Kính
gửi:
|
- Các bộ,
ngành, cơ quan Trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày
24/01/2018 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị
quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành TW Đảng
khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng
và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập; Chỉ thị số 16/CT-TTg
ngày 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
đề nghị Quý cơ quan, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội như sau:
1. Xây dựng kế hoạch
phát triển giáo dục nghề nghiệp năm 2020 (theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01).
2. Xây dựng dự toán
kinh phí năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục
tiêu trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02).
3. Báo cáo rà soát,
sắp xếp cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý (theo hướng dẫn tại
Phụ lục số 03).
Báo cáo gửi về Tổng cục Giáo dục nghề
nghiệp, địa chỉ: số 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội để tổng hợp,
báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan có liên quan.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở LĐ-TB&XH các tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Tổng cục GDNN;
- Lưu: VT, KHTC.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Minh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Công văn số 1342/TCGDNN-KHTC ngày 18/7/2019 của Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp)
I. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU,
NHIỆM VỤ 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC THỰC HIỆN CẢ NĂM 2019
Đánh giá tình hình thực hiện các chỉ
tiêu, nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2019 và ước cả năm 2019 về lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp (so sánh với cùng kỳ năm 2018 và kế hoạch cả năm 2019). Phân tích, đánh
giá kết quả đạt được, những tồn tại, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực
hiện; nguyên nhân và giải pháp, phương hướng thực hiện trong thời gian tới; kiến
nghị, đề xuất...). Trong đó, đánh giá cụ thể kết quả thực hiện nội dung sau:
- Công tác tuyên truyền, nâng cao nhận
thức của các tổ chức, cá nhân và xã hội về giáo dục nghề nghiệp.
- Công tác tuyển sinh đào tạo nghề
nghiệp; đào tạo chất lượng cao; thực hiện các điều kiện đảm bảo chất lượng
giáo dục nghề nghiệp (phát triển chương trình; đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà
giáo và cán bộ quản lý; xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật; thực hiện kiểm định,
bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp, đổi mới phương thức quản trị nhà
trường...).
- Tổ chức thực hiện các chính sách hỗ
trợ đào tạo nghề nghiệp đối với người học như: chính sách miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập; hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ
quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện
chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội; chính sách nội trú...
- Triển khai rà soát, sắp xếp cơ sở
giáo dục nghề nghiệp theo tinh thần Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của
Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Nghị quyết số
08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ
thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017.
- Tình hình tự chủ, tự chịu trách nhiệm
trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập.
- Xã hội hóa, thu hút các nguồn lực
phát triển giáo dục nghề nghiệp; gắn kết giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp.
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NĂM 2020
Kế hoạch phát triển giáo dục nghề
nghiệp năm 2020 cần bám sát các mục tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch 5 năm
2016-2020, Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ, phấn đấu
với quyết tâm cao nhất hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm 2016-2020. Định hướng
nhiệm vụ chủ yếu trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp năm 2020 như sau:
- Tiếp tục thực hiện các giải pháp đột
phá mạnh mẽ, phát triển và đổi mới giáo dục nghề nghiệp gắn với nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu
thị trường lao động, đáp ứng yêu cầu phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp
lần thứ 4, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
- Triển khai thực hiện các chương
trình đào tạo chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước tiên tiến trên thế giới
và trong khu vực; đẩy mạnh đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
- Rà soát, sắp xếp cơ sở giáo dục nghề
nghiệp theo lộ trình quy định tại Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017,
Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ. Triển khai xây dựng quy
hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050. Đối với các địa phương: Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp được
tích hợp vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo quy định
tại Luật Quy hoạch, Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch.
- Tăng cường tư vấn hướng nghiệp, chú
trọng công tác phân luồng, liên thông, các chính sách cho giáo viên, giảng viên
và học sinh; chuẩn hóa các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo (về nhà giáo và
cán bộ quản lý, cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo...); kết nối đồng bộ giữa đào
tạo với tạo việc làm trong nước và xuất khẩu lao động.
- Đẩy mạnh giao quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập.
- Đẩy mạnh xã hội hóa, thu hút các
nguồn lực phát triển giáo dục nghề nghiệp; gắn kết chặt chẽ giữa cơ sở giáo dục
nghề nghiệp với doanh nghiệp.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông
tin trong quản lý và đào tạo./.
Ghi chú:
- Ngoài phần thuyết minh trên, đề nghị
Quý cơ quan, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo số liệu tại Biểu số
01 kèm theo công văn này.
- Phụ lục số 01 gửi về Tổng cục Giáo
dục nghề nghiệp trước ngày 31/7/2019, đồng thời gửi kèm bản điện tử theo
địa chỉ: khtc.gdnn@molisa.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (qua Vụ Kế hoạch
- Tài chính, điện thoại: 0243.9745.197) để được hướng dẫn./.
Biểu số 01
BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG...
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm theo Phụ lục 01 Công văn số 1342/TCGDNN-KHTC
ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT
|
Chỉ tiêu/nhiệm
vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2016-2020
|
Kết quả thực hiện
giai đoạn 2016-2018
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Kế hoạch năm
2020
|
Thực hiện 3 năm
|
Năm 2018
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện
06 tháng đầu năm
|
Ước TH 06 tháng
so với cùng kỳ năm 2018 (%)
|
Ước thực hiện cả
năm
|
Ước TH cả năm
so với thực hiện 2018 (%)
|
1
|
Tuyển mới (Tổng số)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cao đẳng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sơ cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Đào tạo nghề cho LĐNT
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thanh niên dân tộc thiểu số
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lao động bị thu hồi đất
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo nghề cho người khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốt nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cao đẳng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Sơ cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp
khác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số cơ sở GDNN trên địa bàn
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường Cao đẳng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: trường tư thục và có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: trường tư thục và có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trung tâm GDNN
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN cấp quận, huyện
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Cơ sở khác có tham gia GDNN
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số cơ sở GDNN tăng/giảm
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trường Cao đẳng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó trường tư thục và có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Trường trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó trường tư thục và có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung tâm GDNN
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN tư thục và có vốn đầu
tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN-GDTX cấp huyện
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Cơ sở khác có tham gia GDNN
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kết quả thực hiện chính sách cho người học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp - theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập - theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên
hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn
thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển KTXH- theo Nghị định
61/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Các chính sách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
XÂY DỰNG DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2020 THỰC
HIỆN CTMT, CTMTQG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Phụ lục kèm theo Công văn số 1342/TCGDNN-KHTC ngày 18/7/2019 của Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG
1. Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015.
2. Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6
năm 2014.
3. Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27
tháng 11 năm 2014.
4. Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày
25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội
và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
5. Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày
27/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn
2021-2025.
6. Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày
28/6/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020-2022; kế hoạch tài
chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025
7. Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
16/8/2016, số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
8. Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày
01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án
“Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”.
9. Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
10. Thông tư số 25/2017/TT-BTC ngày
30/3/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020.
11. Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày
17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
12. Quyết định 899/QĐ-TTg ngày
20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020.
13. Thông tư số 103/2017/TT-BTC ngày
05/10/2017 của Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp Việc làm và
An toàn lao động giai đoạn 2016-2020.
14. Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày
23/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án phát triển các trường nghề
chất lượng cao đến năm 2020”.
15. Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày
31/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Ứng dụng công nghệ thông
tin trong quản lý, hoạt động dạy và học nghề đến năm 2020”.
16. Quyết định số 371/QĐ-TTg ngày
28/2/2013 và Quyết định 1820/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án “Chuyển giao các bộ chương trình, đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và
cán bộ quản lý dạy nghề; đào tạo thí điểm các nghề trọng điểm cấp độ khu vực
ASEAN, quốc tế” giai đoạn 2012-2015.
17. Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày
27/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngành, nghề trọng
điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016 - 2020 và định
hướng đến năm 2025.
18. Quyết định số 683/QĐ-LĐTBXH ngày
5/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phê duyệt danh sách
các cơ sở hỗ trợ đầu tư theo chính sách quy định tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020”.
19. Quyết định số 1952/QĐ-LĐTBXH ngày
19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội V/v ban hành Kế hoạch thực hiện "Nâng cao chất
lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn".
20. Đề án, kế hoạch đào tạo nghề cho
lao động nông thôn giai đoạn 2016-2020 đã được địa phương phê duyệt.
21. Dự án đầu tư các ngành, nghề trọng
điểm đến năm 2020 của các trường đã được các bộ, ngành, địa phương phê duyệt.
22. Tình hình phân bổ và thực
hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ CTMT, CTMTQG năm 2019.
II. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU,
NHIỆM VỤ 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC THỰC HIỆN CẢ NĂM 2019
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ mục
tiêu, nhiệm vụ các hoạt động, tổng mức vốn, kinh phí giai đoạn 2016-2020 đã được
phê duyệt; mức đã bố trí giai đoạn 2016-2019; hướng dẫn thực hiện chỉ tiêu, nhiệm
vụ chuyên môn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và khả năng thực hiện
trong CTMT, CTMTQG thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp để tổ chức:
- Đánh giá sát thực, đúng thực
chất tình hình phân bổ, giao, thực hiện dự toán chi các hoạt động trong CTMTQG,
CTMT thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp năm 2019.
- Phân tích, đánh giá những kết quả đạt
được trong thực hiện nhiệm vụ được giao; các tồn tại, hạn chế trong việc thực
hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm, phân tích các nguyên nhân khách quan và chủ
quan, đề xuất các giải pháp khắc phục nhằm hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ của
Nội dung, Dự án.
- Dự kiến mức độ hoàn thành chỉ tiêu
được giao năm 2019; nhiệm vụ và giải pháp 6 tháng cuối năm cần tập trung để
hoàn thành kế hoạch cả năm.
III. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
1. Mục tiêu, yêu cầu
Năm 2020 là năm cuối triển khai các
CTMTQG, CTMT giai đoạn 05 năm 2016-2020 đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
trên cơ sở đánh giá thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ của các hoạt động trong
CTMT, CTMTQG thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016-2019, bám sát
các mục tiêu, nhiệm vụ, nội dung đã phê duyệt để xác định nhiệm vụ trọng tâm,
quan trọng thực hiện trong năm 2020 nhằm phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn
nhân lực chất lượng cao; gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với phát
triển và ứng dụng khoa học, công nghệ, nâng cao năng suất lao động, đáp ứng yêu
cầu phát triển và hội nhập; tận dụng tốt cơ hội của Cách mạng công nghiệp lần
thứ tư.
- Lập dự toán thực hiện các hoạt động
trong CTMT, CTMTQG thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp đảm bảo thời gian quy định
của Luật NSNN; thuyết minh về cơ sở pháp lý, chi tiết tính toán và giải trình cụ
thể.
2. Xây dựng dự toán thực hiện các
hoạt động
- Căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ của nội
dung, dự án thuộc CTMT, CTMTQG; tổng mức vốn, kinh phí giai đoạn 2016-2020 đã
được phê duyệt; mức đã bố trí giai đoạn 2016-2019 và khả năng thực hiện, lập dự
toán, kinh phí năm 2020 cho các nội dung, hoạt động phù hợp với các chỉ tiêu,
nhiệm vụ đã được Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt tại các Quyết định số
899/QĐ-TTg ngày 20/6/2017, 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016, số 1760/QĐ-TTg ngày
10/11/2017. Chủ động sắp xếp thứ tự ưu tiên các nhiệm vụ theo mức độ cấp thiết,
khả năng triển khai các chỉ tiêu, nhiệm vụ thuộc CTMT, CTMTQG trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp.
- Dự toán phải kèm thuyết minh chi tiết
chỉ tiêu, nhiệm vụ của từng nội dung, nhiệm vụ và hoạt động.
IV. ĐỀ XUẤT NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG, KẾ
HOẠCH TÀI CHÍNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
- Để triển khai các nhiệm vụ, giải
pháp chiến lược tại Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 14/11/2013 của Hội nghị lần thứ
8, Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và
đào tạo, đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng
XHCN và hội nhập quốc tế, đề nghị nghiên cứu, đề xuất nội dung, hoạt động, kế
hoạch tài chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2025.
Ghi chú:
- Ngoài phần thuyết minh trên, đề nghị
Quý cơ quan, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo số liệu tại Biểu số
02 kèm theo công văn này.
