|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
|
I. NHÓM TÀI LIỆU PHỔ BIẾN
CHUNG
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành/thực
hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan
|
2
|
Báo cáo công tác hàng năm
của cơ quan
|
3
|
Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng
kết các chủ trương, đường lối quan trọng của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
4
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ
lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
5
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết
năm, nhiều năm công tác của cơ quan
|
|
2. Tài liệu quy hoạch
|
6
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
quy hoạch dài hạn, hàng năm
|
7
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch
phát triển cơ quan
|
8
|
Hồ sơ về xây dựng, quản
lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan
|
9
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt
đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
10
|
Báo cáo tổng kết đánh giá
thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án,
chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
11
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch
|
|
3. Tài liệu kế hoạch
|
12
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm
|
13
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
kế hoạch trung hạn, dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ
quan
|
|
4. Tài liệu thống kê
|
14
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
15
|
Kế hoạch, Báo cáo thống kê
tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
16
|
Báo cáo tổng hợp điều tra
cơ bản (nếu có)
|
|
5. Tài liệu tổ chức,
cán bộ
|
17
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức,
cán bộ
|
18
|
Báo cáo thống kê danh
sách, số lượng, chất lượng cán bộ
|
19
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
cơ quan
|
20
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi
tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
21
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp
nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
22
|
Hồ sơ về xây dựng và thực
hiện chỉ tiêu biên chế
|
|
6. Tài liệu lao động,
tiền lương
|
23
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm
|
24
|
Báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động hàng năm của cơ quan
|
25
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định
mức lao động của cơ quan và báo cáo thực hiện
|
26
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo
hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan
|
27
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng (nếu có)
|
28
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
29
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
|
7. Tài liệu tài chính,
kế toán
|
30
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
chế độ/quy định về tài chính, kế toán
|
31
|
Kế hoạch, báo cáo tài
chính và quyết toán tài chính dài hạn, hàng năm
|
32
|
Hồ sơ, tài liệu về việc
chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý (tài sản) cố định nhà đất
|
33
|
Hồ sơ kiểm toán vụ việc
nghiêm trọng tại cơ quan
|
|
8. Tài liệu xây dựng cơ
bản
|
34
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế
độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của cơ quan
|
35
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
36
|
Hồ sơ xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
9. Tài liệu khoa học
công nghệ
|
37
|
Hồ sơ xây dựng quy chế hoạt
động quản lý nhà nước về khoa học & công nghệ của cơ quan
|
38
|
Kế hoạch, báo cáo hoạt động
khoa học & công nghệ dài hạn, hàng năm
|
39
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến
kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà
nước và cấp bộ, ngành của cơ quan
|
40
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, kết
quả triển khai ứng dụng nhiệm vụ khoa học công nghệ của cơ quan
|
41
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý
các cơ sở dữ liệu của cơ quan
|
42
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
khoa học do cơ quan tổ chức
|
|
10. Tài liệu hợp tác quốc
tế
|
43
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm
|
44
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
45
|
Hồ sơ về việc thiết lập
quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
46
|
Hồ sơ gia nhập thành viên
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
47
|
Hồ sơ về việc tham gia các
hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế hàng năm (hội nghị, hội thảo, điều
tra, khảo sát, thống kê…)
|
48
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào mục
đích ký kết hợp tác
|
49
|
Hồ sơ đóng góp cho các hiệp
hội, tổ chức quốc tế hàng năm
|
50
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng
quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
|
11. Tài liệu thanh tra
và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
51
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
52
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
53
|
Hồ sơ thanh tra, giải quyết
khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng
|
|
12. Tài liệu thi đua,
khen thưởng
|
54
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
55
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
56
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập
thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng
Chính phủ
|
57
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do
cơ quan chủ trì tổ chức
|
|
13. Tài liệu pháp chế
|
58
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì (nếu có)
|
59
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
pháp chế dài hạn, hàng năm
|
|
14. Tài liệu về hành
chính, quản trị công sở
|
60
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
quy định, hướng dẫn công tác quản trị công sở, hành chính, văn thư, lưu trữ
|
61
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
62
|
Hồ sơ về lập, ban hành
Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
63
|
Tập lưu quyết định, quy định,
hướng dẫn của cơ quan
|
64
|
15. Tài liệu của tổ chức
Đảng, đoàn thể của cơ quan, tổ chức
|
65
|
15.1. Tài liệu của tổ
chức Đảng
|
66
|
Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
67
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện
các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
68
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
69
|
Hồ sơ Đại hội
|
70
|
15.2. Tài liệu của tổ
chức Công đoàn
|
71
|
Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
72
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện
các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
73
|
Hồ sơ thành lập tổ chức Công
đoàn
|
74
|
Báo cáo năm về hoạt động của
tổ chức Thanh tra nhân dân
|
75
|
Hồ sơ Đại hội
|
76
|
15.3. Tài liệu tổ chức
Đoàn Thanh niên
|
77
|
Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ
|
78
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
79
|
Hồ sơ Đại hội
|
80
|
16. Tài liệu phim ảnh,
ghi âm, ghi hình
|
81
|
Những đoạn phim, ảnh, băng
ghi hình đề cập đến các sự kiện lịch sử, phản ánh sự phát triển của cơ quan
|
82
|
Ảnh, băng ghi hình về chỉ
đạo hoạt động của các nhà lãnh đạo Đảng và Nhà nước đối với cơ quan
|
83
|
Văn kiện ghi lại tiếng nói
của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước đến thăm và phát biểu tại các hội
nghị, các cuộc họp của cơ quan
|
84
|
Văn kiện ghi âm những tiếng
nói của các đồng chí lãnh đạo cơ quan đề cập tới các vấn đề khoa học, kỹ thuật,
thực tiễn
|
|
II. NHÓM TÀI LIỆU
CHUYÊN MÔN
|
|
1. Tài liệu Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Phú Yên
|
85
|
Văn bản của cơ quan trung
ương, Bộ Quốc phòng, Quân khu 5, UBND tỉnh chỉ đạo hướng dẫn trực tiếp về
công tác quân sự, quốc phòng
|
86
|
Hồ sơ, tài liệu chuyên
ngành về công tác quân sự, quốc phòng
|
87
|
Kế hoạch, báo cáo về công
tác quân sự, quốc phòng trên địa bàn hàng năm, nhiều năm
|
88
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng
khu vực phòng thủ, công trình phòng thủ của tỉnh
|
89
|
Hồ sơ tuyển quân hàng năm
|
90
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội
|
91
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội
nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng
|
|
2. Tài liệu Ban Chỉ huy
Quân sự các huyện, thị xã, thành phố
|
92
|
Văn bản của UBND huyện, thị
xã, thành phố chỉ đạo hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng
|
93
|
Kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của huyện, thị xã,
thành phố
|
94
|
Hồ sơ, tài liệu về tuyển
quân hàng năm
|
95
|
Kế hoạch, báo cáo của Ban
Chỉ huy Quân sự huyện, thị xã, thành phố về công tác quân sự hàng năm (tuyển
quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền,
chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ …)
|
|
3.Tài liệu Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh Phú Yên
|
96
|
Văn bản của trung ương,
UBND tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác an ninh biên giới, công tác quốc
