Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4007/QĐ-BYT 2019 danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23
Số hiệu:
4007/QĐ-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
03/09/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4007/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 03
tháng 9 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 23
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
và Quyết định số 1545/QP-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi
bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có lài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 23 gồm 37 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền,
Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ; Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch
- Tài chính; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc
Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
DANH MỤC THUỐC CÓ
TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 23)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
Hàm lượng
Dạng bào chế
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Cơ sở sản xuất
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Nước sản xuất
1
Aziphar 100
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
Mỗi gói 2,5g chứa
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
Hộp 10 gói x 2,5g
VD-32128-19
Công ty cổ phần
hóa-dược phẩm Mekophar
297/5 Lý Thường Kiệt,
quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
Việt Nam
2
Metformin
Metformin
hydroclorid
1000 mg
Viên bao phim
Vỉ 10 viên; hộp 3 vỉ,
5 vỉ, 10 vỉ. Chai 50 viên, 100 viên
VD-31992-19
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
27 Điện Biên Phủ,
phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Việt Nam
3
Ceftume 125
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
125 mg
Viên nén bao phim
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên
VD-31949-19
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
Việt Nam
4
Cefixime 50mg
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat)
Mỗi gói 1,4g chứa
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50 mg
Thuốc cốm pha hỗn dịch
uống
Hộp 10 gói x 1,4g
VD-32525-19
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Lô
E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
Việt Nam
5
Cefixime 100mg
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat)
Mỗi gói 1,4g chứa
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100 mg
Thuốc cốm pha hỗn dịch
uống
Hộp 10 gói x 1,4g
VD-32524-19
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
Lô
E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
Việt Nam
6
Ofbexim 200
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
200 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
VD-32373-19
Công ty TNHH US
Pharma USA
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Việt Nam
7
Hafixim
200 tabs
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat)
200 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10
viên
VD-32428-19
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
Lô B2 - B3, KCN Tân
Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
Việt Nam
8
Tyrozet 850 mg
Metformin
hydrochlorid
850 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 90 viên, 100 viên
VD-31836-19
Công ty cổ phần Dược
phẩm Phương Đông
Lô 7, đường số 2,
KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Việt Nam
9
Macromax SK
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
250 mg
Viên nang cứng
Hộp 1 vỉ x 6 viên
VD-31846-19
Công ty cổ phần dược
phẩm Sao Kim
KCN Quang Minh, huyện
Mê Linh, Hà Nội
Việt Nam
10
Cefixim 200mg
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
200 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-31974-19
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
Khu phố Tân Bình,
phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Việt Nam
11
Cefurovid 250
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
250 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-31977-19
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
Khu phố Tân Bình,
phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Việt Nam
12
Cefuroxim 500mg
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
500 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-31978-19
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
Khu phố Tân Bình,
phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Việt Nam
13
Nifedipin Hasan
20 Retard
Nifedipin
20 mg
Viên nén bao phim
tác dụng kéo dài
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-32593-19
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
Đường
số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
Việt Nam
14
Hasanbest 500/5
Metformin
hydroclorid; Glibenclamid
Metformin
hydroclorid 500 mg; Glibenclamid 5 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 15 viên;
Hộp 8 vỉ x 15 viên
VD-32392-19
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
Đường
số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
Việt Nam
15
Hasanbest
500/2.5
Metformin
hydroclorid; Glibenclamid 2,5mg
Metformin
hydroclorid 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 15 viên;
Hộp 8 vỉ x 15 viên
VD-32391-19
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
Đường
số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
Việt Nam
16
Glucofast 500
Metformin
hydroclorid
500 mg
Viên nén bao phim
Hộp 4 vỉ x 15 viên
VD-32001-19
Công
ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế
Lô
III-18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Việt Nam
17
Glucofast 850
Metformin
hydroclorid
850 mg
Viên nén bao phim
Hộp 4 vỉ x 15 viên
VD-32002-19
Công
ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế
Lô
III-18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Việt Nam
18
Azitnic
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
250 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 3 viên;
Hộp 10 vỉ x 3 viên; Chai 30 viên
VD-32379-19
Công ty TNHH dược
phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)
Lô 11D đường C, KCN
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Việt Nam
19
Azitnic 500
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
500 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 3 viên;
Hộp 10 vỉ x 3 viên; Chai 30 viên
VD-32380-19
Công ty TNHH dược
phẩm USA-NIC (USA- NIC Pharma)
Lô 11D đường C, KCN
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Việt Nam
20
Glucofine 500 mg
Metformin
hydrochlorid
500 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 10
viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm)
VD-32279-19
Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
66
Quốc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
Việt Nam
21
Glucofine 850 mg
Metformin
hydrochlorid
850 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ, 4 vỉ x 5
viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm)
VD-32280-19
Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
66
Quốc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
Việt Nam
22
Mecefix-B.E 75
mg
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
Mỗi 1,5 g chứa:
cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 75 mg
Cốm pha hỗn dịch uống
Hộp 20 gói x 1,5
gam
VD-32695-19
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
Việt Nam
23
Gliclada 60mg
modified - release tablets
Gliclazide
60 mg
Viên
nén giải phóng kéo dài
Hộp
8 vỉ x 15 viên
VN-21712-19
KRKA, D.D., Novo
Mesto
Smarjeska Cesta 6,
8501 Novo Mesto, Slovenia
Slovenia
24
Normodipine
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilate)
5 mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10
viên
VN-21856-19
Gedeon Richter Plc.
Gyomroi ut 19-21,
Budapest, 1103 - Hungaty
Hungary
25
Azismile
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrate)
Mỗi 5ml hỗn dịch
sau khi pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 200 mg
Bột pha hỗn dịch uổng
Hộp 1 chai 15 ml chứa
13g bột
VN-21953-19
Kolmar Korea
245, Sandan-gil,
Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea
Korea
26
Invega
Paliperidone
6 mg
Viên nén giải phóng
kéo dài
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN3-157-19
Janssen Cilag Manufacturing
LLC (Cơ sở kiểm tra chất lượng, đóng gói và xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A;
Địa chỉ: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100 Latina, Ý)
State Road 933 KM
0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 - Mỹ
USA, Italy
27
Invega
Paliperidone
3 mg
Viên nén giải phóng
kéo dài
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN3-158-19
Janssen Cilag
Manufacturing LLC (Cơ sở kiểm tra chất lượng, đóng gói và xuất xưởng:
Janssen-Cilag S.p.A; Địa chỉ: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100 Latina,
Ý)
State Road 933 KM
0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 - Mỹ
USA, Italy
28
G-Xtil 500
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
500 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21841-19
Gracure
Pharmaceuticals Ltd.
E-1105 RIICO
Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.), India
India
29
Amlor
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate)
5 mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21936-19
Pfizer
Pharmaceuticals LLC.
(Cơ sở đóng gói, xuất
xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg,
Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Đức)
Km 1.9, Road 689
Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA
USA, Germany
30
Belidipine
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat)
5 mg
Viên nén
Hộp 1 vỉ x 4 viên
VN-21744-19
Atlantic Pharma-
Producoes Farmaceuticas S.A.
Rua da Tapada
Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089, Portugal
Portugal
31
Daxame
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
200 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21866-19
Gracure
Pharmaceuticals Ltd.
E-1105 RIICO
Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan.), India
India
32
Caduet
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besylate); Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium
trihydrate)
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besylate) 5 mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium
trihydrate) 20 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21934-19
Pfizer
Manufacturing Deutschland GmbH
Betriebsstatte
Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany
Germany
33
Caduet
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate); Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calci trihydrate)
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate) 5 mg; Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calci
trihydrate) 10 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21933-19
Pfizer
Manufacturing Deutschland GmbH
Betriebsstatte
Freiburg, Mooswaldallee I, 79090 Freiburg, Germany
Germany
34
Lamivudine and
Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg/300mg
Lamivudin;
Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat)
Lamivudin 300 mg;
Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg) 245 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 lọ x 30 viên
VN3-139-19
Aurobindo Pharma
Limited
Unit VII, Sez,
APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green
Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District,
Andhra Pradesh, India
India
35
Amdipic 5mg
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat)
5 mg
Viên nén
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21745-19
Deva Holding A.S.
Organize Sanayi
Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag,
Turkey
Turkey
36
AzitroFort 500
mg
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
500 mg
Viên nang cứng
Hộp 1 vỉ x 3 viên
VN-21826-19
Balkanpharma -
Razgrad AD
68, Aprilsko
Vastanie Blvd., 7200 Razgrad, Bulgaria
Bulgaria
37
Triclofem
Medroxyprogesteron
acetat
150 mg/ml
Hỗn dịch tiêm
Hộp 4 vỉ x 5 lọ x
1ml
VN3-135-19
PT. Tunggal Idaman
Abdi
JI. Jend. Ahmad
Yani No.7, Rawamangun, Jakarta Timur, Indonesia
Indonesia
Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4007/QĐ-BYT ngày 03/09/2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
4.571
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng