Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 19/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành: 11/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr- STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình gửi kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng của huyện.

4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh theo quy định.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch. Các Phó CT UBND tỉnh;
- lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Kh_ VP3_ 07QĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất

(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

14.259,81

100,00

14.259,81

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.485,17

66,52

7.736,11

54,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.247,55

50,82

5.722,60

40,13

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.972,76

48,90

5.543,05

38,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

805,21

5,65

505,61

3,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

660,26

4,63

600,21

4,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

689,43

4,83

621,25

4,36

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,71

0,58

286,42

2,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.660,64

32,68

6.468,53

45,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,40

0,02

8,45

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

2,44

0,02

6,89

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

316,37

2,22

324,11

2,27

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,87

0,20

323,64

2,27

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17,02

0,12

120,71

0,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,41

0,60

223,31

1,57

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39,84

0,28

36,44

0,26

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.291,30

16,07

3.122,22

21,90

Đất giao thông

DGT

1.179,93

8,27

1.893,68

13,28

Đất thuỷ lợi

DTL

752,24

5,28

712,21

4,99

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,42

0,14

47,99

0,34

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,42

0,05

12,46

0,09

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,19

0,44

81,64

0,57

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21,95

0,15

39,23

0,28

Đất công trình năng lượng

DNL

2,18

0,02

14,37

0,10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,01

0,67

0,01

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,30

0,01

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,41

0,03

18,76

0,13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,77

0,15

36,94

0,26

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

215,65

1,51

251,98

1,77

Đất chợ

DCH

3,57

0,03

11,98

0,08

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,70

0,01

46,51

0,33

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

970,21

6,80

1.294,41

9,08

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

89,00

0,62

144,83

1,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,82

0,12

20,64

0,14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,01

0,02

2,59

0,02

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,80

0,16

26,23

0,18

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

768,55

5,39

738,70

5,18

2.16

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

1,31

0,01

8,11

0,06

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,59

0,03

20,75

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

114,00

0,80

55,18

0,39

II

Khu chức năng

1

Đất đô thị

803,11

5,63

2

Khu sản xuất nông nghiệp

6.828,43

47,89

3

Khu phát triển công nghiệp

647,75

4,54

4

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

444,62

3,12

5

Khu thương mại dịch vụ

120,71

0,85

6

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

444,62

3,12

7

Khu dân cư nông thôn

3.909,22

27,41

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

1.524,98

10,69

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.777,07

63,85

35,18

94,12

46,66

144,23

121,87

74,98

62,95

192,90

55,44

128,67

77,23

48,32

95,13

49,16

81,92

35,74

159,70

209,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.344,07

34,43

31,12

64,34

43,16

123,88

70,65

51,55

45,16

164,86

31,28

105,38

59,89

43,65

67,23

43,73

76,92

30,04

143,71

113,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.253,43

33,78

26,54

63,18

43,16

98,15

68,89

50,89

45,13

164,83

30,62

102,79

56,26

42,27

54,29

41,56

75,64

30,04

113,54

111,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

278,65

22,88

0,60

8,27

1,02

8,98

38,96

15,84

13,03

18,01

18,16

17,83

9,05

0,00

18,00

0,00

2,06

1,44

8,08

76,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,92

2,17

2,21

4,91

1,02

4,19

5,60

3,02

1,94

4,24

2,99

1,09

2,61

2,87

6,54

2,66

1,12

1,62

2,17

7,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

81,26

3,35

1,25

10,61

1,39

7,12

4,36

4,51

2,69

5,73

2,95

4,26

5,05

1,74

2,94

2,71

1,75

2,47

5,63

10,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,16

1,02

5,99

0,06

0,06

2,31

0,06

0,12

0,06

0,06

0,12

0,63

0,06

0,42

0,06

0,06

0,17

0,11

1,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

205,75

2,03

15,38

10,70

12,00

7,20

9,00

10,70

28,30

27,58

17,50

5,50

9,20

4,27

17,85

8,20

13,56

4,00

2,78

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

170,17

1,50

15,38

10,70

12,00

3,50

9,00

6,00

22,30

14,00

14,43

2,50

9,20

4,27

17,85

8,20

13,56

3,00

2,78

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

20,95

0,45

2,50

3,50

13,50

1,00

2.3

Đất trồng lúc chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,70

4,70

3,00

3,00

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,13

0,08

0,05

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

3,80

1,20

2,50

0,08

0,02

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

56,66

1,66

1,14

2,57

1,86

2,10

2,46

1,84

2,03

4,04

1,45

4,37

2,86

1,16

9,65

1,52

1,20

1,74

4,81

8,27

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 huyện Yên Khánh phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,09

0,01

4,98

0,10

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,28

4,28

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,81

0,01

0,70

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,73

0,52

0,28

5,49

0,30

3,67

0,80

0,32

2,16

5,46

0,41

4,53

5,54

0,40

1,23

0,27

13,04

4,48

0,76

4,10

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,37

0,47

1,29

0,20

1,37

0,04

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,02

0,01

0,01

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,09

0,03

0,95

5,07

1,90

0,14

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

39,07

0,52

0,27

5,34

0,10

3,13

0,73

0,32

2,03

4,16

0,34

2,76

5,51

0,27

0,13

0,27

6,58

2,51

0,62

3,51

Đất giao thông

DGT

37,41

0,50

0,27

5,34

0,10

3,10

0,61

0,32

2,03

4,16

0,32

1,45

5,50

0,27

0,08

0,27

6,50

2,50

0,62

3,50

Đất thuỷ lợi

DTL

0,74

0,69

0,00

0,05

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

0,01

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

0,02

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

0,03

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

0,50

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

0,02

0,03

0,05

0,03

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,09

0,02

0,07

Đất chợ

DCH

0,12

0,10

0,02

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,62

0,06

0,06

0,50

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,93

0,01

0,15

0,20

0,05

0,13

0,01

0,07

0,56

0,03

0,13

0,50

0,02

0,07

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

0,53

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

0,10

0,01

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


93

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.122.65
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!