phòng trên địa bàn tỉnh
|
97
|
Hồ sơ, tài liệu về công
tác phòng chống tội phạm (ma túy; buôn lậu biên giới trên biển; vận chuyển,
mua bán, sử dụng chất nổ); xử lý các vụ tai nạn, cứu nạn trên biển (vụ việc
nghiêm trọng)
|
98
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng,
củng cố an ninh ven vùng ven biển
|
99
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên
ngành về công tác biên phòng
|
100
|
Báo cáo các vụ việc xâm phạm
an ninh biên giới
|
101
|
Báo cáo, phương hướng nhiệm
vụ về công tác biên giới, công tác quốc phòng
|
|
4. Tài liệu Công an tỉnh
tỉnh Phú Yên
|
102
|
Văn bản của trung ương, UBND
tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác bảo vệ an ninh chính trị, bảo đảm trật tự,
an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm trên địa bàn tỉnh
|
103
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên
ngành về công tác an ninh, trật tự
|
104
|
Báo cáo, phương hướng nhiệm
vụ về công tác an ninh, trật tự
|
105
|
Hồ sơ, tài liệu về an ninh
quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
106
|
Hồ sơ, tài liệu về xử lý
các vụ việc liên quan đến an ninh trật tự xã hội (vụ việc nghiêm trọng)
|
107
|
Hồ sơ công tác phòng chống
tội phạm sử dụng công nghệ cao (vụ việc nghiêm trọng)
|
108
|
Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ
bí mật nhà nước
|
|
5. Tài liệu Công an các
huyện, thị xã, thành phố
|
109
|
Văn bản của UBND tỉnh, huyện,
thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác bảo vệ an ninh chính trị, bảo
đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố
|
110
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo
của tỉnh về bảo vệ bí mật nhà nước
|
111
|
Kế hoạch, báo cáo về công
tác bảo vệ an ninh chính trị, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh
phòng chống tội phạm của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
|
6. Tài liệu Tòa án nhân
dân tỉnh Phú Yên
|
112
|
Chương trình, kế hoạch và
các báo cáo tổng kết công tác chuyên môn hàng năm, nhiều năm
|
113
|
Hồ sơ hội nghị sơ kết, tổng
kết chuyên ngành do Tòa án nhân dân tỉnh chủ trì
|
114
|
Tài liệu về việc các đợt đặc
xá phạm nhân
|
115
|
Báo cáo về những vụ án quan
trọng, điển hình trên địa bàn tỉnh
|
116
|
Báo cáo về việc kiểm tra
các bản án đã có hiệu lực pháp luật hàng năm
|
117
|
Bản án xét xử sơ thẩm,
phúc thẩm các vụ án điển hình, nghiêm trọng
|
118
|
Quyết định thi hành án
hình sự những vụ án điển hình, nghiêm trọng
|
119
|
Hồ sơ xóa án tích các vụ
án điển hình, nghiêm trọng
|
|
7. Tài liệu Tòa án nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố
|
120
|
Chương trình, kế hoạch và các
báo cáo tổng kết công tác chuyên môn hàng năm, nhiều năm
|
121
|
Bản án xét xử sơ thẩm,
phúc thẩm các vụ án điển hình, nghiêm trọng
|
122
|
Quyếtđịnh thi hành án hình
sự những vụ án điển hình, nghiêm trọng
|
|
8. Tài liệu Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh Phú Yên
|
123
|
Hồ sơ về việc kiểm sát, điều
tra các vụ việc quan trọng trong tỉnh
|
124
|
Hồ sơ giải quyết các đơn
thư khiếu nại, tố cáo điển hình, nghiêm trọng
|
125
|
Tập kháng nghị của Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh đối với các cơ quan điều tra và xét xử
|
126
|
Tập văn bản của trung ương
chỉ đạo trực tiếp về chuyên môn nghiệp vụ
|
127
|
Hồ sơ hội nghị sơ kết, tổng
kết chuyên ngành do Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh chủ trì
|
128
|
Phương hướng nhiệm vụ và
báo cáo tổng kết công tác chuyên môn hàng năm, nhiều năm
|
129
|
Báo cáo về kiểm sát công
tác xét xử của tòa án các cấp trong tỉnh hàng năm, nhiều năm
|
130
|
Báo cáo kiểm sát thi hành
án phạt tù hàng năm, nhiều năm
|
|
9. Tài liệu Viện Kiểm
sát nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
131
|
Phương hướng nhiệm vụ và
báo cáo tổng kết công tác chuyên môn hàng năm, nhiều năm
|
132
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện
quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm các vụ án nghiêm trọng
|
133
|
Kế hoạch, báo cáo tổng kết
công tác kiểm sát tạm giam, tạm giữ, quản lý người chấp hành án hàng năm, nhiều
năm
|
134
|
Báo cáo kiểm sát thi hành
án phạt tù hàng năm, nhiều năm
|
|
10. Tài liệu Bảo hiểm
Xã hội tỉnh Phú Yên
|
135
|
Văn bản của trung ương,
UBND tỉnh chỉ đạo trực tiếp về việc thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội trên địa
bàn tỉnh
|
136
|
Chương trình, kế hoạch,
báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế hàng năm, nhiều năm
(thu, chi, cấp sổ, thẻ...)
|
137
|
Hồ sơ, tài liệu hội nghị
chuyên đề, hội thảo khoa học về công tác bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
|
138
|
Báo cáo thống kê tình hình
thực hiện công tác bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế hàng năm, nhiều năm của tỉnh
|
139
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về công
tác thu, chi thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN
|
140
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về công
tác cấp sổ, thẻ thực hiện chính sách BHXH, BHYT
|
|
11. Tài liệu Bảo hiểm
Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
141
|
Văn bản của tỉnh chỉ đạo
trực tiếp về việc thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố
|
142
|
Chương trình, kế hoạch,
báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế của huyện, thị xã,
thành phố hàng năm, nhiều năm
|
143
|
Báo cáo thống kê tình hình
thực hiện công tác bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế hàng năm của huyện, thị
xã, thành phố
|
|
12. Tài liệu Chi nhánh
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Phú Yên
|
144
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động ngân hàng
|
145
|
Kế hoạch, báo cáo về tình
hình hoạt động của các Ngân hàng trên địa bàn hàng năm, nhiều năm
|
146
|
Hồ sơ về công tác thu đổi
tiền tệ
|
147
|
Hồ sơ, tài liệu về những vụ
vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng
|
148
|
Báo cáo tình hình hoạt động
công tác thực hiện các chỉ tiêu năm
|
149
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác ngân hàng của tỉnh
|
150
|
Bảng Cân đối tiền tệ tổng
hợp
|
|
13. Tài liệu Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Phú Yên
|
151
|
Tài liệu quản lý chỉ đạo
trực tiếp về các hoạt động ngân hàng của Trung
|
|
ương, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
152
|
Hồ sơ huy động vốn, cho vay,
thanh toán, ngân quỹ và được nhận vốn ủy thác cho vay ưu đãi
|
153
|
Kế hoạch, báo cáo tổng kết
công tác ngân hàng hàng năm, nhiều năm
|
154
|
Báo cáo tình hình hoạt động
công tác thực hiện các chỉ tiêu hàng năm, nhiều năm
|
|
14. Ngân hàng nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chi nhánh Phú Yên
|
155
|
Tài liệu quản lý chỉ đạo
trực tiếp về các hoạt động ngân hàng của Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
156
|
Kế hoạch, báo cáo tổng kết
công tác ngân hàng hàng năm, nhiều năm
|
157
|
Báo cáo tình hình hoạt động
công tác thực hiện các chỉ tiêu hàng năm, nhiều năm
|
158
|
Hồ sơ huy động vốn, cho
vay, thanh toán, ngân quỹ và được nhận vốn ủy thác cho vay ưu đãi
|
159
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động
kinh doanh ngoại tệ, vàng, bạc
|
160
|
Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng
công nghệ thông tin trong hệ thống
|
161
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết,
chuyên đề của ngân hàng
|
|
15. Tài liệu Cục Thi
hành án dân sự tỉnh Phú Yên
|
162
|
Văn bản của cơ quan Trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh
|
163
|
Kế hoạch, báo cáo tổng kết
hàng năm, nhiều năm về thi hành án dân sự
|
164
|
Các Báo cáo thống kê, xây
dựng cơ sở dữ liệu hàng năm, nhiều năm
|
165
|
Hồ sơ về hợp tác quốc tế
trong thi hành án dân sự
|
|
16. Tài liệu Cục Thống
kê tỉnh Phú Yên
|
166
|
Văn bản của cơ quan Trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn
tỉnh
|
167
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về công tác thống kê, điều tra của tỉnh hàng năm, nhiều năm
|
168
|
Hồ sơ, tài liệu thống kê,
điều tra cơ bản trên địa bàn tỉnh
|
169
|
