|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4670/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Long Thành Đồng Nai 2017
Số hiệu:
|
4670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
4670/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày
27/12/2016 của UBND huyện Long Thành, Tờ trình số 1544/TTr-STNMT ngày
29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án,
công trình thực hiện trong năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
135,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
120
|
8.831,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
10,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2
|
2,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
4
|
1.061,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
3
|
200,59
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5
|
12,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9
|
32,11
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
47
|
5.438,11
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
9,23
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
5
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
5.400,31
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
23,48
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,39
|
|
- Đất chợ
|
5
|
3,59
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3
|
0,09
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
22
|
1.763,39
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
123,60
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
1,40
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3
|
0,42
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
5,24
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
4
|
123,46
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,15
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
56,50
|
Tổng
|
122
|
8.966,27
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 201 7 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận
ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 55,00 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 35,00 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất
trồng lúa là 5,00 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ sang đất
trồng cây lâu năm là 10,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất phi nông nghiệp là 5,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ là 5,00 ha;
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó; diện tích thu hồi(ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
10,00
|
10,00
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
2,20
|
2,20
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4
|
1.061,00
|
948,95
|
4
|
Đất cụm Công nghiệp
|
3
|
200,59
|
153,50
|
5
|
Đất phát triển cơ sở hạ tầng
|
41
|
5,218,83
|
5,115,46
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
9,23
|
8,21
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
5
|
0,01
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
14
|
5,183,21
|
5,087,86
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
21,30
|
14,30
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,39
|
1,39
|
|
- Đất chợ
|
5
|
3,59
|
3,59
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3
|
0,09
|
0,09
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
22
|
1,763,39
|
1,736,39
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
123,60
|
123,60
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
1,40
|
1,40
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2
|
0,22
|
0,22
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
5,24
|
2,50
|
12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
30,00
|
30,00
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2
|
0,15
|
0,15
|
14
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
1
|
56,50
|
14,99
|
Tổng
|
96
|
8.473,21
|
8.166,45
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó: (ha)
|
Sử dụng
vào đất trồng lúa
|
Sử dụng
vào đất rừng phòng hộ
|
Sử dụng
vào đất rừng đặc dụng
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
420,00
|
270,94
|
-
|
-
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
75,00
|
5,00
|
-
|
-
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
10,56
|
4,80
|
-
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12
|
5.111,52
|
359,60
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,95
|
0,50
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
5.100,85
|
357,00
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
9,72
|
2,10
|
-
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
1.344,02
|
985,51
|
-
|
-
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
123,60
|
101,00
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
28
|
7.084,70
|
1.726,85
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2017
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
31.420,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.999,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.338,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.818,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
21.616,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
511,06
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.859,08
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
439,60
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
176,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.658,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
695,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
152,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.250,23
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
200,59
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
62,39
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
470,94
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.822,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
18,93
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
12,66
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
131,70
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
20,52
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
9,28
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
96,72
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.680,75
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
262,79
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,24
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,65
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
160,00
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
226,88
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
126,74
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,53
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
