|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 444/QĐ-UBND danh mục nội dung thủ tục hành chính Sở Tư pháp Quảng Ninh 2016
Số hiệu:
|
444/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
444/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 14 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Quy
chế phối hợp công bố, niêm yết công khai TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 14/TTr-STP ngày 10/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh (có danh mục và nội dung
cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân
dân tỉnh giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ nội dung công bố thủ tục hành chính để chỉ đạo xây dựng và phê
duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn
hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các
thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
các Quyết định sau:
- Quyết định số
3556/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Quảng Ninh.
- Quyết định số
1845/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số
3557/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực tư
pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
- Quyết định số
3558/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực tư
pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày
14/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
1
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
2
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong
trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật,
danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
X
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
6
|
Đăng ký hoạt động sau khi
có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
X
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
X
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
X
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
X
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
X
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
10
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
X
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUẢN
TÀI VIÊN, DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
3
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
X
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG
THỰC
|
SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
X
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
X
|
3
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
X
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
8
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
9
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
10
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
11
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều
kiện hướng dẫn tập sự)
|
X
|
12
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
X
|
13
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
14
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
X
|
15
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
X
|
16
|
Xóa đăng ký hành nghề và
thu hồi thẻ công chứng viên
|
X
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
X
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
X
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
X
|
20
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
X
|
21
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
X
|
22
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
X
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
24
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
X
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
X
|
26
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
X
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
X
|
28
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
X
|
CÁC PHÒNG CÔNG CHỨNG THỰC
HIỆN
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
|
6
|
Công chứng di chúc
|
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
|
13
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
|
14
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
V
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các Điểm a, b, c, e và k Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
X
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các Điểm d và đ Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
X
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định
tại các Điểm g, h và i Khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
X
|
6
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
X
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
8
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
X
|
9
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
X
|
10
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị
hợp nhất, sáp nhập)
|
X
|
12
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
X
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
14
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
15
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
16
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
17
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
X
|
18
|
Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
X
|
19
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
21
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
VI
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
2
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
X
|
3
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
X
|
4
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
5
|
Thủ tục công nhận và cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
7
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
|
9
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị thanh toán
chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
X
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
7
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
X
|
8
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
VIII
|
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký danh sách
đấu giá viên
|
X
|
IX
|
LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH
TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch
tư pháp (đối với công dân Việt Nam trực tiếp thực hiện)
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch
tư pháp (trường hợp ủy quyền thực hiện)
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp phiếu Lý lịch
tư pháp (đối với người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
X
|
2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
4
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
X
|
XI
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch
Việt Nam
|
X
|
2
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
X
|
3
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch
Việt Nam
|
X
|
XII
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
X
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
X
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
X
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
11
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
X
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ
SỞ
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ
khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao
từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
X
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
X
|
4
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân
|
X
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
X
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
X
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
X
|
8
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
lưu động
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
lưu động
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử
lưu động
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao Trích
lục hộ tịch
|
II
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ
SỞ
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ
hòa giải
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao
từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
3
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
8
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
9
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
IV
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
|
2
|
Thủ tục Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc
người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
5
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi
con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
V
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
3
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 444/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Quảng Ninh
1.702
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|