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều
tra dân số và lao động
|
170
|
Các loại biểu, báo cáo thống
kê thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trong tỉnh hàng năm, nhiều năm
|
171
|
Báo cáo phân tích và dự
báo tình hình về chỉ tiêu kế hoạch hàng năm
|
172
|
Hồ sơ hội nghị chuyên đề về
công tác thống kê
|
173
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng,
phát hành niên giám thống kê
|
|
17. Tài liệu Chi cục Thống
kê các huyện, thị xã, thành phố
|
174
|
Tài liệu của trung ương, của
tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều
tra trên địa bàn
|
175
|
Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về công tác thống kê, điều tra của huyện, thị xã, thành phố hàng năm,
nhiều năm
|
176
|
Báo cáo tình hình Kinh tế
- xã hội của huyện, thị xã, thành phố hàng năm
|
177
|
Báo cáo Dân số hàng năm
|
178
|
Hồ sơ, tài liệu các cuộc Tổng
điều tra trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
18. Tài liệu Cục Thuế tỉnh
Phú Yên
|
179
|
Văn bản của trung ương, của
tỉnh quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
180
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt
Dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm
|
181
|
Chỉ tiêu thu ngân sách nhà
nước và Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch thu thuế hàng
năm, nhiều năm
|
182
|
Tài liệu chỉ đạo về thu
ngân sách nhà nước, chương trình, kế hoạch và báo cáo tổ chức thực hiện hàng
năm
|
183
|
Tổng hợp quyết toán thuế
thu nhập cá nhân của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
184
|
Hồ sơ thu thuế, lệ phí
nhà, đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
185
|
Sổ bộ thuế nhà, đất hàng
năm
|
186
|
Kế hoạch, báo cáo tổng hợp
công tác thuế hàng năm (kế toán tổng hợp và phân tích đánh giá chất lượng,
đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm, thống kê thuế; quản
lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác; tình hình kế toán ấn chỉ và quản
lý, ấn chỉ; công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế)
|
187
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác thuế của tỉnh
|
|
19. Tài liệu Chi cục
Thuế các huyện, thị xã, thành phố
|
188
|
Kế hoạch, báo cáo tổng kết
tình hình thu thuế tại các huyện, thị xã, thành phố
|
189
|
Chỉ tiêu thu ngân sách nhà
nước và Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch thu thuế hàng
năm, nhiều năm
|
190
|
Tài liệu chỉ đạo về thu
ngân sách nhà nước, chương trình, kế hoạch và báo cáo tổ chức thực hiện hàng
năm
|
191
|
Tổng hợp quyết toán thuế
thu nhập cá nhân của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
192
|
Hồ sơ thu thuế, lệ phí
nhà, đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
193
|
Sổ bộ thuế nhà, đất hàng
năm
|
194
|
Kế hoạch, báo cáo tổng hợp
công tác thuế hàng năm (kế toán tổng hợp và phân tích đánh giá chất lượng,
đăng ký, kê khai thuế, tính thuế, nộp, hoàn, miễn, giảm, thống kê thuế; quản
lý thu thuế, phí, lệ phí và các loại thu khác; tình hình kế toán ấn chỉ và quản
lý, ấn chỉ; công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế)
|
195
|
Tài liệu về chính sách thu
thuế đối với các Doanh nghiệp
|
|
20. Tài liệu Kho Bạc
nhà nước tỉnh Phú Yên
|
196
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc của tỉnh
|
197
|
Hồ sơ quản lý đầu tư các dự
án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
|
198
|
Hồ sơ kiểm soát thanh, quyết
toán vốn XDCB, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn
NSNN, vốn chương trình mục tiêu quốc gia được giao quản lý: Dự án nhóm A
|
199
|
Hồ sơ xác nhận số thanh
