A4, B1, B2, C, D, E, F)
|
34
|
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
35
|
Cấp đổi giấy phép lái xe quân sự do
Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân
|
36
|
Cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn
sử dụng
|
37
|
Cấp đổi giấy
phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài
|
38
|
Cấp đổi giấy
phép lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
39
|
Cấp, đổi giấy
phép xe tập lái
|
40
|
Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
42
|
Đăng ký màu sơn đặc trưng đối với
xe buýt hoặc biểu trưng (logo) và số điện thoại giao dịch đối với xe taxi
|
43
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ (trừ trạm
dừng nghỉ trên quốc lộ) vào khai thác
|
44
|
Gia hạn Giấy phép liên vận và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào
|
45
|
Gia hạn giấy phép liên vận quốc tế
Việt Nam - Campuchia đối với xe Campuchia khi lưu trú ở Việt Nam
|
46
|
Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho các phương tiện của Lào
và Campuchia
|
47
|
Thẩm định dự án hoặc thẩm định thiết
kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B và công trình từ
cấp II trở xuống nhóm B đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước
theo thẩm quyền
|
48
|
Thẩm định dự án hoặc thẩm định thiết
kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm C và công trình từ
cấp II trở xuống nhóm C đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước
theo thẩm quyền (trừ dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng)
|
49
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà
nước nhóm C và công trình từ cấp II trở xuống nhóm C đối với dự án không sử dụng
vốn ngân sách nhà nước theo thẩm quyền
|
50
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình theo thẩm quyền
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
51
|
Cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
52
|
Cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
53
|
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở
hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
54
|
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
55
|
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
56
|
Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ
thuật
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa do bị mất, hỏng
|
58
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
60
|
Chấp thuận xây
dựng bến thủy nội địa
|
61
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
62
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
63
|
Chấp thuận vận
tải hành khách ngang sông
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Giáo dục phổ thông
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông (hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học, trong đó có cấp
trung học phổ thông
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông (hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học, trong đó
có cấp trung học phổ thông
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông (hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học, trong đó có cấp trung học
phổ thông)
|
4
|
Giải thể trường THPT (hoặc trường
phổ thông có nhiều cấp học, trong đó có cấp trung học phổ thông)
|
5
|
Cấp giấy phép (hoặc gia hạn giấy
phép) tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm thuộc chương trình trung học phổ
thông
|
6
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
(cấp trung học phổ thông)
|
7
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
(cấp trung học phổ thông)
|
8
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
9
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học phổ thông
|
10
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài đối với cấp trung học phổ thông
|
II
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
11
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
12
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông từ sổ gốc
|
13
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
III
|
Giáo dục thường xuyên, Giáo dục
hòas nhập
|
14
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm tin học, ngoại ngữ
|
15
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm tin học,
ngoại ngữ
|
16
|
Giải thể trung tâm tin học, ngoại
ngữ
|
17
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
dịch vụ tư vấn du học
|
19
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
20
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
21
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòas nhập hoạt động
|
V
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
22
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
23
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung cấp chuyên nghiệp
|
24
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
25
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
26
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
VI
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
27
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
VII
|
Trường chuẩn
|
28
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
29
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
30
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
31
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
32
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
VIII
|
Kiểm
định chất lượng giáo dục
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
giáo dục đối với trường trung học
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I
|
Lĩnh vực dạy nghề
|
1
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, phân hiệu trường trung cấp
|
2
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
3
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
4
|
Thủ tục đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
5
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp
|
6
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với doanh nghiệp
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
doanh nghiệp
|
8
|
Thủ tục xác nhận doanh nghiệp và hợp
tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
9
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác
xã đào tạo nghề cho lao động.
|
II
|
Lĩnh vực việc làm - an toàn lao
động
|
10
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
14
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động
cá nhân (xuất khẩu lao động).
|
15
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại, gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện
An toàn, vệ sinh lao động.
|
16
|
Thủ tục Giải quyết hưởng Bảo hiểm thất nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực lao động - tiền lương
|
17
|
Thủ tục xếp hạng
doanh nghiệp có vốn nhà nước
|
IV
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội - bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
18
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
19
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép hoạt động
chăm sóc người khuyết tật
|
20
|
Thủ tục cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy
phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
chăm sóc người cao tuổi
|
22
|
Thủ tục điều chỉnh, cấp lại giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật.
