|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4036/BTC-TCHQ 2016 thuế tiêu thụ đặc biệt giá trị gia tăng ô tô chuyên dụng nhập khẩu
Số hiệu:
|
4036/BTC-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4036/BTC-TCHQ
V/v xử lý thuế TTĐB, thuế GTGT xe ô
tô chuyên dụng nhập khẩu
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2016
|
Kính
gửi: Công ty cổ phần Kartenex.
(Số 175 Nguyễn Thái Học, Q. Ba
Đình, TP. Hà Nội)
Bộ Tài chính nhận được văn bản của
Công ty cổ phần Kartenex (Công ty) về việc đề nghị ghi thu, ghi chi thuế Tiêu
thụ đặc biệt (TTĐB) và thuế Giá trị gia tăng (GTGT) của 79 xe ô tô cứu thương nhập khẩu để bán cho các Sở y tế, các Ban quản lý (BQL) dự án y
tế, các bệnh viện và các trung tâm y tế công lập, các cơ quan mua sắm tài sản
công của địa phương trên cả nước. Về vấn đề này, Bộ Tài
chính có ý kiến như sau:
Để xử lý vướng
mắc về thuế TTĐB, thuế GTGT đối với xe ô tô chuyên dùng nhập khẩu được mua từ
nguồn kinh phí nhà nước cấp phát, Bộ Tài chính đã có công văn số 16028/BTC-TCHQ
ngày 12/11/2009 báo cáo Thủ tướng Chính phủ cho phép thực hiện ghi thu, ghi chi
thuế TTĐB, thuế GTGT đối với xe ô tô chuyên dùng nhập khẩu.
Ngày 23/11/2009 Văn phòng Chính phủ
có công văn hướng dẫn số 8306/VPCP-KTTH về việc xử lý thuế đối với xe chuyên
dùng nhập khẩu. Theo đó, thay mặt Thủ tướng, Phó Thủ tướng Nguyễn Sinh Hùng
đồng ý với đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 16028/BTC-TCHQ ngày
12/11/2009 và giao Bộ Tài chính phối hợp với các Bộ, địa phương liên quan xử lý.
Ngày 4/1/2010 Bộ Tài chính có công
văn số 266/BTC-TCHQ hướng dẫn thủ tục ghi chi, ghi thu xe ô chuyên dùng nhập khẩu trước ngày 01/4/2009 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và
nguồn ngân sách địa phương. Để xử lý vướng mắc về thuế
TTĐB, thuế GTGT đối với 79 xe ô tô cứu thương nhập khẩu của Công ty Kartenex,
Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
1. Đồng ý chi bổ sung dự toán chi
NSNN năm 2016 cho các Bộ và UBND các tỉnh, thành phố số tiền tương ứng số tiền thuế TTĐB và GTGT phát sinh tăng của 79 xe ô tô cứu thương nhập
khẩu thông qua Công ty Kartemex. Số
xe này trước đây các đơn vị Sở y tế, các Ban quản lý dự án y tế, các bệnh viện
và các trung tâm y tế công lập thuộc các Bộ (Bộ Y tế, Bộ Quốc Phòng, Bộ Công
Thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông) và UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương đã sử dụng nguồn NSNN để mua về phục vụ công
tác.
2. Giao Vụ I, Vụ Hành chính sự
nghiệp, Vụ Ngân sách Nhà nước thực hiện như sau:
a) Các trường hợp hồ sơ đề nghị ghi
thu, ghi chi phù hợp với số tiền thuế thực tế phát sinh: Giao Vụ I, Vụ Hành
chính sự nghiệp, Vụ Ngân sách nhà nước thực hiện các thủ tục ghi thu, ghi chi
cho các địa phương với số tiền là 4.670.945.584,5 đồng (Số tiền thuế TTĐB là
4.085.147.367 đồng; số Thuế GTGT là 585.798.217,5 đồng). (Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo).
b) Đối với các trường hợp hồ sơ đề
nghị ghi thu, ghi chi chưa khớp với số tiền thuế thực tế phát sinh: Giao Vụ l,
Vụ NSNN, Vụ HCSN thực hiện ghi thu, ghi chi cho các đơn vị theo đúng số tiền
phát sinh về thuế TTĐB, thuế GTGT được Tổng cục Hải quan đề nghị theo số liệu
ghi nhận trên hệ thống kế toán tập trung của ngành Hải quan là 1.507.600.515,50
đồng (trong đó thuế TTĐB là 1.179.200.413,00 đồng; tiền thuế
GTGT là 328.400.102,50 đồng). (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
c) Đối với trường hợp của UBND tỉnh
Gia Lai, số tiền ghi thu, ghi chi là 140.829.964 đồng.(Trong đó thuế TTĐB là 134.123.833,00 đồng; Thuế GTGT là 6.706.131,00 đồng). (Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo).
3. Căn cứ chứng từ ghi thu, ghi chi
cho các đơn vị nêu trên, cơ quan Hải quan thực hiện thanh khoản số tiền thuế
TTĐB và thuế GTGT phát sinh tăng thêm đối với lô 79 xe cứu thương tại 31 tờ
khai hải quan được nhập khẩu thông qua Công ty Kartenex. Không tính tiền chậm
nộp đối với số tiền thuế TTĐB, thuế GTGT được ghi thu, ghi chi nêu trên.
Bộ Tài chính thông báo để các đơn vị
được biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ NSNN, Vụ HCSN, Vụ I, (để thực hiện);
- Vụ CST, Vụ PC (để biết);
- Cục Hải quan TP. Hải Phòng (để thực hiện);
- Cục Thuế TP. Hà Nội (để biết);
- Lưu: VT, TCHQ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
CHI
TIẾT SỐ TIỀN THUẾ GHI THU GHI CHI
(Kèm theo công văn số: 4036/BTC-TCHQ
ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài chính)
1. Vụ Hành chính sự nghiệp:
STT
|
Tên khách hàng mua xe
|
Số tờ khai
|
Nhãn hiệu
|
Số khung / Số máy
|
Số tiền thuế theo quyết định ấn
định (1)
|
Số tiền thuế đề nghị ghi thu ghi chi của
các Bộ (2)
|
Đơn vị sử dụng xe
|
Thuộc
Bộ
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
1
|
Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
9583/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02F803001722
/ 8100541 2TR
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
2
|
Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
9583/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P203001764
/ 8120907 2TR
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
3
|
Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
9583/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P403001846
/ 8121556 2TR
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
4
|
Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
9583/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P100019416
/ 8121715 2TR
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
69,822,324.00
|
3,491,116.25
|
5
|
Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
12875/NK/KD/KV3 ngày 25/07/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P000019908
/ 8128353 2TR
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
6
|
Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
12875/NK/KD/KV3 ngày 25/07/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P000019987/
8129146 2TR
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
7
|
Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
13803/NK/KD/KV3 ngày 14/08/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P700020473
/ 8133841 2TR
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
8
|
Viện Lão
khoa Quốc gia
|
Bộ Y tế
|
6780/NK/KD/KV3
ngày 11/04/2008
|
Mitsubishi Pajero
|
JMYLNV93W8J000666
/ 6G72 TN5586
|
82,770,980.00
|
4,138,549.00
|
82,770,980.00
|
4,138,549.00
|
|
Tổng số của
Bộ Y tế
|
Tổng cộng
|
577,551,596.00
|
28,877,580.00
|
577,551,596.00
|
28,877,580.00
|
Tổng hai loại thuế
|
606,429,176.00
|
606,429,176.00
|
9
|
Công ty xây
dựng mỏ hầm lò 2 - Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
(TKV)
|
Bộ Công
thương
|
14413/NK/KD/ĐTGC
ngày 25/12/2008
|
Mitsubishi Pajero
|
JMYLNV93W9J000304
/ 6G72 TT2251
|
98,818,000.00
|
42,822,000.00
|
98,818,000.00
|
42,822,000.00
|
|
Tổng số của
Bộ Công
thương
|
Tổng cộng
|
98,818,000.00
|
42,822,000.00
|
98,818,000.00
|
42,822,000.00
|
Tổng hai loại thuế
|
141,640,000.00
|
141,640,000.00
|
10
|
Trường Đại
học Tây Nguyên
|
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
4929/NK/KD/ĐTGC
ngày 31/07/2006
|
Toyota
Landcruiser
|
JTECJ01J202002009
/ 1FZ071 6897
|
88,477,000.00
|
38,340,000.00
|
88,477,000.00
|
38,340,000.00
|
|
Tổng số của
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
Tổng cộng
|
88,477,000.00
|
38,340,000.00
|
88,477,000.00
|
38,340,000.00
|
Tổng hai loại thuế
|
126,817,000.00
|
126,817,000.00
|
|
Tổng số của Vụ Hành chính sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
764,846,596.00
|
110,039,580.00
|
764,846,596.00
|
110,039,580.00
|
Tổng hai loại thuế