toán vốn đầu tư cho Dự án theo quy định do phòng Kiểm soát chi trực tiếp kiểm
soát, thanh toán: Dự án nhóm A
|
200
|
Hồ sơ về việc tổng hợp báo
cáo định kỳ và đột xuất về tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn
NSNN vốn chương trình mục tiêu quốc gia được giao quản lý: Dự án nhóm A
|
201
|
Báo cáo về công tác phát
hành trái phiếu, công trái hàng năm, nhiều năm
|
202
|
Hồ sơ quyết toán thu, chi
ngân sách Nhà nước hàng năm
|
203
|
Báo cáo tình hình hoạt động
nghiệp vụ kho bạc hàng năm, nhiều năm (kế toán giao dịch, kho quỹ)
|
204
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận,
bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với các tổ
chức, cá nhân
|
|
21. Tài liệu Kho Bạc
nhà nước các huyện, thị xã, thành phố
|
205
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, của huyện, thành, thị chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở huyện,
thị xã, thành phố
|
206
|
Phương hướng nhiệm vụ, chỉ
tiêu kế hoạch hàng năm của Kho bạc được tỉnh phê duyệt
|
207
|
Kế hoạch, báo cáo tình
hình quản lý hoạt động của Kho bạc Nhà nước trên địa bàn huyện, thị xã, thành
phố
|
208
|
Tài liệu hội thảo, hội nghị
tổng kết hàng năm về công tác Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố
|
209
|
Tài liệu về công tác kiểm
soát chi ngân sách nhà nước
|
210
|
Hồ sơ quyết toán thu, chi
ngân sách Nhà nước hàng năm
|
211
|
Báo cáo tình hình hoạt động
nghiệp vụ kho bạc hàng năm, nhiều năm (kế toán giao dịch, kho quỹ)
|
212
|
Tài liệu về công tác huy động
vốn
|
|
22. Tài liệu Bưu điện tỉnh
Phú Yên
|
213
|
Văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính trên địa bàn tỉnh
|
214
|
Chương trình, kế hoạch,
báo cáo về tình hình phát triển hệ thống bưu điện trên địa bàn hàng năm, nhiều
năm
|
215
|
Sơ đồ mạng bưu chính, điểm
phục vụ, đường thư, hành trình đường thư
|
216
|
Hồ sơ liên quan đến mạng
lưới và các dịch vụ bưu chính, phát hành bưu chính của tỉnh
|
217
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và
Hội nghị chuyên đề về công tác bưu chính của tỉnh
|
218
|
Báo cáo tình hình thực hiện
chỉ tiêu nghĩa vụ nộp ngân sách hàng năm, nhiều năm
|
|
23. Tài liệu Viễn Thông
Phú Yên
|
219
|
Tài liệu quản lý chỉ đạo về
các hoạt động sản xuất kinh doanh của Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác viễn thông
|
220
|
Tài liệu về các hoạt động
hợp tác đầu tư trong nước, nước ngoài
|
221
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết; Hội
nghị chuyên đề về công tác viễn thông của tỉnh
|
222
|
Báo cáo tình hình thực hiện
chỉ tiêu nghĩa vụ nộp ngân sách hàng năm, nhiều năm
|
|
24. Tài liệu Công ty Điện
lực Phú Yên
|
223
|
Tài liệu quản lý chỉ đạo về
các hoạt động sản xuất điện của Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
224
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch
phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh
|
225
|
Hồ sơ xây dựng chiến lược,
phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch, báo cáo tổng kết về hoạt động sản xuất kinh
doanh hàng năm, nhiều năm
|
226
|
Tài liệu về các hoạt động
hợp tác đầu tư trong nước, nước ngoài
|
227
|
Hổ sơ ứng dụng Khoa học,
công nghệ trong quản lý, vận hành lưới điện
|
228
|
Tài liệu về hội nghị, hội
thảo khoa học kỹ thuật
|
229
|
Hồ sơ quyết toán tài
chính, nộp ngân sách nhà nước hàng năm
|
|
25. Tài liệu TNHH MTV Cấp
thoát nước
|
230
|
Tài liệu quản lý chỉ đạo về
các hoạt động sản xuất kinh doanh của Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
231
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế
hoạch về hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
232
|
Báo cáo tổng kết tình hình
về việc thực hiện sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
233
|
Tài liệu về các hoạt động
hợp tác đầu tư trong nước, nước ngoài
|
234
|
Tài liệu về Hội nghị người
lao động và Đại hội đồng cổ đông, Hội thảo Khoa học kỹ thuật
|
235
|
Tài liệu về các chỉ tiêu kế
hoạch giao đã được tỉnh phê duyệt hàng năm
|
|
26. Công ty Cổ phần Môi
trường Đô thị Phú Yên
|
236
|
Tài liệu quản lý, chỉ đạo
về các hoạt động sản xuất kinh doanh của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
237
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế
hoạch về hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
238
|
Báo cáo tổng kết tình hình
về việc thực hiện sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
239
|
Hồ sơ giao và báo cáo thực
hiện chỉ tiêu nghĩa vụ giao nộp ngân sách hàng năm
|
|
27. Tài liệu Công ty
TNHH MTV Xổ số kiến thiết Phú Yên
|
240
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra
tài chính tại cơ quan thuộc vụ việc nghiêm trọng
|
241
|
Tài liệu quản lý, chỉ đạo
về các hoạt động sản xuất kinh doanh của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
242
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế
hoạch về hoạt động kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
243
|
Báo cáo tổng kết tình hình
về việc thực hiện kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
244
|
Hồ sơ về đổi mới mô hình
kinh doanh trong phát hành vé, trả thưởng
|
|
28. Công ty TNHH MTV Thủy
nông Đồng Cam
|
245
|
Tài liệu quản lý, chỉ đạo về
các hoạt động sản xuất kinh doanh của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
246
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế
hoạch về hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
247
|
Báo cáo tổng kết tình hình
về việc thực hiện sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
248
|
Hồ sơ quyết toán tài chính
hàng năm
|
249
|
Hồ sơ giao và báo cáo thực
hiện chỉ tiêu nghĩa vụ giao nộp ngân sách hàng năm
|
250
|
Hồ sơ quyết toán các khoản
cấp bù thủy lợi phí
|
|
29. Công ty TNHH MTV Cảng
Vũng rô
|
251
|
Tài liệu quản lý, chỉ đạo
về các hoạt động sản xuất kinh doanh của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
252
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế
hoạch về hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
253
|
Báo cáo tổng kết tình hình
về việc thực hiện sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm
|
254
|
Hồ sơ quyết toán tài chính
hàng năm
|
255
|
Kế hoạch, báo cáo hoạt động
xuất, nhập khẩu hàng năm
|
256
|
Hồ sơ giao và báo cáo thực
hiện chỉ tiêu nghĩa vụ giao nộp ngân sách hàng năm
|
|
30. Trung tâm truyền hình
Việt Nam tại Phú Yên
|
257
|
Tài liệu quản lý chỉ đạo về
truyền hình của Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
258
|
Hồ sơ xây dựng chiến lược,
phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch, báo cáo tổng kết về hoạt động kinh doanh
hàng năm, nhiều năm
|
259
|
Tài liệu về các hoạt động
hợp tác đầu tư trong nước, nước ngoài
|
260
|
Hổ sơ ứng dụng Khoa học,
công nghệ trong công tác truyền hình
|
261
|
Tài liệu về hội nghị, hội
thảo khoa học kỹ thuật
|
262
|
Hồ sơ quyết toán tài chính,
nộp ngân sách nhà nước hàng năm
|
263
|
Phim, băng ghi hình, ghi
âm các ngày lễ, sự kiện quan trọng của tỉnh Phú Yên
|
264
|
Phim, băng ghi hình, ghi
âm các buổi phỏng vấn, ghi hình các lần thăm, làm việc của Lãnh đạo cấp cao của
Đảng, Nhà nước, các tổ chức nước ngoài đến tỉnh Phú Yên
|