|
24
|
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
V
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán
từ nước ngoài trở về đang lưu trú tại Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
VI
|
Lĩnh vực người có công
|
27
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
28
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình cho người có công với cách mạng và thân
nhân.
|
29
|
Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình cho người có công với cách mạng và thân nhân.
|
30
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ.
|
31
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ và giải quyết
chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù đày
|
32
|
Thủ tục cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào
tạo cho học sinh, sinh viên là con người có công với
cách mạng.
|
33
|
Thủ tục trợ cấp tiền tuất cho thân
nhân liệt sĩ
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
35
|
Thủ tục hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
36
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
37
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
38
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
39
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
40
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
41
|
Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
42
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
43
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc nghi công”
|
44
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
45
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
người có công giúp đỡ cách mạng
|
46
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
47
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế.
|
48
|
Giải quyết di chuyển hồ sơ, chế độ
của người có công với cách mạng.
|
49
|
Thủ tục Đề nghị giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với Thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính Đảng
tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã về gia đình (đối
tượng II)
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
I
|
Báo chí
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản Bản tin.
|
2
|
Tổ chức họp báo (trong nước)
|
3
|
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên
màn hình điện tử
|
4
|
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
5
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông
tin và Truyền thông cấp, đổi thẻ nhà báo.
|
6
|
Thành lập Văn phòng đại diện của
các cơ quan báo chí tại Lâm Đồng.
|
7
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
8
|
Phát hành thông cáo báo chí của cơ
quan, tổ chức nước ngoài tại Lâm Đồng
|
9
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu
trên phương tiện thông tin đại chúng tại Lâm Đồng của cơ quan, tổ chức nước
ngoài
|
10
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài.
|
II
|
Bưu chính chuyển phát
|
11
|
Cấp Giấy phép Bưu chính (2016)
|
12
|
Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng (2016)
|
13
|
Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi hết hạn (2016)
|
14
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (2016)
|
15
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Bưu
chính.
|
III
|
Viễn thông - Internet
|
17
|
Thỏa thuận địa
điểm đối với công trình tạm thu phát sóng thông tin di động (BTS)
|
IV
|
TTr- Khiếu nại tố cáo
|
18
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh
vực thông tin và truyền thông.
|
V
|
Phát thanh, truyền hình và thông
tin điện tử
|
19
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
21
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
22
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
23
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
24
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
25
|
Cấp giấy xác nhận thông báo thay đổi
trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa
chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
26
|
Cấp giấy xác nhận thông báo thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
27
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
28
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
29
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho
công cộng
|
30
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
31
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
VI
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
32
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
33
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
34
|
Xác nhận đăng ký/ đăng ký lại hoạt
động phát hành Xuất bản phẩm
|
35
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh.
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
38
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
39
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động in.
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
42
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
43
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
44
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
45
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
46
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi
tên nhà đầu tư.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng;
mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động
các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư;
ưu đãi hỗ trợ đầu tư và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu
tư
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
10
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
11
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự
án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
12
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư và thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định tòa án, trọng tài
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
16
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư trường hợp nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án
|
17
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy
định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư
|
18
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
19
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
20
|
Thủ tục Đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
21
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
23
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
24
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư.
|
II
|
Lĩnh vực giấy phép văn phòng đại
diện thương nhân nước ngoài
|
25
|
Thủ tục Chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
|
III
|
Lĩnh vực giấy phép văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài
|
26
|
Thủ tục Cấp Giấy phép Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài
|
27
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài
|
28
|
Đổi tên Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài thành “Thủ
tục điều chỉnh Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài”
|
29
|
Thủ tục Gia hạn cấp giấy phép Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
34
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư vốn ngoài ngân sách
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Giãn tiến độ
đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
26
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
27
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư vốn ngân sách
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất các
dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
33
|
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư
không có cấu phần xây dựng
|
34
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh dự
án đầu tư không có cấu phần xây dựng
|
III
|
Viện trợ phi chính phủ nước
ngoài
|
35
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
36
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
37
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
38
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
2
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
III
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
5
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội (các Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản
lý)
|
6
|
Thủ tục thành lập hội
|
7
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
8
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
9
|
Thủ tục đổi tên hội
|
10
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
11
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
12
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
IV
|
Lĩnh vực quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
14
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
16
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
18
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
19
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
20
|
Thủ tục đổi
tên quỹ
|
21
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
V
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
22
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
23
|
Thủ tục công nhận danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cấp tỉnh, sáng kiến cấp tỉnh.
|
24
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua UBND tỉnh
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
VI
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
26
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở trong tỉnh Lâm Đồng
|
28
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
hoạt động trong phạm vi tỉnh Lâm Đồng
|
29
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng
tôn giáo
|
30
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, họp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo
|
31
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong
tỉnh Lâm Đồng
|
32
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động
ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh Lâm Đồng
|
33
|
Thủ tục chấp
thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động
tôn giáo
|
34
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
35
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định
tại Điều 21 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
36
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
37
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng hoặc ngoài tỉnh Lâm Đồng
|
38
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
39
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều
29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
40
|
Thủ tục chấp thuận việc các tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, thành phố trong tỉnh Lâm Đồng hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
41
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện trong tỉnh Lâm Đồng
|
42
|
Thủ tục chấp
thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở
Lâm Đồng
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
|
1
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
2
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
3
|
Đăng ký mã số đơn
vị sử dụng ngân sách
|
4
|
Đăng ký mã số đầu tư XDCB
|
5
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
6
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
7
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
8
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
9
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
10
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
11
|
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo, kinh phí bảo
hiểm và 20% kinh phí giảm khoán theo định mức lao động chung của các tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
13
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
14
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự
án hoàn thành (dự án do Giám đốc Sở Tài chính ra quyết định phê duyệt theo ủy
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự
án hoàn thành (dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt)
|
16
|
Thẩm định và thông báo quyết toàn vốn
đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng
năm
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
17
|
Đăng ký giá
|
18
|
Kê khai giá
|
19
|
Hiệp thương giá
|
III
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
20
|
Lập phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
21
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
22
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
23
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
24
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực quản lý Tài sản Nhà nước
|
25
|
Xác định tài sản thanh lý, tài sản điều
chuyển, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản có giá trị nhỏ
hơn 500 triệu đồng (thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng)
|
26
|
Xác định tài sản thanh lý, tài sản
điều chuyển, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản có giá trị
lớn hơn 500 triệu đồng (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1
|
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Thủ tục đề nghị
phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu
|
3
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung
Danh mục kỹ thuật
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất đốc hóa học
|
5
|
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
6
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hiến máu chữ thập đỏ
|
7
|
Thủ tục cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn
|
8
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn kỹ thuật
|
9
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do bị mất, rách, hư hỏng
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi vốn của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị
rách, nát
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ lần đầu
|
20
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung,
sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
24
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
25
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
26
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
27
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
28
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
29
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
30
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
31
|
Miễn nhiệm
giám định viên tư pháp
|
32
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
33
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
34
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
35
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
36
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
37
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
38
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
39
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
40
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
41
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo
phân cấp
|
42
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
44
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng thép nhập
khẩu
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
46
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
47
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
48
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
49
|
Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
50
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
51
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
52
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ
|
53
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
5
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
6
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
7
|
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn
quả lâu năm
|
8
|
Công bố hợp quy giống cây trồng dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy
|
9
|
Công bố hợp
quy giống cây trồng dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng
|
III
|
Lĩnh vực Thú y
|
10
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
11
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
13
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
14
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y
|
15
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận Quảng cáo thuốc thú y
|
17
|
Đăng ký chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật
|
IV
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
18
|
Tiếp nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
20
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
21
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
22
|
Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
23
|
Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức
ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản
tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung trong chăn nuôi.
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức
ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa
chất chuyên dung trong chăn nuôi.