16,79
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
16,18
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.383,26
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.243,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
469,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
463,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
195,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.398,42
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
145,99
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
33,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
45,49
|
2.1
|
Đất phất triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4,77
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,00
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,84
|
|
- Đất giao thông
|
1,92
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,01
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,40
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
0,03
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,09
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,05
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
33,15
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
3.351,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
481,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
465,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
205,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.479,21
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
149,16
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
35,97
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
26,60
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
16,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
7,43
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này,
UBND huyện Long Thành thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào
tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông,
Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẮT NĂM 2017
HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4670/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
A
|
Dự
án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
1
|
Bãi tạm giữ tang vật
|
Lộc
An
|
2,00
|
|
2. Đất khu công nghiệp
|
|
|
2
|
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị
dịch vụ Long Thành)
|
An Phước,
Tam An, TTLT
|
420,00
|
3
|
Khu công nghiệp An Phước
|
An
Phước
|
201,00
|
4
|
Khu Công nghiệp Phước Bình
|
Phước
Bình
|
190,00
|
5
|
Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn
2)
|
Long
Đức
|
250,00
|
|
Trong đó: - Công ty CP Kiến trúc
và Nội thất Nano
|
|
10,00
|
|
- Công ty Jco
|
|
9,50
|
|
3. Cụm công nghiệp
|
|
|
6
|
Cụm CN Phước Bình
|
Phước
Bình
|
75,00
|
|
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành)
|
|
5,17
|
7
|
Cụm CN Long Phước 1
|
Long
Phước
|
75,00
|
8
|
Cụm Công nghiệp Tam An
|
Tam
An
|
50,59
|
|
4. Đất Cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
9
|
Công ty TNHH Giống cây trồng Nông Hữu
|
An
Phước
|
1,25
|
10
|
Công ty TNHH Hoàng Gia Phố
|
Long
Phước
|
4,86
|
11
|
Công ty TNHH Thực Phẩm
|
Long
Phước
|
3,17
|
12
|
Kho chứa hàng
|
Long
Phước
|
0,50
|
13
|
Nhà kho mở rộng
|
Lộc
An
|
2,50
|
14
|
Kho chứa hàng
|
An
Phước
|
0,53
|
15
|
Công ty An Phúc Thịnh
|
An
Phước
|
0,30
|
16
|
Hệ thống kho bãi chứa hàng tổng
công ty Công nghiệp Thực Phẩm
|
An
Phước
|
11,60
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
16
|
Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị
Hiệp)
|
Long
Phước
|
1,54
|
17
|
Trạm dừng chân
|
Phước
Thái
|
0,10
|
18
|
Điểm du lịch sinh thái (Công ty
TNHH TM DV Hoàng Gia Bảo)
|
Long
An
|
10,26
|
19
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Long
Phước
|
0,30
|
|
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
20
|
Điểm trung chuyển rác Bình An
|
Bình
An
|
0,03
|
21
|
Điểm trung chuyển rác khu 15
|
Long
Đức
|
0,03
|
22
|
Điểm trung chuyển rác Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
0,03
|
|
7. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
23
|
Nhà văn hóa khu 14
|
Long
Đức
|
0,10
|
24
|
Nhà văn hóa ấp Hiền Đức
|
Phước
Thái
|
0,05
|
|
8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
25
|
Nghĩa địa mở rộng
|
Tam
An
|
5,24
|
|
9. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
Đất giáo dục
|
|
|
26
|
Mở rộng trường Cao đẳng nghề Lilama
2
|
Long
Phước
|
0,95
|
27
|
Trung tâm ngoại ngữ tin học
|
TT.
Long Thành
|
0,10
|
28
|
Trường tiểu học Phước Thái
|
Phước
Thái
|
1,00
|
29
|
Trường TH Tam An ấp 4 (mở rộng)
|
Tam
An
|
0,98
|
30
|
Trường Tiểu học Tập Phước
|
Long
Phước
|
0,85
|
31
|
Trường TH An Phước (ấp 7)
|
An
Phước
|
1,66
|
32
|
Trường TH Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
33
|
Trường MN An Phước (ấp 2)
|
An
Phước
|
0,52
|
34
|
Trường MN Bình Sơn (ấp 1)
|
Bình
Sơn
|
1,17
|
35
|
Trường Mầm non Tam An
|
Tam
An
|
1,00
|
|
Đất giao thông
|
|
|
36
|
Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long
Thành
|
Long
Phước, Phước Thái
|
36,26
|
37
|
Cảng hàng không Quốc tế Long Thành
|
Bình
Sơn, Suối Trầu, Cẩm Đường, Bàu Cạn, Long An, Long Phước
|
5.000,00
|
38
|
Dự án đường cao tốc TP.HCM-Long
Thành-Dầu Giây
|
Tam
An,TT.Long Thành, Long An, Đình Sơn, Bình An
|
154,00
|
39
|
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút
giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây
|
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
|
13,00
|
40
|
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã
Bàu Cạn
|
Bàu
Cạn
|
0,50
|
41
|
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối
dài
|
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
|
35,00
|
42
|
Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường
25B
|
Long
An
|
14,00
|
43
|
Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc
(HL10)
|
Cẩm
Đường
|
12,00
|
44
|
Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận
vào TL25B
|
Long
An
|
0,20
|
45
|
Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận
vào QL51
|
Long
An
|
0,20
|
46
|
Mở rộng hương lộ 21
|
Tam
An
|
13,50
|
47
|
Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây
(đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769)
|
Bình
An, Cẩm Đường
|
25,60
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
48
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 1,2)
|
An
Phước, Lộc An,Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long An Phước Bình
|
7,82
|
49
|
Đường ống nước và nhà máy Hồ cầu Mới
|
Long
Phước, Bàu Cạn
|
11,38
|
50
|
Dự án Nhà máy Giấy Tân Mai Miền Đông
(mương thoát nước)
|
Long
Phước
|
1,90
|
51
|
Tuyến thoát nước từ ranh KCN Long Đức
ra Suối Nước Trong (GĐ 2)
|
An
Phước
|
1,86
|
52
|
Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước
Đồng Nai)
|
TT.
Long Thành
|
0,28
|
|
Đất y tế
|
|
|
53
|
Trạm y tế khu 15
|
Long
Đức
|
0,10
|
|
Đất khoa học
|
|
|
54
|
Giếng quan trắc tự động
|
Phước
Thái
|
0,00
|
55
|
Giếng khoan quan trắc (TD10)
|
Tân
Hiệp
|
0,00
|
56
|
Giếng khoan quan trắc (TD25)
|
Lộc
An
|
0,00
|
57
|
Giếng khoan quan trắc (TD13)
|
An
Phước
|
0,00
|
58
|
Giếng khoan quan trắc (NB14A,
NB14B)
|
Bàu
Cạn
|
0,00
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
59
|
Trạm và hướng tuyến đường dây điện
đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An
|
Lộc
An, Long An
|
0,89
|
|
Đất chợ
|
|
|
60
|
Chợ Cẩm Đường
|
Cẩm
Đường
|
0,27
|
61
|
Chợ khu thương mại Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
1,00
|
62
|
Chợ khu thương mại Bình Sơn (chợ tại
ấp 10)
|
Đình
Sơn
|
1,00
|
63
|
Chợ Tam An (chợ ấp 5)
|
Tam
An
|
0,32
|
64
|
Chợ An Viễng
|
Bình
An
|
1,00
|
|
10. Đất sông, suối
|
|
|
65
|
Mở rộng suối Nước Trong
|
An
Phước, Tam An
|
56,50
|
|
11. Đất tôn giáo
|
|
|
66
|
Tu xá mẹ Mân Côi 2
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
67
|
Giáo xứ Hiền Đức
|
Phước
Thái
|
0,10
|
68
|
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường
|
Cẩm
Đường
|
0,12
|
|
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
69
|
Vật liệu san lấp
|
Bàu
Cạn
|
5,30
|
70
|
Vật liệu san lấp
|
Tân
Hiệp
|
9,00
|
|
13. Đất ở đô thị
|
|
|
71
|
Khu dân cư (Khu Cầu Xéo)
|
TT.
Long Thành
|
28,00
|
72
|
Khu dân cư Riverside
|
TT.
Long Thành
|
40,00
|
73
|
Khu tái định cư Long Thành
|
TT.
Long Thành
|
47,00
|
74
|
Khu dân cư biệt thự vườn
|
TT.
