Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1652/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
1652/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
17/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1652/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
17 tháng 6 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2021;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 4025/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về
Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, số 346/QĐ-UBND ngày
01/02/2021 về điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND tỉnh’
Xét đề nghị của UBND huyện
Núi Thành tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 09/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 447/TTr-STNMT ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Núi
Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất
hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Núi
Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 15 PD KHSD dat 2021 Núi
Thành.doc
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
39.307,25
75,24
529,29
1.430,54
1.727,83
957,71
1.182,00
2.062,14
4.819,25
4.972,80
9.743,58
4.790,79
1.804,84
2.125,88
545,44
69,78
1.307,10
1.163,04
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4316,02
46,93
134,58
231,78
174,18
44,10
497,63
882,86
242,14
250,02
128,99
397,32
376,53
329,32
-
15,87
184,38
379,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4012,99
38,27
72,15
231,78
170,08
0,72
498,73
883,71
242,18
235,07
129,27
397,32
355,12
272,91
-
3,09
131,39
351,20
1.2
Đất
trồng cây HN khác
HNK
1471,99
13,14
59,24
117,44
80,66
65,75
107,72
132,15
64,56
90,59
51,62
203,80
49,65
191,48
44,68
6,88
61,68
130,95
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5916,69
14,14
46,29
213,26
359,06
647,16
214,05
357,51
1.689,37
356,68
430,95
280,09
184,08
332,50
199,34
22,99
264,63
304,59
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13647,50
-
69,56
277,82
826,41
-
39,59
145,40
588,24
2.352,03
6.383,41
1.283,02
905,86
170,87
106,83
11,92
423,79
62,75
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
115,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
115,00
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
11850,17
-
-
40,00
187,95
141,17
287,39
384,32
2.229,58
1.921,88
2.746,87
2.625,57
280,50
895,23
-
-
-
109,71
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1980,45
1,03
219,62
547,05
99,57
59,53
35,62
158,62
5,37
1,60
1,74
0,99
8,22
91,48
194,59
12,12
367,66
175,64
1.8
Đất
làm muối
LMU
3,19
-
-
3,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,24
-
-
-
-
-
-
1,28
-
-
-
-
-
-
-
-
4,96
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.998,41
429,59
720,32
943,49
2.359,01
1.615,23
599,84
660,43
523,99
549,56
262,18
432,40
248,87
3.102,03
767,43
1.257,46
790,53
736,04
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.267,70
0,85
27,15
-
10,17
-
-
-
21,45
-
-
8,30
-
2.148,44
0,57
50,77
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,84
1,79
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.170,75
-
-
-
1.107,10
1.037,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10,11
-
16,01
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
55,38
5,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,93
-
28,96
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
45,36
11,94
-
0,17
4,12
-
3,15
-
-
-
-
0,09
-
0,32
-
23,92
1,50
0,15
2.6
Đất
cơ sở SX PNN
SKC
722,93
11,31
6,45
0,39
10,39
2,25
0,14
22,06
-
-
1,98
16,80
0,83
100,38
9,14
343,21
56,23
141,37
2.7
Đất
SD cho HĐ KS
SKS
117,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16,85
-
100,22
-
-
-
-
2.8
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
3.479,03
157,53
99,33
280,61
379,32
269,55
165,84
269,74
132,11
104,47
126,82
151,12
120,81
373,20
68,36
376,78
208,30
195,13
2.9
Đất
có DT lịch sử - văn hóa
DDT
17,70
-
-
0,27
0,48
-
2,51
0,43
0,22
-
-
0,10
-
13,50
-
-
0,19
-
2.10
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
53,63
-
-
-
0,85
-
-
20,10
-
-
-
-
-
32,69
-
-
-
-
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.301,42
-
125,35
151,24
346,96
185,44
275,94
232,02
43,83
44,07
56,72
40,06
46,89
93,87
82,32
174,16
185,82
216,73
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
204,30
204,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
46,41
6,30
0,40
0,72
0,58
1,37
3,60
0,38
1,36
1,08
1,21
22,08
0,36
0,47
0,35
1,61
0,56
3,98
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,40
0,05
-
-
-
-
1,31
-
-
-
0,01
-
-
0,40
-
0,88
3,76
-
2.15
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
16,56
1,31
0,67
0,22
0,38
1,56
1,34
0,15
-
0,98
-
1,52
3,30
1,82
0,94
1,02
0,99
0,34
2.16
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
672,41
15,74
28,75
61,67
49,29
57,46
34,50
55,26
2,25
2,17
5,02
23,65
19,13
123,61
31,07
23,05
67,84
71,95
2.17
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
27,90
-
-
-
-
0,07
-
-
-
1,38
-
16,00
-
2,39
-
-
-
8,07
2.18
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
4,44
2,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,60
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
32,77
2,16
2,46
1,21
1,38
2,61
4,98
4,17
0,70
0,83
1,68
2,50
0,92
1,51
1,28
0,96
2,75
0,68
2.20
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,19
0,90
0,44
0,95
-
2,57
0,42
0,93
0,03
1,97
-
0,08
0,91
1,55
0,58
0,58
0,53
0,74
2.21
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
2.930,83
5,66
429,32
444,23
345,57
53,78
100,96
55,17
28,44
151,61
67,99
39,31
21,15
38,47
572,56
249,07
248,52
79,01
2.22
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
810,24
1,39
-
1,80
102,37
0,99
5,14
0,01
293,58
241,00
0,75
73,01
32,97
40,24
0,19
1,35
13,54
1,89
2.23
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,11
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
289,32
0,30
5,30
10,82
0,68
2,32
19,14
20,15
1,88
29,39
24,40
4,71
2,46
69,80
19,31
3,2149
50,06
25,36
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
1.215,31
16,76
4,76
10,12
98,41
756,30
6,18
3,39
5,80
1,72
24,59
0,55
3,75
51,66
10,23
164,46
11,62
45,01
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
284,98
6,11
0,88
0,59
16,91
232,60
2,92
2,68
0,06
0,01
0,45
0,20
2,71
9,81
-
0,21
0,62
8,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
248,50
6,10
0,88
0,59
7,67
206,89
2,90
1,83
0,02
-
0,17
0,20
2,45
9,80
-
0,20
0,62
8,18
1.2
Đất
trồng cây HN khác
HNK
201,79
1,99
1,80
5,73
43,26
74,01
0,19
0,07
0,19
0,01
0,29
0,30
0,39
3,62
0,50
47,92
3,82
17,70
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
376,55
7,36
-
3,80
19,47
202,16
3,07
0,64
0,55
1,70
0,87
0,05
0,65
5,23
5,35
103,39
3,43
18,83
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5,77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,52
-
-
-
3,60
-
1,65
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
306,40
-
-
-
9,77
236,17
-
-
5,00
-
22,46
-
-
33,00
-
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
39,82
1,30
2,08
-
9,00
11,36
-
-
-
-
-
-
-
-
0,78
12,94
2,10
0,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
731,62
12,19
54,75
4,01
266,24
120,60
0,58
0,13
0,02
0,02
0,10
-
1,47
3,88
35,67
218,29
11,65
2,02
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
102,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,13
-
100,72
-
-
2.2
Đất
khu công nghiệp
SKK
36,69
-
-
-
36,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
0,18
0,10
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
220,17
2,21
54,42
1,00
61,56
11,33
0,29
0,10
-
-
0,07
-
1,07
-
35,00
51,02
0,31
1,79
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
230,19
-
0,33
3,01
104,95
72,78
0,29
0,03
0,02
0,02
0,03
-
0,40
0,75
0,17
45,94
1,24
0,23
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
5,05
5,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,21
0,20
-
-
0,91
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
NTD
55,83
-
-
-
5,09
30,46
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
9,18
10,10
-
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,87
-
-
-
1,03
3,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,09
-
-
-
-
1,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
68,57
4,63
-
-
51,01
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
11,43
-
-
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,92
-
-
-
4,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
57,67
1,83
-
-
9,69
8,31
0,28
0,06
0,01
0,03
-
1,00
-
7,59
2,00
15,00
0,52
11,35
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.253,58
22,65
6,06
11,12
99,91
757,3
7,18
4,69
6,8
3,22
25,59
1,31
5,27
53,16
11,23
178,46
13,12
46,51
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
284,98
6,11
0,88
0,59
16,91
232,60
2,92
2,68
0,06
0,01
0,45
0,20
2,71
9,81
-
0,21
0,62
8,22
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
248,50
6,10
0,88
0,59
7,67
206,89
2,90
1,83
0,02
-
0,17
0,20
2,45
9,80
-
0,20
0,62
8,18
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
208,81
2,29
2,30
6,23
43,76
74,31
0,69
0,57
0,49
0,21
0,79
0,50
0,91
4,12
0,70
48,42
4,32
18,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
393,05
8,20
0,80
4,30
20,47
202,86
3,57
1,44
1,25
3,00
1,37
0,61
1,65
6,23
6,15
106,89
4,43
19,83
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
5,77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,52
-
-
-
3,60
-
1,65
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
306,40
-
-
-
9,77
236,17
-
-
5,00
-
22,46
-
-
33,00
-
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
54,57
6,05
2,08
-
9,00
11,36
-
-
-
-
-
-
-
-
0,78
22,94
2,10
0,26
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất phi nông nghiệp
PNN
60,38
1,83
-
-
10,62
8,31
0,28
0,06
0,01
0,03
-
1,00
-
7,87
2,00
15,00
2,02
11,35
1.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
9,20
-
-
-
3,68
5,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
1.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2,71
-
-
-
0,93
-
-
-
-
-
-
-
-
0,28
-
-
1,50
-
1.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện
DHT
28,06
-
-
-
-
2,79
-
-
0,01
0,03
-
-
-
6,89
2,00
15,00
0,52
0,82
1.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
7,35
-
-
-
6,01
-
0,28
0,06
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,83
1,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10,53
Quyết định 1652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/06/2021 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
1.100
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng