|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 163/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
163/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA IX -
KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Xét Tờ trình số 4370/TTr-UBND ngày
19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt quyết toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2018; trên cơ sở báo cáo thẩm
tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2018, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu ngân sách nhà nước:
12.964.921.912.528 đồng
- Nộp NSTW: 221.514.132.819 đồng
- Tổng thu NSĐP được hưởng:
12.743.407.779.709 đồng
II. Tổng thu NSĐP: 12.743.407.779.709
đồng
Trong đó:
1. Thu nội địa: 3.582.449.819.511 đồng
1.1. Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước Trung ương: 940.006.217.377 đồng
1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước địa phương: 54.238.167.874 đồng
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài: 332.798.493.044 đồng
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh:
335.176.716.018 đồng
1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 308.032.719.662 đồng
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 80.357.085.135 đồng
1.7. Thu lệ phí trước bạ: 116.781.698.147 đồng
1.8. Thu phí và lệ phí: 43.048.369.802 đồng
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.646.399.056 đồng
1.10. Thu tiền thuê mặt đất,
mặt nước:
18.912.990.897 đồng
1.11. Thu tiền sử dụng đất:
248.795.886.867 đồng
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc SHNN:
272.435.000 đồng
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết: 1.024.852.774.839 đồng
1.13. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản: 756.036.389 đồng
1.14. Thu khác ngân sách:
68.897.547.304 đồng
1.15. Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác: 368.336.500 đồng
1.16. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 3.507.945.600 đồng
2. Thu viện trợ: 1.117.831.322 đồng
3. Các khoản huy động đóng góp: 22.848.639.018 đồng
4. Vay của ngân sách địa phương: 9.518.800.000 đồng
5. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.882.494.140.121
đồng
6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 59.483.590.804 đồng
7. Thu chuyển nguồn năm trước: 1.968.409.142.943
đồng
8. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.217.085.815.990
đồng
B. PHẦN CHI
Tổng chi ngân sách
địa phương:
10.986.974.766.593 đồng
Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 2.386.587.592.997
đồng
2. Chi thường xuyên: 5.465.975.397.403
đồng
Bao gồm:
2.1. Chi quốc phòng: 128.829.535.430 đồng
2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội:
90.959.260.246 đồng
2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề:
2.214.226.382.420 đồng
2.4. Chi khoa học và công nghệ: 13.203.593.990 đồng
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 747.167.311.005 đồng
2.6. Chi văn hóa thông tin: 45.050.137.421 đồng
2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 17.697.311.420 đồng
2.8. Chi thể dục, thể thao: 13.263.878.899 đồng
2.9. Chi bảo vệ môi trường: 62.206.975.015 đồng
2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 590.156.961.148 đồng
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.217.796.866.527 đồng
2.12. Chi bảo đảm xã hội: 202.587.158.303 đồng
2.13. Chi thường xuyên khác: 122.830.025.579 đồng
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
địa phương:
1.000.000.000 đồng
4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 59.483.590.804 đồng
5. Chi trả nợ gốc: 91.000.000.000 đồng
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.982.928.185.389
đồng
C. Kết dư ngân sách
địa phương:
1.756.433.013.116 đồng
Bao gồm:
+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
1.006.531.439.937 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp huyện:
553.254.307.492 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp xã:
196.647.265.687 đồng
Trong đó, thực kết dư ngân sách cấp
tỉnh: 479.516.284.877 đồng
Điều 2. UBND
tỉnh có trách nhiệm trình HĐND tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2018 và
quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có
hiệu quả; Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa
IX kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
Nơi
nhận:
-
UBTVQH,
Chính phủ;
- Bộ Tài chính, KTNN Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Cục thuế, KBNN, Cục thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Trí Dũng
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
Đơn vị: đồng
STT
|
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
(I+II+III+....+VIII)
|
8.865.023.000.000
|
12.743.407.779.709
|
3.878.384.779.709
|
143,75
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
3.211.800.000.000
|
3.582.449.819.511
|
370.649.819.511
|
111,54
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.341.600.000.000
|
1.540.421.795.676
|
198.821.795.676
|
114,82
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
1.870.200.000.000
|
2.042.028.023.835
|
171.828.023.835
|
109,19
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.577.424.000.000
|
5.882.494.140.121
|
305.070.140.121
|
105,47
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.682.602.000.000
|
3.682.602.000.000
|
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.894.822.000.000
|
2.199.892.140.121
|
305.070.140.121
|
116,10
|
III
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
59.483.590.804
|
59.483.590.804
|
|
IV
|
Thu huy động đúng
góp
|
|
22.848.639.018
|
22.848.639.018
|
|
V
|
Thu từ quy dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
76.799.000.000
|
1.217.085.815.990
|
1.141.286.815.990
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
1.968.409.142.943
|
1.968.409.142.943
|
|
VII
|
Thu viện trợ
|
|
1.117.831.322
|
1.117.831.322
|
|
VIII
|
Vay của ngân sách địa phương
|
|
9.618.800.000
|
9.618.800.000
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
(I+II+III+IV+V+D)
|
8.814.223.000.000
|
10.986.974.766.593
|
2.172.751.766.593
|
124,65
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.843.602.000.000
|
7.853.662.990.400
|
1.009.960.990.400
|
114,76
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.578.230.000.000
|
2.386.587.592.997
|
808.357.592.997
|
151,22
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.033.370.000.000
|
5.465.975.397.403
|
432.605.397.403
|
108,59
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
100.000.000
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
137.890.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
93.012
000.000
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.894.822.000.000
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
178.753.000.000
|
|
|
|
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.716.069.000.000
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.982.928.185.389
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
75.799.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
59.483.590.804
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
50.800.000.000
|
1.766.433.013.116
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
91.000.000.000
|
91.000.000.000
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tổng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
91.000.000.000
|
91.000.000.000
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu dự toán giao
đầu năm (NQ59)
|
50.800.000.000
|
50.800.000.000
|
|
|
|
- Từ nguồn giảm dự toán chi
ĐTXDCB theo Nghị quyết
70/NQ-HĐND sửa đổi NQ59
|
40.200.000.000
|
40.200.000.000
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay đả trả nợ gốc
|
|
|
|
|
III
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
369.350.000.000
|
9.518.800.000
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
171.824.000.000
|
171.824.000.000
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
33.224.000.000
|
33.224.000.000
|
|
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
(vay NH Phát triển
Việt Nam
|
138.600.000.000
|
138.600.000.000
|
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E)
|
9.100.223.000.000
|
8.865.023.000.000
|
12.964.921.912.528
|
12.743.407.779.709
|
142,47
|
143,75
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
3.447.000.000.000
|
3.211.800.000.000
|
3.827.930.422.670
|
3.606.416.289.851
|
111,05
|
112,29
|
I
|
Thu nội địa
|
3.447.000.000.000
|
3.211.800.000.000
|
3.789.890.900.967
|
3.582.449.819.511
|
109,95
|
111,54
|
1
|
Thu từ Khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
900.000.000.000
|
900.000.000.000
|
940.006.217.377
|
940.006.217.377
|
104,45
|
104,45
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
|
889.000.000.000
|
889.000.000.000
|
722.347.205.514
|
722.347.205.514
|
81,25
|
81,25
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng sản xuất - kinh
doanh trong nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
217.235.126.788
|
217.235.126.788
|
2.172,35
|
2.172,35
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
423.885.075
|
423.885.075
|
42,39
|
42,39
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương
quản
lý
|
58.000.000.000
|
58.000.000.000
|
54.238.167.874
|
54.238.167.874
|
93,51
|
93,51
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
30.800.000.000
|
30.800.000.000
|
26.555.411.393
|
26.555.411.393
|
86,22
|
86,22
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
200.000.000
|
200.000.000
|
79.674.907
|
79.674.907
|
39,84
|
39,84
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
23.000.000.000
|
23.000.000.000
|
22.413.134.321
|
22.413.134.321
|
97,45
|
97,45
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
5.189.947.253
|
5.189.947.253
|
129,75
|
129,75
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
155.000.000.000
|
155.000.000.000
|
332.798.493.044
|
332.798.493.044
|
214,71
|
214,71
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
hàng sản xuất - kinh
doanh trong nước
|
80.000.000.000
|
80.000.000.000
|
137.793.607.439
|
137.793.607.439
|
172,24
|
172,24
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
74.800.000.000
|
74.800.000.000
|
194.787.580.993
|
194.787.580.993
|
260,41
|
260,41
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200.000.000
|
200.000.000
|
217.304.612
|
217.304.612
|
108,65
|
108,65
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
395.000.000.000
|
395.000.000.000
|
335.176.716.018
|
335.178.716.018
|
84,85
|
84,85
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
308.000.000.000
|
308.000.000.000
|
267.396.973.804
|
267.396.973.800
|
86,82
|
86,82
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
3.350.627.686
|
3.350.627.686
|
83,71
|
83,77
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000.000.000
|
80.000.000.000
|
61.678.876.193
|
61.678.876.193
|
77,10
|
77,10
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
2.750.238.335
|
2.750.238.335
|
91,67
|
91,67
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
270.000.000.000
|
270.000.000.000
|
308.032.719.662
|
308.032.719.662
|
114,09
|
114,09
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
270.000.000.000
|
100.400.000.000
|
216.006.361.228
|
80.357.085.135
|
80,00
|
80,04
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
169.600.000.000
|
-
|
135.649.276.093
|
-
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng
hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
100.400.000.000
|
100.400.000.000
|
80.357.085.135
|
80.357.085.135
|
|
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
125.000.000.000
|
125.000.000.000
|
116.781.698.147
|
116.781.698.147
|
93,43
|
93,43
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
90.000.000.000
|
68.000.000.000
|
73.117.519.569
|
43.048.369.802
|
81,24
|
63,31
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
22.000.000.000
|
-
|
30.069.149.767
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
68.000.000.000
|
68.000.000.000
|
26.409.438.411
|
26.409.438.411
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
-
|
-
|
8.238.763.581
|
8.238.763.581
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã,
phường
|
-
|
-
|
8.400.167.810
|
8.400.167.810
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
5.646.399.056
|
5.646.399.056
|
94,11
|
94,11
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
23.000.000.000
|
23.000.000.000
|
18.912.990.897
|
18.912.990.897
|
82,23
|
82,23
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
115.000.000.000
|
115.000.000.000
|
248.795.886.867
|
248.795.886.867
|
216,34
|
216,34
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
272.435.000
|
272.435.000
|
27,24
|
27,24
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
850.000.000.000
|
850.000.000.000
|
1.024.852.774.839
|
1.024.852.774.839
|
120,57
|
120,57
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
-
|
-
|
279.631.982.564
|
279.631.982.564
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
-
|
-
|
65.553.148.315
|
65.553.148.315
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
-
|
-
|
293.365.587.437
|
293.365.587.437
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
386.302.056.523
|
386.302.056.523
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết
theo quy định
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
-
|
-
|
970.922.389
|
756.036.389
|
|
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
|
|
214.886.000
|
|
|
|
|
- Giấy phép do ĐP cấp
|
|
|
756.036.389
|
756.036.389
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
185.000.000.000
|
141.400.000.000
|
110.405.316.900
|
68.897.547.304
|
59,68
|
48,73
|
|
Trong đó: - Phạt vi phạm
hành chính trong
lĩnh vực an toàn giao thông
|
40.000.000.000
|
|
30.220.678.000
|
|
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do ngành
thuế thực hiện
|
141.400.000.000
|
141.400.000.000
|
3.823.165.647
|
3.823.165.647
|
|
|
|
- Thu tịch thu
|
|
|
2.180.935.850
|
2.180.035.850
|
|
|
|
Tr.đó: Tích thu chống lậu
|
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
- Thu hồi các khoản
chi năm trước
|
|
|
41.178.871.782
|
41.178.871.782
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê
bán tài sản khác
|
|
|
5.262.800.468
|
5.262.800.468
|
|
|
|
- Lãi thu từ các khoản tham gia góp
vốn của nhà nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu khác còn lại NSTW
|
3.600.000.000
|
|
11.287.091.596
|
|
|
|
|
- Thu khác còn lại do
ĐP thực hiện
|
|
|
16.441.773.557
|
16.441.773.557
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
368.336.500
|
368.336.500
|
9,21
|
9,21
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
-
|
-
|
3.507.945.600
|
3.507.945.600
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
15.190.882.685
|
1.117.831.322
|
|
|
|
- Ngân sách TW
|
|
|
14.073.051.363
|
|
|
|
|
- Ngân sách ĐP
|
|
|
1.117.831.322
|
1.117.831.322
|
|
|
V
|
Thu huy động, đóng
góp
|
|
|
22.848.639.018
|
22.848.639.018
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
9.518.800.000
|
9.518.800.000
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO
NGÂN SÁCH
|
5.577.424.000.000
|
5.577.424.000.000
|
5.941.977.730.925
|
5.941.977.730.925
|
106,54
|
106,54
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.577.424.000.000
|
5.577.424.000.000
|
5.882.494.140.121
|
5.882.494.140.121
|
105,47
|
105,47
|
1.
|
Bổ sung cân đối
|
3.682.602.000.000
|
3.682.602.000.000
|
3.682.602.000.000
|
3.682.602.000.000
|
100,00
|
100,00
|
2.
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.894.822.000.000
|
1.894.822
000.000
|
2.199.892.140.121
|
2.199.892.140.121
|
116,10
|
116,10
|
2.1
|
Bổ sung có
mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
1.894.822.000.000
|
1.894.822.000.000
|
2.065.895.818.660
|
2.065.895.818.660
|
109,03
|
109,03
|
2.2
|
Bổ sung có
mục tiêu bằng nguồn
vốn ngoài nước
|
|
|
133.996.321.481
|
133.996.321.461
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
|
59.483.590.804
|
59.483.590.804
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
75.799.000.000
|
75.799.000.000
|
1.217.085.815.990
|
1.217.085.815.990
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
1.968.409.142.943
|
1.968.409.142.943
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP (A+B+C+D+E+F)
|
8.814.223.000.000
|
10.986.974.766.593
|
2.172.751.766.593
|
124,65
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP (I+II+III+IV+V+VI)
|
6.843.602.000.000
|
7.853.562.990.400
|
1.009.960.990.400
|
114,76
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.578.230.000.000
|
2.386.587.592.997
|
808.357.592.997
|
151,22
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.578.230.000.000
|
2.331.930.568.285
|
753.700.568.285
|
147,76
|
1.1
|
Chi quốc
phòng
|
|
17.237.072.361
|
17.237.072.361
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
|
7.788.860.819
|
7.788.860.819
|
|
1.3
|
Chi Giáo
dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
399.835.683.423
|
399.835.683.423
|
|
1.4
|
Chi Khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi Y tế,
dân số và gia đình
|
|
174.897.366.885
|
174.897.366.885
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
31.494.213.038
|
31.494.213.038
|
|
1.7
|
Chi Phát
thanh, truyền hình
|
|
20.328.698.274
|
20.328.698.274
|
|
1.8
|
Chi Thể dục
thể thao
|
|
16.167.232.934
|
16.167.232.934
|
|
1.9
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
|
53.346.941.954
|
53.346.941.954
|
|
1.10
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
|
1.176.300.895.987
|
1.176.300.895.987
|
|
1.11
|
Chi hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
|
84.119.581.063
|
84.119.581.063
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
329.699.184.390
|
329.699.184.390
|
|
1.13
|
Chi ngành,
lĩnh vực khác
|
|
20.714.837.157
|
20.714.837.157
|
|
**
|
Chi đầu tư
theo nguồn
|
1.578.230.000.000
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
cho các dự án từ
nguồn NSĐP
|
624.730.000.000
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
103.500.000.000
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
850.000.000.000
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích
|
|
54.657.024.712
|
54.657.024.712
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
5.033.370.000.000
|
5.465.975.397.403
|
432.605.397.403
|
108,59
|
1
|
Chi quốc
phòng
|
57.139.000.000
|
128.829.535.430
|
71.690.535.430
|
225,47
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã
hội
|
31.882.000.000
|
90.959.260.246
|
59.077.260.246
|
285,30
|
3
|
Chi Giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.244.790.000.000
|
2.214.226.382.420
|
(30.563.617.580)
|
98,64
|
4
|
Chi Khoa
học và công nghệ
|
34.697.000.000
|
13.203.593.990
|
(21.493.406.010)
|
38,05
|
5
|
Chi Y tế,
dân số và gia đình
|
577.364.000.000
|
747.167.311.005
|
169.803.311.005
|
129,41
|
6
|
Chi Văn hóa
thông tin
|
40.377.000.000
|
45.050.137.421
|
4.673.137.421
|
111,57
|
7
|
Chi Phát
thanh, truyền hình
|
17.899.000.000
|
17.697.311.420
|
(201.688.580)
|
98,87
|
8
|
Chi Thể dục thể
thao
|
9.321.000.000
|
13.263.878.899
|
3.942.878.899
|
142,30
|
9
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
61.447.000.000
|
62.206.975.015
|
759.975.015
|
101.24
|
10
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
617.543.000.000
|
590.156.961.148
|
(27.386.038.852)
|
95,57
|
11
|
Chi hoạt
động của các cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
897.544.000.000
|
1.217.796.866.527
|
320.252.866.527
|
135,68
|
12
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
199.833.000.000
|
202.587.158.303
|
2.754.158.303
|
101,38
|
13
|
Chi thường
xuyên khác
|
243.534.000.000
|
122.830.025.579
|
(120.703.974.421)
|
50,44
|
III
|
Chỉ trả lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
100.000.000
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
|
100,00
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
137.890.000.000
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
93.012.000.000
|
|
|
|
B
|
CHI BỔ SUNG
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.894.822.000.000
|
|
|
|
1.1
|
Bổ sung cân
đối
|
|
|
|
|
1.2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
1.894.822.000.000
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Bằng
nguồn vốn trong nước
|
1.617.634.000.000
|
|
|
|
|
- Bằng
nguồn vốn ngoài nước
|
277.188.000.000
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
59.483.590.804
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC
|
|
91.000.000.000
|
|
|
1
|
Trả nợ gốc
vay trong nước
|
|
91.000.000.000
|
|
|
|
Trong đó:
Chi trả nợ gốc vay của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ gốc
vay ngoài nước
|
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỀN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.982.928.185.389
|
|
|
F
|
CHI TỪ
NGUỒN KẾT DƯ
|
75.799.000.000
|
|
|
|
|
Trong đó CHI
CTMTQG VÀ CTMT NHIỆM VỤ
|
1.894.822.000.000
|
551.400.717.444
|
(1.343.421.282.556)
|
29,10
|
|
CHI CTMT
QUỐC GIA
|
178.753.000.000
|
175.928.975.254
|
(2.824.024.746)
|
98,42
|
|
CHI CTMT
NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG
|
1.716.069.000.000
|
375.471.742.190
|
(1.340.597.257.810)
|
21,88
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
Đơn vị: Đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
(%)
|
|
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.814.223.000.000
|
10.986.974.766.593
|
2.172.751.766.593
|
86,50%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
3.154.516.000.000
|
4.072.839.858.898
|
918.323.858.898
|
83,14%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.061.564.000.000
|
3.061.564.000.000
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
92.952.000.000
|
1.011.275.858.898
|
918.323.858.898
|
|
B
|
CHI TỪ NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
527.800.000.000
|
744.285.886.146
|
216.485.886.146
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.254.238.000.000
|
3.491.356.484.435
|
237.118.484.435
|
50,72%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.226.510.000.000
|
1.443.541.200.598
|
217.031.200.598
|
91,47%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
1.226.510.000.000
|
1.443.541.200.598
|
217.031.200.598
|
91,47%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
335.144.896.449
|
335.144.896.449
|
0,00%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
0,00%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
12.958.459.032
|
12.958.459.032
|
0,00%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
7.788.860.819
|
7.788.860.819
|
0,00%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
170.479.834.485
|
170.479.834.485
|
0,00%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
9.693.556.000
|
9.693.556.000
|
0,00%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
20.328.698.274
|
20.328.698.274
|
0,00%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
14.440.597.420
|
14.440.597.420
|
0,00%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
52.846.941.954
|
52.846.941.954
|
0,00%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
779.905.927.717
|
779.905.927.717
|
0,00%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
28.387.195.286
|
28.387.195.286
|
0,00%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
8.499.184.390
|
8.499.184.390
|
0,00%
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
3.067.048.772
|
3.067.048.772
|
0,00%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức Kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.869.740.000.000
|
2.046.815.283.837
|
177.075.283.837
|
40,27%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
446.489.000.000
|
428.996.831.759
|
-17.492.168.241
|
19,11%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
32.863.000.000
|
12.098.006.012
|
-20.764.993.988
|
34,87%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
34.181.000.000
|
76.558.326.000
|
42.377.326.000
|
133,99%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
21.749.000.000
|
31.645.072.250
|
9.896.072.250
|
99,26%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
577.364.000.000
|
747.167.311.005
|
169.803.311.005
|
129,41%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
20.661.000.000
|
25.666.998.293
|
5.005.998.293
|
63,57%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
9.838.000.000
|
9.652.856.429
|
-185.143.571
|
53,93%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
9.321.000.000
|
10.481.453.999
|
1.160.453.999
|
112,45%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
25.543.000.000
|
6.017.216.553
|
-19.525.783.447
|
9,79%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
333.501.000.000
|
305.175.139.599
|
-28.325.860.401
|
49,42%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
298.319.000.000
|
293.102.580.363
|
-5.216.419.637
|
32,66%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
31.571.000.000
|
29.823.582.371
|
-1.747.417.629
|
14,92%
|
-
|
Chi thường xuyên
khác
|
28.340.000.000
|
70.429.909.204
|
42.089.909.204
|
13,78%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương
vay
(2)
|
100.000.000
|
|
-100.000.000
|
0,00%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính (2)
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
63.876.000.000
|
|
-63.876.000.000
|
0,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
93.012.000.000
|
|
-93.012.000.000
|
0,00%
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.586.492.537.114
|
2.586.492.537.114
|
0,00%
|
E
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.801.870.000.000
|
|
-1.801.870.000.000
|
|
I
|
Chi chương trình MTQG
|
178.753.000.000
|
|
-178.753.000.000
|
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.623.117.000.000
|
|
-1.623.117.000.000
|
|
E
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH
|
75.799.000.000
|
|
-75.799.000.000
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
91.000.000.000
|
91.000.000.000
|
|
Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 163/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018 do tỉnh Trà Vinh ban hành
719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|