Long Thành
|
4,00
|
|
14. Đất ở nông thôn
|
|
|
75
|
Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An
|
Bình
Sơn - Lộc An
|
282,00
|
76
|
Khu tái định cư Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
10,41
|
77
|
Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp
|
Long
Phước
|
0,30
|
78
|
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân
KCN Lộc An - Bình Sơn
|
Bình
Sơn, Long An
|
39,30
|
79
|
Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú
|
Bình
Sơn
|
4,70
|
80
|
Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi)
|
An
Phước
|
3,00
|
81
|
Khu dân cư xã An Phước (Công ty CP
Tập đoàn Thép Tiến Lên)
|
An
Phước
|
6,80
|
82
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Cty
Khánh Nam)
|
An
Phước
|
1,18
|
83
|
Khu dân cư theo quy hoạch của Cty
TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh
|
Phước
Bình
|
5,81
|
84
|
Khu nhà ở công nhân và người thu nhập
thấp
|
Phước
Bình
|
2,00
|
85
|
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty
Phú Sơn
|
Long
An
|
8,20
|
86
|
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty
FA
|
Phước
Bình
|
0,50
|
87
|
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai
đoạn 2)
|
Long
An
|
45,00
|
88
|
Nhà ở chuyên gia Cty TNHH MTV cao ốc
văn phòng Minh Thành
|
An
Phước
|
0,30
|
89
|
Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo)
|
Bình
Sơn
|
4,09
|
90
|
Khu đô thị dịch vụ cao cấp
|
Tam
An
|
50,78
|
91
|
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công
ty Minh Thành)
|
An
Phước
|
56,73
|
92
|
Khu đô thị dịch vụ Long Thành
(AMATA Thái Lan)
|
Tam
An
|
753,00
|
93
|
Khu đô thị dịch vụ Long Thành
(AMATA Việt Nam)
|
An
Phước, Tam An
|
122,00
|
|
15. Đất nông nghiệp khác
|
|
|
94
|
Vùng chăn nuôi tập trung
|
Bàu
Cạn
|
126,00
|
95
|
Trang trại chăn nuôi
|
Bàu
Cạn
|
9,20
|
|
16. Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
|
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
Đức
|
0,18
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
An
|
0,48
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
Phước
|
1,93
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Bàu
Cạn
|
0,15
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Tân
Hiệp
|
0,10
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Tam
An
|
0,13
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Bình
An
|
5,00
|
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
An
Phước
|
0,93
|
B
|
Danh mục dự án bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2017
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện
|
Long
Đức
|
3,50
|
2
|
Trận địa Phòng không sư đoàn 367
|
An
Phước
|
6,50
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Trụ sở công an thị trấn Long Thành
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
|
3. Đất ở
|
|
|
4
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
TT.
Long Thành
|
4,60
|
5
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH
đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
|
Long
Phước
|
5,69
|
6
|
Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 3)
|
Long
An
|
47,60
|
7
|
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao
FPT Đồng Nai
|
Tam
An, An Phước
|
314,00
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
8
|
Trạm dừng chân và kinh doanh xăng dầu
|
Phước
Thái
|
0,60
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
9
|
Kho chứa công cụ và thiết bị hoạt động
xây lấp (công ty CP XD số 1 Việt Quang)
|
Long
Phước
|
0,70
|
10
|
Kho bãi tại Long Phước
|
Long
Phước
|
7,00
|
|
6. Đất giao thông
|
|
|
11
|
Cầu cảng Super Phosphate Long Thành
|
Phước
Thái
|
11,30
|
12
|
Cầu cảng nhà máy Unique Gas
|
Phước
Thái
|
1,80
|
13
|
Bến cảng Đồng Nai (Phân Cảng Gò Dầu
B)
|
Phước
Thái
|
50,00
|
14
|
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính
huyện
|
TT.Long
Thành
|
15,00
|
15
|
Đường vào KDC Biệt thự vườn Cầu Xéo
|
TT.Long
Thành
|
0,85
|
16
|
Đường Phước Bình
|
Phước
Bình, Phước Thái, Tân Hiệp
|
17,10
|
|
7. Đất thủy lợi
|
|
|
17
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu
Cạn
|
Bàu
Cạn
|
0,24
|
|
8. Công trình năng lượng
|
|
|
18
|
Đường dây 500KV Phú Mỹ Sông Mây
|
Phước
Bình
|
0,50
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự xã Long Đức
|
Long
Đức
|
0,20
|
20
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
0,20
|
21
|
Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái
|
Phước
Thái
|
0,20
|
22
|
Trụ sở công an xã Long Đức
|
Long
Đức
|
0,20
|
23
|
Trụ sở công an xã Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
0,20
|
24
|
Trụ sở công an xã Phước Thái
|
Phước
Thái
|
0,20
|
25
|
Trụ sở công an xã Lộc An
|
Lộc
An
|
0,20
|
|
10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
26
|
Mỏ cát xây dựng Long An
|
Long
An
|
30,00
|
27
|
Mỏ đá xây dựng Phước Bình
|
Phước
Bình
|
79,16
|
C
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân năm 2017
|
|
55,00
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
35,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển
sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
Quyết định 4670/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4670/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2.751
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|