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
29
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
30
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
31
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý hiếm
quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam, không
quy định tại các Phụ lục của công ước CITES
|
32
|
Bố trí, ổn định
dân di cư ngoài tỉnh
|
33
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
34
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy
|
35
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
36
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy.
|
37
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
38
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm
nông lâm thủy sản
|
VII
|
Lĩnh vực chế biến nông lâm sản
|
39
|
Công nhận làng nghề
|
40
|
Công nhận nghề truyền thống
|
41
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
IX
|
Lĩnh vực Nông thôn mới
|
42
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
43
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
X
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
44
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
45
|
Cho phép chuyển
đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu
rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
46
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
47
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang
trồng cao su của tổ chức
|
48
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
49
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
50
|
Cấp phép khai thác và tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bản vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ.
|
51
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITIES
|
54
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
55
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
56
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
57
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
58
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
59
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
60
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
61
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
62
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
63
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
64
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
65
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh.
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý
|
67
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý).
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa
phương quản lý.
|
69
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
70
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con.
|
71
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển
chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu
dòng)
|
72
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
73
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
74
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho
mục đích khác
|
76
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
77
|
Giao rừng đối với tổ chức để thực
hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân
sách nhà nước.
|
78
|
Giao rừng, Cho thuê rừng đối với tổ
chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sản
xuất kinh doanh có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
80
|
Giao nộp gấu
cho nhà nước
|
81
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thanh lý
rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng từ nguồn ngân sách Nhà nước.
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES (Trường hợp không kinh doanh,
buôn bán quốc tế)
|
84
|
Thẩm định hồ sơ kiểm kê tài nguyên
rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp.
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (ở
khu vực trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò
khoáng sản)
|
2
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
4
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
5
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
6
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
7
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (ở
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản hoặc ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình)
|
8
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
9
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
10
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
(ở khu vực trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò
khoáng sản, ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản hoặc ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình)
|
12
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
13
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
14
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
15
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
(đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm).
|
16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày
đêm).
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm).
|
18
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày
đêm).
|
19
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng nhỏ hơn 2 m3/giây (< 2m3/s); để phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm).
|
20
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng nhỏ hơn 2 m3/giây (< 2m3/s); để phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm).
|
21
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (Giấy phép khai thác nước mặt và Giấy
phép khai thác nước dưới đất).
|
22
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước (với quy mô <30.000 m3/ngày đêm với trường hợp nuôi trồng thủy sản, với
quy mô <3000 m3/ngày đêm với trường hợp khác và các trường hợp xả thải dưới
5 m3/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại).
|
23
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước (với quy mô < 30.000 m3/ngày đêm với trường hợp nuôi
trồng thủy sản, với quy mô < 3000 m3/ngày đêm với trường hợp khác và các
trường hợp xả thải dưới 5 m3/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại).
|
24
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
(do mất, hư hỏng)
|
25
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước
dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc
công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm).
|
26
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng
khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống
vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm).
|
27
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan
nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và
thuộc công trình có lưu lượng dưới
3000m3/ngày đêm)
|
III
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
28
|
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính
|
29
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
30
|
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
IV
|
Lĩnh vực đất đai (đối với tổ chức
doanh nghiệp)
|
31
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
32
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
33
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
34
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
35
|
Cho thuê đất thông qua hình thức đấu
giá thuê quyền sử dụng đất.
|
36
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu.
|
37
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
38
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu.
|
39
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu tài sản gắn liền không đồng thời là người sử dụng đất.
|
40
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
41
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
42
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất; cấp lại trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất.
|
44
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
45
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối
với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
46
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
47
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
48
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
49
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
50
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức.
|
51
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
52
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
53
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
54
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
55
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế.
|
56
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
57
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất. Trường hợp tài sản
gắn liền với đất đã được cấp chứng nhận sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
58
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất; mà tài sản đó đã hình thành,
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
59
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; Đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
|
60
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp.
|
61
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký.
|
62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký.
|
63
|
Xóa đăng ký thế chấp.
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
64
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
|
65
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược (ĐMC).
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án Bảo vệ
môi trường chi tiết.
|
67
|
Cấp giấy xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường.
|
68
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
69
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
70
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thuộc đối tượng thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
71
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung thuộc đối tượng không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
72
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng
phần phương án, phương án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường.
|
73
|
Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại (CTNH) cấp lần đầu hoặc cấp lại.