|
874,886,176.00
|
874,886,176.00
|
2. Vụ Ngân sách Nhà nước:
STT
|
Tên khách hàng mua xe
|
Số tờ khai
|
Nhãn hiệu
|
Số khung / số máy
|
Số tiền thuế theo quyết định ấn định (1)
|
Số tiền thuế đề nghị ghi thu ghi chi của các Địa
phương (2)
|
Đơn vị sử dụng xe
|
Địa phương quản lý
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
1
|
Trung tâm y
tế dự phòng Hà Nội
|
UBND Thành
phố Hà Nội
|
6904/NK/KD/ĐTGC
ngày 06/10/2006
|
Toyota
Hiace
|
JTFJS02P805004168/
2KD 1492077
|
68,012,000.00
|
29,472,297.00
|
68,012,000.00
|
29,472,297.00
|
2
|
Trung tâm
vận chuyển cấp cứu Hà Nội
|
UBND Thành
phố Hà Nội
|
5130/NK/KD/KV3
ngày 18/03/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P580014081
/ 8087460 2TR
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
3
|
Trung tâm
vận chuyển cấp cứu Hà Nội
|
UBND Thành phố Hà
Nội
|
5130/NK/KD/KV3
ngày 18/03/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P380016220
/ 8097900 2TR
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
4
|
Bệnh viện U
Bướu Hà Nội
|
UBND Thành phố Hà
Nội
|
5130/NK/KD/KV3 ngày
18/03/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P780014468
/ 8089085 2TR
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
5
|
Bệnh viện
Thanh Nhàn
|
UBND Thành phố Hà
Nội
|
5130/NK/KD/KV3 ngày
18/03/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P580014873
/ 8090730 2TR
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
6
|
Bệnh viện
đa khoa Đức Giang
|
UBND Thành phố Hà
Nội
|
5130/NK/KD/KV3 ngày
18/03/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P180013302
/ 8083790 2TR
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
7
|
Trung tâm
điều trị 09
|
UBND Thành phố Hà
Nội
|
5130/NK/KD/KV3 ngày
18/03/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02PX80016134
/ 8097377 2TR
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
77,160,270.00
|
3,858,013.50
|
8
|
Ban quản lý
dự án Sở Y tế Hà Nội
|
UBND Thành phố Hà
Nội
|
19218/NK/KD/KV3
ngày 02/12/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W9A000302
/ 4G63 NR7359
|
65,057,815.00
|
3,252,891.00
|
65,057,815.00
|
3,252,891.00
|
|
Tổng số của UBND TP. Hà Nội
|
Tổng cộng
|
596,031,435.00
|
55,873,269.00
|
596,031,435.00
|
55,873,269.00
|
Tổng hai loại thuế
|
651,904,704.00
|
651,904,704.00
|
9
|
Bệnh viện
Bắc Bình Thuận
|
UBND tỉnh
Bình Thuận
|
2913/NK/KD/ĐTGC
ngày 05/04/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02PX00009130
/ 0408963 2TR
|
69,626,865.00
|
30,171,641.00
|
69,626,865.00
|
30,171,641.00
|
10
|
Bệnh viện
Hàm Tân
|
UBND tỉnh
Bình Thuận
|
3211/NK/KD/ĐTGC
ngày 13/04/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P600009559
/ 0426745 2TR
|
69,367,333.50
|
29,951,000.00
|
69,367,333.50
|
29,951,000.00
|
11
|
Phòng khám
khu vực Mê Pu - Đức Linh
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
3211/NK/KD/ĐTGC
ngày 13/04/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P200009557
/ 0426638 2TR
|
69,367,333.50
|
29,951,000.00
|
69,367,333.50
|
29,951,000.00
|
12
|
Bệnh viện
La Gi
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
14537/NK/KD/ĐTGC
ngày 29/12/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P195011232
/ 8174098 2TR
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Tổng cộng
|
294,689,532.00
|
127,482,463.00
|
294,689,532.00
|
127,482,463.00
|
Tổng hai loại thuế
|
422,171,995.00
|
422,171,995.00
|
13
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Hà Nam
|
UBND tỉnh
Hà Nam
|
3076/NK/KD/ĐTGC
ngày 10/04/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P100009582
/ 0427307 2TR
|
69,657,000.00
|
30,185,000.00
|
69,657,000.00
|
30,185,000.00
|
|
Tổng của UBND tỉnh Hà Nam
|
Tổng cộng
|
69,657,000.00
|
30,185,000.00
|
69,657,009.00
|
30,185,000.00
|
Tổng hai loại thuế
|
99,842,000.00
|
99,842,000.00
|
14
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền tỉnh Hà Giang
|
UBND tỉnh
Hà Giang
|
5124/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
Pajero
|
JMYLNV93W7J000509
/ 6G72 TA6554
|
71,965,000.00
|
31,185,000.00
|
71,965,000.00
|
31,185,000.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Hà Giang
|
Tổng cộng
|
71,965,000.00
|
31,185,000.00
|
71,965,000.00
|
31,185,000.00
|
Tổng hai loại thuế
|
103,150,000.00
|
103,150,000.00
|
15
|
Trung tâm
vận chuyển cấp cứu 05 Thái Bình
|
UBND tỉnh
Thái Bình
|
1729/NK/KD/ĐTGC
ngày 25/02/2009
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02PX95012556/
8177887 2TR
|
86,246,500.00
|
4,312,626.00
|
86,246,500.00
|
4,312,626.00
|
16
|
Bệnh viện
đa khoa Nam Tiền Hải
|
UBND tỉnh
Thái Bình
|
1729/NK/KD/ĐTGC
ngày 25/02/2009
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P190023975
/ 8161597 2TR
|
86,246,500.00
|
4,312,626.00
|
86,246,500.00
|
4,312,626.00
|
17
|
Bệnh viện
đa khoa Thái Ninh
|
UBND tỉnh
Thái Bình
|
9583/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P803001851 /
8121549 2TR
|
69,822,324.00
|
3,491,116.00
|
69,822,324.00
|
3,491,116.00
|
18
|
Bệnh viện đa khoa Hưng Nhân
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
9583/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P800019381
/ 8121038 2TR
|
69,822,324.00
|
3,491,116.00
|
69,822,324.00
|
3,491,116.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Thái Bình
|
Tổng cộng
|
312,137,648.00
|
15,607,484.00
|
312,137,648.00
|
15,607,484.00
|
Tổng hai loại thuế
|
327,745,132.00
|
327,745,132.00
|
19
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
17351/NK/KD/KV3
ngày 11/12/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P600014793
/ 8090185 2TR
|
69,843,098.00
|
3,492,155.00
|
69,843,098.00
|
3,492,155.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổng cộng
|
69,843,098.00
|
3,492,155.00
|
69,843,098.00
|
3,492,155.00
|
Tổng hai loại thuế
|
73,335,253.00
|
73,335,253.00
|
20
|
BQL dự án
khu vực chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh
Đồng Nai
|
17351/NK/KD/KV3
ngày 11/12/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P400014761
/ 8079346 2TR
|
69,843,097.50
|
3,492,155.00
|
69,843,097.50
|
3,492,155.00
|
21
|
BQL dự án
khu vực chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
17351/NK/KD/KV3
ngày 11/12/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02PX00014795
/ 8079575 2TR
|
69,843,097.50
|
3,492,155.00
|
69,843,097.50
|
3,492,155.00
|
22
|
BQL dự án
khu vực chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
261/NK/KD/KV3
ngày 04/01/2008
|
Toyota Hiace
|
JTFJX02P000015213
/ 8092189 2TR
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
23
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
261/NK/KD/KV3
ngày 04/01/2008
|
Toyota Hiace
|
JTFJX02P300015268
/ 8092643 2TR
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
24
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
261/NK/KD/KV3
ngày 04/01/2008
|
Toyota Hiace
|
JTFJX02P400015330
/ 8093102 2TR
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
25
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
261/NK/KD/KV3
ngày 04/01/2008
|
Toyota Hiace
|
JTFJX02P900015405
/ 8083104 2TR
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
69,661,462.25
|
3,483,073.25
|
26
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
8992/NK/KD/KV3
ngày 13/05/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P680017376
/ 8104256 2TR
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
27
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
8992/NK/KD/KV3
ngày 13/05/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P480017604/
8105637 2TR
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
28
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
8992/NK/KD/KV3 ngày
13/05/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P580018065
/ 8103948 2TR
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
29
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
8992/NK/KD/KV3 ngày
13/05/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P683000091
/ 8108681 2TR
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
30
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
8992/NK/KD/KV3 ngày
13/05/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P380018386/
8110022 2TR
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
31
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
8992/NK/KD/KV3 ngày
13/05/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02PX80018384
/ 8110052 2TR
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
77,044,638.00
|
3,852,231.83
|
32
|
BQL dự án khu vực
chuyên ngành y tế Đồng Nai
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
9583/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Toyota Hiace
|
JTFJX02P303001806
/ 8121182 2TR
|
69,822,324.00
|
3,491,116.00
|
69,822,324.00
|
3,491,116.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Tổng cộng
|
950,422,196.00
|
47,521,110.00
|
950,422,196.00
|
47,521,110.00
|
Tổng hai loại thuế
|
997,943,306.00
|
997,943,306.00
|
33
|
Ban QL dự
án Đầu tư và XD ngành y tế tỉnh Tiền Giang
|
UBND tỉnh
Tiền Giang
|
9584/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W8A000383
/ 4G63 NM3189
|
56,567,125.00
|
2,828,356.50
|
56,567,125.00
|
2,828,356.50
|
34
|
Ban QL dự
án Đầu tư và XD ngành y tế tỉnh Tiền Giang
|
UBND tỉnh
Tiền Giang
|
9584/NK/KD/KV3
ngày 22/05/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W8A000384
/ 4G63 NM3731
|
56,567,125.00
|
2,828,356.50
|
56,567,125.00
|
2,828,356.50
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Tổng cộng
|
113,134,250.00
|
5,656,713.00
|
113,134,250.00
|
5,656,713.00
|
Tổng hai loại thuế
|
118,790,963.00
|
118,790,963.00
|
35
|
Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Long
|
UBND tỉnh
Vĩnh Long
|
3228/NK/KD/ĐTCG
ngày 31/03/2009
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P195012770
/ 8187787 2TR
|
86,205,746.00
|
4,310,298.50
|
86,205,746.00
|
4,310,298.50
|
36
|
Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Long
|
UBND tỉnh
Vĩnh Long
|
12875/NK/KD/KV3
ngày 25/07/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P700019940
/ 8128678 2TR
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
37
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long
|
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
13505/NK/KD/KV3
ngày 08/08/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P180018385
/ 8110051 2TR
|
79,468,092.00
|
3,973,405.00
|
79,468,092.00
|
3,973,405.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Tổng cộng
|
237,504,278.00
|
11,875,225,50
|
237,504,278.00
|
11,875,225.50
|
Tổng hai loại thuế
|
249,379,503.50
|
249,379,503.50
|
38
|
Ban quản lý
dự án ngành Y tế phú Yên
|
UBND tỉnh
Phú Yên
|
14537/NK/KD/ĐTGC
ngày 29/12/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P195011196
/ 8173786 2TR
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
39
|
Ban quản lý
dự án ngành Y tế phú Yên
|
UBND tỉnh
Phú Yên
|
14537/NK/KD/ĐTGC
ngày 29/12/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P190023152
/ 8172193 2TR
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
40
|
Ban quản lý dự án
ngành Y tế phú Yên
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
14537/NK/KD/ĐTGC
ngày 29/12/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P895011101/
8172087 2TR
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
41
|
Ban quản lý dự án
ngành Y tế phú Yên
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
13803/NK/KD/KV3
ngày 14/08/2008
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02PX00020452/
8133612 2TR
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
71,830,440.00
|
3,591,522.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Phú Yên
|
Tổng cộng
|
330,814,440.00
|
115,817,988.00
|
330,814,440.00
|
115,817,988.00
|
Tổng hai loại thuế
|
446,632,428.00
|
446,632,428.00
|
42
|
Trung tâm
cấp cứu 115 tỉnh Quảng Nam
|
UBND tỉnh
Quảng Nam
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000396
/ 4G63 MY3314
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
43
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Thăng Bình
|
UBND tỉnh
Quảng Nam
|
14495/NK/KD/KV3
ngày 28/08/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W9A000230
/ 4G63 NP7803
|
55,092,609.00
|
2,754,630.50
|
55,092,609.00
|
2,754,630.50
|
44
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Phù Ninh
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
14495/NK/KD/KV3
ngày 28/08/2008
|
Mitsubishi L300
|
JMYHNP13W9A000232
/ 4G63 NP7802
|
55,092,609.00
|
2,754,630.50
|
55,092,609.00
|
2,754,630.50
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Tổng cộng
|
155,464,518.00
|
25,130,361.00
|
155,464,518.00
|
25,130,361.00
|
Tổng hai loại thuế
|
180,594,879.00
|
180,594,879.00
|
45
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Đắk Glong
|
UBND tỉnh
Đắc Nông
|
15788MK/KD/KV3
ngày 25/09/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHHP13W9A000254 /
4G63 NQ3090
|
59,318,688.00
|
2,965,934.50
|
59,318,688.00
|
2,965,934.50
|
46
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Cư Jút
|
UBND tỉnh
Đắc Nông
|
15788/NK/KD/KV3
ngày 25/09/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13
W9A000262 / 4G63 NQ5033
|
59,318,688.00
|
2,965,934.50
|
59,318,688.00
|
2,965,934.50
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Đắc Nông
|
Tổng cộng
|
118,637,376.00
|
5,931,869.00
|
118,637,376.00
|
5,931,869.00
|
Tổng hai loại thuế
|
124,569,245.00
|
124,569,245.00
|
|
Tổng số Vụ Ngân sách Nhà Nước
|
Tổng cộng
|
3,320,300,771.00
|
475,755,637.50
|
3,320,300,771.00
|
475,758,637.50
|
Tổng hai loại thuế
|
3,796,059,408.50
|
3,796,059,408.50
|
|
Tổng số
tiền đề nghị ghi thu ghi chi
|
Tổng cộng
|
4,085,147,367.00
|
585,798,217.50
|
4,085,147,367.00
|
585,798,217.50
|
Tổng hai loại thuế
|
4,670,945,584.50
|
4,670,945,584.50
|
PHỤ LỤC II
CHI TIẾT SỐ TIỀN
THUẾ GHI THU GHI CHI
(Kèm theo công văn số: 4036/BTC-TCHQ ngày 29
tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài chính)
1. Vụ I:
STT
|
Tên khách hàng mua xe
|
Số tờ khai
|
Nhãn hiệu
|
Số khung / Số máy
|
Số tiền thuế theo quyết định ấn định (1)
|
Số
tiền thuế đề nghị ghi thu ghi chi các Bộ chưa xác
nhận chi tiết, nhưng xác định được qua hệ thống Kế toán tập trung
của cơ quan Hải quan (2)
|
Đơn vị sử dụng xe
|
Thuộc Bộ
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
1
|
Viện Y học dự phòng
quân đội (trước đây là Viện vệ sinh phòng dịch quân đội)
|
Bộ Quốc
phòng
|
3228/NK/KD/ĐTCG
ngày 31/03/2009
|
Toyota
Hiace
|
JTGJX02P090024812
/ 8189566 2TR
|
86,205,696.00
|
4,310,298.50
|
86,205,696.00
|
4,310,298.50
|
|
Tổng số của Bộ Quốc phòng
|
Tổng cộng
|
86,205,696.00
|
4,310,298.50
|
86,205,696.00
|
4,310,298.50
|
Tổng hai loại thuế
|
90,515,994.50
|
90,515,994.50
|
|
Tổng số vụ I
|
Tổng cộng
|
86,205,696.00
|
4,310,298.50
|
86,205,696.00
|
4,310,298.50
|
Tổng hai loại thuế
|
90,515,994.50
|
90,515,994.50
|
2. Vụ Hành
chính sự nghiệp:
STT
|
Tên khách hàng mua xe
|
Số tờ khai
|
Nhãn hiệu
|
Số khung / Số máy
|
Số tiền thuế theo quyết định ấn định (1)
|
Số
tiền thuế đề nghị ghi thu ghi chi các Bộ chưa xác
nhận chi tiết, nhưng xác định được qua hệ thống Kế toán tập trung
của cơ quan Hải quan (2)
|
Đơn vị sử dụng xe
|
Thuộc Bộ
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
1
|
Bệnh viện
Điều dưỡng và phục hồi chức năng Bưu điện 2 - Tập đoàn Bưu chính Viễn
thông Việt Nam
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
3775/NK/KD/ĐTGC
ngày 09/06/2006
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13
W6A000387 / 4G63 MB0142
|
49,145,000.00
|
21,296,000.00
|
49,145,000.00
|
21,296,000.00
|
|
Tổng số của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Tổng cộng
|
49,145,000.00
|
21,296,000.00
|
49,145,000.00
|
21,296,000.00
|
Tổng hai loại thuế
|
70,441,000.00
|
70,441,000.00
|
|
Tổng số của Vụ Hành chính sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