- Phụ lục số 02 gửi về Tổng cục Giáo
dục nghề nghiệp trước ngày 31/7/2019, đồng thời gửi kèm bản điện tử theo
địa chỉ: ctmt.gdnn@molisa.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (qua Ban quản
lý các dự án Giáo dục nghề nghiệp vốn CTMTQG, CTMT giai đoạn 2016-2020, điện
thoại: 0243.9740.362) để được hướng dẫn./.
Biểu số 02
BỘ/NGÀNH/ĐỊA PHƯƠNG...
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020 TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Phụ lục 02 Công văn số 1342/TCGDNN-KHTC
ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT
|
Chỉ
tiêu, nhiệm vụ
|
ĐVT
|
Kết
quả thực hiện giai đoạn 2016-2018
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện 06 tháng
|
Ước
thực hiện 6 tháng so với cùng kỳ năm 2018 (%)
|
Ước
thực hiện cả năm
|
Ước
thực hiện cả năm so với thực hiện 2018 (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nội dung số 06: Nâng cao chất
lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên truyền, tư vấn học nghề và việc
làm đối với LĐNT
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rà soát, cập nhật, xác định nhu cầu
đào tạo nghề cho LĐNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phát triển chương trình, giáo trình
|
Chương
trình/Giáo trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết
bị đào tạo, phương tiện vận chuyển đào tạo nghề lưu động cho các cơ sở tham
gia đào tạo nghề cho LĐNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở GDNN A
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở GDNN B
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ
quản lý GDNN ở trong và ngoài nước, giáo viên giảng dạy kiến thức kinh doanh
khởi sự doanh nghiệp cho LĐNT
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho LĐNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phi nông nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Chia theo trình độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng, trung cấp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 03 tháng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Chia theo đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người được hưởng chế độ chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc hộ nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người bị thu hồi đất nông nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐNT khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Giám sát, đánh giá tình hình thực
hiện nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho LĐNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án "Đổi mới và nâng
cao chất lượng Giáo dục nghề nghiệp"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung: Ứng dụng công nghệ thông
tin trong quản lý, hoạt động dạy và học nghề đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chỉ tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng CNTT cho các cơ
sở GDNN
|
Cơ sở
GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư phòng học đa phương tiện,
phòng chuyên môn hóa
|
Phòng
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống thiết bị mô phỏng, thiết bị
thực tế ảo
|
Hệ
thống/thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phần mềm mô phỏng thiết bị dạy học
thực tế ảo.
|
Phần
mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hóa các chương trình, giáo
trình, học liệu, bài giảng điện tử, bài giảng mô phỏng, tài liệu khoa học về
giáo dục nghề nghiệp.
|
Số
chương trình/ giáo trình/bài giảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung: Đầu tư cơ sở vật chất,
thiết bị đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chỉ tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục
công trình nhà xưởng thực hành của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư thiết bị đào tạo các
ngành, nghề trọng điểm
|
Ngành,
nghề trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung: Chuẩn hóa, phát triển
đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chỉ tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng chuẩn hóa nghiệp vụ sư phạm
giáo dục nghề nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức bồi dưỡng về đào tạo theo
tín chỉ; biên soạn giáo án và tổ chức giảng dạy tích hợp; tổ chức đào tạo và
đánh giá theo năng lực thực hiện; kỹ năng mềm cho giáo viên, giảng viên giáo
dục nghề nghiệp.
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kỹ năng nghề và tổ chức
kiểm tra, đánh giá cấp chứng chỉ kỹ năng thực hành nghề cho giáo viên, giảng
viên.
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng tiếng Anh chuyên ngành
cho giáo viên dạy các nghề được đầu tư trọng điểm cấp độ quốc gia.
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức bồi dưỡng công nghệ mới cho
giáo viên, giảng viên.
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực nghiên
cứu khoa học cho giảng viên trong các cơ sở nghiên cứu và các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước về
nghiệp vụ quản lý giáo dục nghề nghiệp cho cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp.
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn để nâng
cao trình độ ngoại ngữ ở trong nước và nước ngoài cho cán bộ quản lý giáo dục
nghề nghiệp.
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực
nghiên cứu khoa học, quản lý khoa học cho cán bộ quản lý, nghiên cứu viên, giảng
viên tại các cơ sở nghiên cứu khoa học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo và bồi dưỡng cho cán bộ quản
lý thiết bị tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung: Phát triển hoạt động
kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chỉ tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất
lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng cho kiểm định
viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức về bảo đảm chất
lượng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
để thực hiện kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở
GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trường A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trường B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm định chất lượng chương trình
đào tạo
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đánh giá, công nhận trường chất lượng
cao.
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số trường được xây dựng hệ thống bảo
đảm chất lượng
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số trường được xây dựng hệ thống
thông tin quản lý và công cụ giám sát đánh giá chất lượng
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung: Phát triển hệ thống
đánh giá kỹ năng nghề quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chỉ tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng đánh giá viên kỹ
năng nghề quốc gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia cho người lao động
|
Lượt
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung: Nâng cao năng lực
tư vấn, hướng nghiệp, thông tin, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo
dục nghề nghiệp gắn với việc làm đáp ứng thị trường lao động và công tác kiểm
tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Trđ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chỉ tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cao năng lực tư vấn, hướng
nghiệp, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gắn với
việc làm đáp ứng thị trường lao động:
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xây dựng và phát hành các bộ tài liệu,
ấn phẩm, sách, tờ rơi, phóng sự, phim tài liệu... liên quan đến lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp
|
Sách/tờ
rơi/phóng sự/phim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hội thảo, hội nghị, tọa đàm... theo
các chuyên đề liên quan đến lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Hội
thảo/hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tổ chức điều tra, khảo sát, thống
kê, theo dõi, đánh giá, phân tích, dự báo nhu cầu đào tạo
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ phụ
trách công tác tư vấn, hướng nghiệp cho học sinh, sinh viên
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng mềm cho
giáo viên, cán bộ quản lý, cán bộ làm công tác học sinh, sinh viên
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả
thực hiện
|
Số
đơn vị được kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BÁO CÁO RÀ SOÁT, SẮP XẾP CƠ SỞ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
(Phụ lục kèm theo Công văn số 1342/TCGDNN-KHTC ngày 18/7/2019 của Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp)
Ngày 23/8/2018, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội có công văn số 3487/LĐTBXH-KHTC gửi các bộ, ngành, địa phương về
rà soát, đánh giá cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Tuy nhiên, đến nay một số bộ,
ngành, địa phương chưa có báo cáo gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Để đảm bảo tính cập nhật về thực trạng
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp phục vụ xây dựng Đề án sắp xếp, tổ chức lại các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo
quy định tại Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ, Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp đề nghị các bộ, ngành, địa phương báo cáo số liệu theo Biểu
số 03, 04, 05, 06 kèm theo công văn này.
Các bộ, ngành, địa phương đã phê duyệt
Đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý, đề
nghị gửi Quyết định về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp) để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Ghi chú:
- Phụ lục số 03 gửi về Tổng cục Giáo
dục nghề nghiệp trước ngày 10/8/2019, đồng thời gửi kèm bản điện tử theo
địa chỉ: khtc.gdnn@molisa.gov.vn.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (qua Vụ Kế
hoạch - Tài chính, điện thoại: 0243.9745.197) để được hướng dẫn./.
Biểu số 03-TW
Bộ/ngành ………………
MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Phụ lục số 03 Công văn số
1342/TCGDNN-KHTC ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT
|
Cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN đến 30/6/2019
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN
(dự kiến đến 2021)
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN
(dự kiến đến 2025)
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN
(dự kiến đến 2030)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Trường Cao đẳng
|
Trường Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
Cơ sở khác có
tham gia đào tạo nghề nghiệp
|
Trường Cao đẳng
|
Trường Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
Trường Cao đẳng
|
Trường Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
Trường Cao đẳng
|
Trường Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
I
|
Cơ sở GDNN thuộc Bộ
(ghi tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, trường đặc thù:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường văn hóa nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cơ sở GDNN thuộc tổ chức chính trị - xã hội (ghi
tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, trường đặc thù:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường văn hóa nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cơ sở GDNN thuộc doanh nghiệp nhà nước (ghi
tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, trường đặc thù:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường văn hóa nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ điền số lượng cơ sở GDNN vào bảng, không ghi tên cơ sở GDNN
Biểu số 03-ĐP
Tỉnh, thành phố:………………..
MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Phụ lục số 03 Công
văn số 1342/TCGDNN-KHTC ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp)
TT
|
Cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN đến 30/6/2019
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN
(dự kiến đến 2021)
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN
(dự kiến đến 2025)
|
Mạng lưới cơ sở
GDNN
(dự kiến đến 2030)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Trường
Cao đẳng
|
Trường
Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
Cơ sở khác có
tham gia đào tạo nghề nghiệp
|
Trường
Cao đẳng
|
Trường
Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
Trường
Cao đẳng
|
Trường
Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
Trường
Cao đẳng
|
Trường
Trung cấp
|
Trung tâm GDNN
|
I
|
Công lập
(ghi tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, trường đặc thù:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường văn hóa nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngoài công lập
(ghi tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, trường đặc thù:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường văn hóa nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ điền số lượng cơ sở
GDNN vào bảng, không ghi tên cơ sở GDNN
Biểu số 04
Bộ/ngành/địa phương:…………………
TÌNH HÌNH TỰ CHỦ TÀI CHÍNH TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP
CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
(Kèm theo Phụ lục số 03 Công
văn số 1342/TCGDNN-KHTC ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp)
TT
|
Tên cơ sở GDNN
công lập
|
Mức độ tự chủ về
tài chính (%) (*)
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Dự kiến năm
2019
|
Dự kiến năm
2020
|
Dự kiến năm
2021
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
Đầu tư
|
Thường xuyên
|
I
|
Trường cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
Trường A….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trường trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
Trường A….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Mức độ tự chủ về tài chính: Bao gồm mức độ tự
chủ về chi đầu tư và mức độ tự chủ về chi thường xuyên, trong đó:
+ Mức độ tự chủ về chi đầu tư:
Mức độ tự chủ về
chi đầu tư (%)
|
=
|
Tổng số kinh phí
chi đầu tư từ các nguồn thu hợp pháp của trường
|
x 100
|
Tổng số kinh phí đầu
tư
|
+ Mức độ tự chủ về chi thường xuyên: Tính theo công
thức tại mục II.2 Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập như sau:
Mức tự bảo đảm chi
phí hoạt động thường xuyên của đơn vị (%)
|
=
|
Tổng số nguồn thu
sự nghiệp
(bao gồm cả nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo giá tính
đủ chi phí và các khoản thu sự nghiệp)
|
x 100
|
Tổng số chi hoạt động
thường xuyên
|
Biểu
số 05
Bộ/ngành/địa phương: …………….
NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ
(Kèm theo Phụ lục số 03 Công
văn số 1342/TCGDNN-KHTC ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp)
TT
|
Tên cơ sở GDNN
|
Loại hình cơ sở
GDNN (*)
|
Tên ngành, nghề
đào tạo theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN được cấp bởi cấp có thẩm
quyền
|
Công lập
|
Ngoài công lập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
Trường cao đẳng
|
|
|
|
..
|
Trường A…
|
|
|
|
..
|
............
|
|
|
|
II
|
Trường trung cấp
|
|
|
|
..
|
Trường A…..
|
|
|
|
..
|
............
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Đánh dấu ü vào ô
Biểu số 06
Bộ/ngành/địa phương:………………………………….
TÌNH HÌNH TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
(Kèm theo Phụ lục số 03 Công
văn số 1342/TCGDNN-KHTC ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp)
TT
|
Tên trường
|
Quy mô tuyển
sinh
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Kế hoạch năm
2020 (người)
|
Quy mô tuyển
sinh tối đa theo đăng ký hoạt động GDNN tính đến 30/6/2019 (người)
|
Bình quân thực
tế tuyển sinh giai đoạn 2016-2018 (người)
|
Kế hoạch (người)
|
Ước thực hiện
(người)
|
Tổng số
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Tổng số
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Tổng số
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Tổng số
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Tổng số
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
A
|
B
|
1= 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9 = 10+ 11 + 12
|
10
|
11
|
12
|
13 = 14 + 15 + 16
|
14
|
15
|
16
|
21 = 22 + 23 + 24
|
22
|
23
|
24
|
1
|
Trường cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường A…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường B…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường A…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường B…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường A…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường B…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường A…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường B…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|