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá trường hợp hết hạn trước 30 ngày
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý năng lượng
|
12
|
Huấn luyện và cấp
mới thẻ an toàn điện
|
13
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
14
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
16
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
17
|
Cấp Giấy tư vấn giám sát thi công
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp
dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
20
|
Điều chỉnh hợp phần quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
21
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực lần
đầu
|
22
|
Cấp lại Thẻ kiểm tra viên điện lực
trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
23
|
Xin ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở
các dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây tải điện và trạm
biến áp
|
24
|
Thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình đường dây tải điện và nhà máy thủy
điện
|
25
|
Thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm
điện và hành lang lưới điện trung áp trên không và cáp ngầm
|
III
|
Lĩnh vực kỹ thuật an toàn môi
trường
|
26
|
Xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
29
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
30
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
31
|
Cấp giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ
|
32
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
36
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
40
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
43
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
44
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
48
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
51
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
52
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
56
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
60
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
61
|
Thủ tục xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ.
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
63
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy
|
65
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp trường hợp hết hiệu lực thi hành trước
thời hạn 30 ngày
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trường hợp hết hiệu lực thi hành trước thời hạn 30 ngày
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
SX, KD hóa chất thuộc Danh mục hóa chất SX, KD có điều
kiện trước khi GCN hết hiệu lực thi hành 30 ngày
|
73
|
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
75
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
IV
|
Lĩnh vực thương mại
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
77
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
79
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
80
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
81
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
82
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
83
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
84
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
87
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
88
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
89
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
90
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo
hoạt động bán hàng đa cấp
|
91
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
92
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
93
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
94
|
Xác nhận bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ gia công
|
95
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
98
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
99
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
102
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
103
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
105
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
106
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
107
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai
|
108
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
109
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
110
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
111
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do thay đổi tên cơ
sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh
|
112
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
113
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
114
|
Đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi
phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm
thương mại
|
115
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
116
|
Đăng ký lại hợp đồng mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
117
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại (trong năm, 10 ngày)
|
118
|
Đăng ký Kế hoạch tổ chức Hội chợ Thương
Mại (cho năm sau, 30 ngày)
|
119
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại (trong năm, 10 ngày)
|
120
|
Sửa đổi, bổ sung Nội dung đăng ký Kế
hoạch tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại (cho năm sau, 10 ngày)
|
121
|
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
|
122
|
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong trường hợp thương nhân chuyển
địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác
|
123
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động
nhượng quyền thương mại
|
124
|
Giải quyết tố cáo
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư hợp tác
|
125
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
126
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
127
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
128
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
129
|
Thông báo Dự Kiến chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện
|
130
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
Lĩnh vực đăng ký Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
6
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
7
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
Lĩnh vực cấp bản sao, chứng thực
|
12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
13
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
14
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
15
|
Thủ tục miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
A
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
B
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP
đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao.
|
2
|
Thủ tục cấp phép hoạt động (lần đầu)
cho các Trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho
các trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
5
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
A
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XH BẢO VỆ CHĂM
SÓC TRẺ EM
|
1
|
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng tại
cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
Thủ tục chi trả trợ cấp hàng tháng
khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú giữa các huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng khi
đối tượng bảo trợ xã hội chết
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
7
|
Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng
cho người khuyết tật, hỗ trợ kinh phí chăm sóc cho phụ nữ đang mang thai hoặc
đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc
biệt nặng
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng người
khuyết tật
|
11
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật khi thay đổi nơi cư trú
|
12
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép hoạt động
chăm sóc người khuyết tật.
|
13
|
Thủ tục cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy
phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật.
|
B
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
14
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi giáo dục,
đào tạo cho học sinh, sinh viên là con người có công với cách mạng
|
15
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
16
|
Thủ tục giải quyết mai táng phí đối
với thanh niên xung phong tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
|
17
|
Hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
18
|
Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
|
19
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình cho người có công với cách mạng và thân
nhân
|
20
|
Thủ tục cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng quy định tại Thông tư 25 năm 2016 của Bộ Lao
động Thương binh và xã hội đang sinh sống tại cộng đồng
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
Lĩnh vực Nông thôn mới
|
1
|
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
3
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh
tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
Lĩnh vực Lâm Nghiệp
|
10
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
11
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
12
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
13
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
14
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
15
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
17
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
18
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
19
|
Thẩm định và phê duyệt các dự án lâm
sinh (Đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn).
|
20
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
đang cư trú, sinh sống trên địa bàn xã nơi có rừng để trực tiếp sản xuất lâm
nghiệp.
|
21
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư
thôn.
|
22
|
Giao rừng, cho thuê rừng đối với hộ
gia đình, cá nhân không cư trú, sinh sống trên địa bàn xã nơi có rừng để trực
tiếp sản xuất lâm nghiệp.
|
23
|
Thu hồi rừng của
hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng không thu tiền
sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển
đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng;
chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
|
24
|
Đóng dấu búa
kiểm lâm.
|
25
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
26
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với:
Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; Lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; Lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa
bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Động vật rừng được gây nuôi
trong nước, bộ phận dẫn xuất của
chúng.
|
27
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung của tổ chức xuất ra; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây
xử lý tịch thu của tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư thôn.
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
Giáo dục mầm non
|
1
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ ngoài công lập (tư thục, dân lập)
|
2
|
Cho phép hoạt
động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ ngoài công lập
(tư thục, dân lập)
|
3
|
Sáp nhập, chia
tách nhà trường, nhà trẻ ngoài công lập (tư thục, dân lập)
|
4
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ ngoài
công lập (tư thục, dân lập)
|
|
Giáo dục trung học
|
5
|
Chỉnh sửa nội
dung trên bằng tốt nghiệp THCS
|
6
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS từ
sổ gốc
|
|
Giáo
dục thường xuyên
|
7
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
VII
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại hành
chính
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
2
|
Xác định về vị trí dựng bảng quảng
cáo ngoài phạm vi (khuôn viên) của dự án (đối với trường hợp dựng bảng quảng cáo trên đất công
|
3
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke.
|
5
|
Công nhận lần đầu cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
6
|
Công nhận “Thôn văn hóa”và tương
đương
|
7
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
8
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa”và
tương đương
|
9
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
10
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
11
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
13
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
IX
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội (các hội thuộc lĩnh vực ngành nội vụ quản lý)
|
5
|
Thủ tục thành lập hội
|
6
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
7
|
Thủ tục chia,
tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
8
|
Thủ tục đổi tên hội
|
9
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
10
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, địa hội bất thường của hội
|
|
Lĩnh vực quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
12
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
13
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản trị quỹ
|
14
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
16
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
17
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia,
tách quỹ
|
18
|
Thủ tục đổi
tên quỹ
|
19
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
20
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
21
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí
cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe
|
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
22
|
Thủ tục tặng “Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện” khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm
vụ chính trị
|
23
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể
lao động tiên tiến”
|
24
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến
sĩ thi đua cấp cơ sở”.
|
25
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “lao động
tiên tiến”
|
26
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng, khu phố văn hóa
|
27
|
Thủ tục tặng “Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện” khen thưởng thành tích thi đua theo đợt,
chuyên đề
|
28
|
Thủ tục tặng “Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện” khen thưởng thành tích đột xuất
|
29
|
Thủ tục tặng “Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện” khen thưởng đối ngoại
|
X
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục phê duyệt danh sách hộ gia
đình có công được hỗ trợ về nhà ở.
|
XI
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO
|
1
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có
phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng.
|
2
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu
hành.
|
4
|
Chấp thuận hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ
trong huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng.
|
5
|
Chấp thuận tổ
chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
6
|
Chấp thuận việc
tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở
tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện,
thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng.
|
7
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
8
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã, phường, thị
trấn nhưng trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng.
|
XII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
2
|
Khai báo thay đổi thông tin cơ sở dịch
vụ photocopy
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
Thu hồi đất
|
2
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe
dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng.
|
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư.
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
7
|
Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
hộ gia đình, cá nhân.
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với
đất
|
8
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư.
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất.
|
10
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
11
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức trả tiền hàng năm của hộ
gia đình, cá nhân.
|
12
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
13
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư.
|
XIII
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
2
|
Thủ tục thẩm định đề án bảo vệ môi
trường đơn giản thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
XIV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1
|
Thủ tục đăng ký giá
|
2
|
Thủ tục kê khai giá
|