49,145,000.00
|
21,296,000.00
|
49,145,000.00
|
21,296,000.00
|
Tổng hai loại thuế
|
70,441,000.00
|
70,441,000.00
|
3. Vụ Ngân sách Nhà nước:
STT
|
Tên khách hàng mua xe
|
Số tờ khai
|
Nhãn hiệu
|
Số khung / Số máy
|
Số tiền thuế theo quyết định ấn định (1)
|
Số
tiền thuế đề nghị ghi thu ghi chi các Địa phương
chưa xác nhận chi tiết, nhưng xác định được qua hệ thống Kế toán tập trung của cơ
quan Hải quan (2)
|
Đơn vị sử dụng xe
|
Thuộc Bộ
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Krông Buk
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
1441/NK/KD/ĐTGC
ngày 13/02/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000308
/ 4G63 MQ8131
|
43,048,130.00
|
18,654,191.00
|
43,048,130.00
|
18,654,191.00
|
2
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Đắk Lắk
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
2170/NK/KD/ĐTGC
ngày 14/03/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000334
/ 4G63 MS2389
|
47,307,000.00
|
20,499,924.00
|
47,307,000.00
|
20,499,924.00
|
3
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Ea Súp
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHHP13W7A000385
/ 4G63 MY2397
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
4
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Krông Ana
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000387
/ 4G63 MY2398
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
5
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Cư M'Gar
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000384
/ 4G63 MY3324
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
6
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Cư M'Gar
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000388
/ 4G63 MY3323
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
7
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Krông Năng
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000389
/ 4G63 MY3312
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
8
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Ea H'Leo
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000391
/ 4G63 MY3311
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
9
|
Trung tâm y
tế dự phòng huyện Lăk
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi L300
|
JMYHNP13W7A000392
/ 4G63 MY3316
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
10
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Buôn Đôn
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000394
/ 4G63 MY3303
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
11
|
Trung tâm y
tế dự phòng huyện Cư Kuin
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
14497/NK/KD/ĐTGC
ngày 27/12/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W9A000356 / 4G63
NT1144
|
69,543,913.00
|
30,135,696.00
|
69,543,913.00
|
30,135,696.00
|
12
|
Trung tâm y
tế dự phòng huyện EAKAR
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
1695/NK/KD/ĐTGC
ngày 25/02/2009
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W9A000367
/ 4G63 NT4225
|
64,756,500.00
|
3,237,765.33
|
64,756,500.00
|
3,237,765.33
|
13
|
Bệnh viện
Lao và Bệnh phổi Đắk Lắk
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
1695/NK/KD/ĐTGC
ngày 25/02/2009
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W9A000369
/ 4G63 NT4666
|
64,756,500.00
|
3,237,765.33
|
64,756,500.00
|
3,237,765.33
|
14
|
Trung tâm y
tế dự phòng huyện Krông Buk
|
UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
1695/NK/KD/ĐTGC
ngày 25/02/2009
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W9A000370
/ 4G63 NT4665
|
64,756,500.00
|
3,237,765.33
|
64,756,500.00
|
3,237,765.33
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Tổng cộng
|
716,402,943,00
|
235,971,907.00
|
716,402,943.00
|
235,971,907.00
|
Tổng hai
loại thuế
|
952,374,850.00
|
952,374,850.00
|
15
|
Bệnh viện
đa khoa khu vực Triệu Hải
|
UBND tỉnh
Quảng Trị
|
5119/NK/KD/ĐTGC
ngày 07/06/2007
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W7A000395
/ 4G63 MY3313
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
45,279,300.00
|
19,621,100.00
|
16
|
Trung tâm Y
tế Vĩnh Linh
|
UBND tỉnh
Quảng Trị
|
6782/NK/KD/KV3
ngày 11/04/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHKP13W8A000343
/ 4G63 NL4789
|
57,825,232.00
|
2,891,262.00
|
57,825,232.00
|
2,891,262.00
|
17
|
Trung tâm
chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Quảng Trị
|
UBND tỉnh
Quảng Trị
|
6782/NK/KD/KV3
ngày 11/04/2008
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHMP13W8A000344
/ 4G63 NL4788
|
57,825,232.00
|
2,891,262.00
|
57,825,232.00
|
2,891,262.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Tổng cộng
|
160,929,764.00
|
25,403,624.00
|
160,929,764.00
|
25,403,624.00
|
Tổng hai loại thuế
|
186,333,388.00
|
186,333,388.00
|
18
|
BQL Các dự
án Đầu tư và Xây dựng ngành Y tế tỉnh Kiên Giang
|
UBND tỉnh
Kiên Giang
|
14537/NK/KD/ĐTGC
ngày 29/12/2008
|
Toyota Hiace
|
JTGJX02P890023178
/ 8172569 2TR
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
|
Tổng số của UBND tỉnh Kiên Giang
|
Tổng cộng
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
86,328,000.00
|
37,408,822.00
|
Tổng hai loại thuế
|
123,736,822.00
|
123,736,822.00
|
19
|
Bệnh viện
Tâm thần Hải Phòng
|
UBNDTP. Hải
Phòng
|
11543/NK/KD/KV3
ngày 10/11/2006
|
Toyota Landcruiser
Prado
|
JTEBL29J405052091 /
0353773 2TR
|
80,189,010.00
|
4,009,451.00
|
80,189,010.00
|
4,009,451.00
|
|
Tổng số của UBND TP. Hải Phòng
|
Tổng cộng
|
80,189,010.00
|
4,009,451.00
|
80,189,010.00
|
4,009,451.00
|
Tổng hai loại thuế
|
84,198,461.00
|
84,198,461.00
|
|
Tổng số Vụ Ngân sách Nhà Nước
|
Tổng cộng
|
1,043,849,717.00
|
302,793,804.00
|
1,043,849,717.00
|
302,793,804.00
|
Tổng hai loại thuế
|
1,346,643,521.00
|
1,346,643,521.00
|
|
Tổng số tiền đề nghị ghi
thu ghi chi
|
Tổng cộng
|
1,179,200,413.00
|
328,400,102.50
|
1,179,200,413.00
|
328,400,102.50
|
Tổng hai loại thuế
|
1,507,600,515.50
|
1,507,600,515.50
|
PHỤ LỤC III
CHI TIẾT SỐ TIỀN
THUẾ GHI THU GHI CHI
(Kèm theo công văn số: 4036/BTC-TCHQ ngày 29
tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài chính)
1. Vụ Ngân
sách Nhà nước:
STT
|
Tên khách hàng mua xe
|
Số tờ khai
|
Nhãn hiệu
|
Số khung/Số máy
|
Số tiền thuế theo quyết định ấn
định (1)
|
Số tiền thuế đề nghị ghi thu ghi chi của các Địa
phương (2)
|
Chênh lệch (3) = (2) - (1)
|
Đơn vị sử dụng xe
|
Địa phương quản lý
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
Thuế TTĐB
|
Thuế GTGT
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Gia Lai
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
3211/NK/KD/ĐTGC
ngày 13/04/2007
|
Toyota
Hiace
|
JTFJX02P105006071/
0427051 2TR
|
69,367,333.00
|
29,951,000.00
|
69,367,333.00
|
3,468,366.00
|
0
|
-26,482,634
|
2
|
Trung tâm y
tế huyện Đak Pơ
|
UBND tỉnh
Gia Lai
|
1695/NK/KD/ĐTGC
ngày 25/02/2009
|
Mitsubishi
L300
|
JMYHNP13W9A000368/
4G63 NT4224
|
64,756,500.00
|
3,237,765.00
|
64,756,500.00
|
3,237,765.00
|
0
|
0
|
|
Tổng số của
UBND tỉnh Gia Lai
|
Tổng cộng
|
134,123,833.00
|
33,188,765.00
|
134,123,833.00
|
6,706,131.00
|
0
|
-26,482,634
|
Tổng hai
loại thuế
|
167,312,598.00
|
140,829,964.00
|
-26,482,634
|
Ghi
chú:
- Số tiền
TCHQ đề nghị ghi thu, ghi chi là 140.829.964 đồng (Trong đó
thuế TTĐB là 134.123.833 đồng; tiền thuế GTGT là
6.706.131 đồng)
- Số tiền còn
lại là 26.482.634 đồng. Tổng cục Hải quan sẽ phối hợp với sở
Tài chính Gia Lai để hoàn thiện hồ sơ trình Bộ xử lý ghi thu, ghi chi sau. ‘Phu luc
1’!J109
Công văn 4036/BTC-TCHQ năm 2016 xử lý thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng xe ô tô chuyên dụng nhập khẩu do Bộ Tài Chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4036/BTC-TCHQ ngày 29/03/2016 xử lý thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng xe ô tô chuyên dụng nhập khẩu do Bộ Tài Chính ban hành
794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|