STT
|
Tên
đề án, dự án, nhiệm vụ
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Sản
phẩm
|
Thời
gian hoàn thành
|
Ghi
chú
|
A
|
NỘI DUNG BỔ
SUNG
|
I
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Tiếp tục thực hiện hiệu quả Quyết định
số 593/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thí điểm
liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn
2016-2020
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Đề
án liên kết vùng Duyên Hải phía đông Đồng bằng sông Cửu Long
|
Năm
2019 và những năm tiếp theo
|
|
2
|
Rà soát các Quy hoạch phát triển
ngành, lĩnh vực, địa phương của tỉnh đã được phê duyệt; Phối hợp với Bộ Kế hoạch
và Đầu tư triển khai nội dung quy hoạch để tích hợp vào quy hoạch tổng thể
phát triển bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo quy định của luật Quy hoạch
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Hoàn
thành công tác rà soát quy hoạch
|
Khi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư yêu cầu
|
|
3
|
Tăng cường hiệu quả sử dụng nguồn vốn
đầu tư công cho các chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh phát triển bền vững
thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Tham
mưu cấp thẩm quyền phân bổ vốn đầu tư công hàng năm để triển khai thực hiện dự
án
|
Hàng
năm
|
|
4
|
Tập trung xử lý vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ giải ngân, bảo đảm sử dụng hiệu quả vốn đầu tư công giai đoạn
2016-2020
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Báo
cáo cấp có thẩm quyền xem xét, chỉ đạo
|
Tiếp
tục thực hiện
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC - KHOÁNG
SẢN
|
1
|
Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất
lượng và định hướng khai thác, sử dụng nước mặt đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Sở
TNMT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Đánh
giá trữ lượng, chất lượng và định hướng khai thác, sử dụng nước mặt trên địa
bàn tỉnh
|
Năm
2021
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN - BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU
|
1
|
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động
ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh
Trà Vinh; Đánh giá khí hậu tỉnh Trà Vinh
|
Sở
TNMT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 tỉnh Trà Vinh; Đánh giá khí hậu tỉnh Trà Vinh
|
Năm
2020
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
|
1
|
Xây dựng cơ cấu sản xuất nông nghiệp
theo ba trọng tâm: Thủy sản - cây ăn quả - lúa gắn với các tiểu vùng sinh thái,
trong đó xem thủy sản (ngọt, lợ, mặn) là sản phẩm chủ lực
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Mô
hình
|
Năm
2019 và những năm tiếp theo
|
Bổ
sung nhiệm vụ theo Quyết định số 417/QĐ-TTg ngày 13/4/2019 của Thủ tướng
Chính phủ
|
2
|
Triển khai công tác tuyên truyền để
tăng cường nhận thức cho người dân về những cơ hội từ quá trình chuyển đổi mô
hình nhằm phát triển bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Các
lớp tập huấn tuyên truyền
|
Năm
2019 và những năm tiếp theo
|
3
|
Đổi mới công tác đào tạo để người
dân chuyển đổi thành công nhân nông nghiệp có trình độ tay nghề cao và góp phần
quan trọng vào việc chuyển dịch cơ cấu lao động
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Các
lớp tập huấn, đào tạo
|
Năm
2019 và những năm tiếp theo
|
V
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÊ, KÈ
|
1
|
Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa hệ
thống quan trắc, giám sát, cảnh báo và dự báo về tài nguyên và môi trường
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Hệ
thống quan trắc
|
Năm
2025
|
Đang
đề nghị WB9 đầu tư trong Tiểu dự án 6, dự án ICRSL
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng kè bảo vệ bờ Đông
và bờ Tây sông chợ Mới, thị trấn Trà Cú
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Trà Cú
|
Dự
án
|
Năm
2025
|
Đang
đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đưa các dự án vào danh mục đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đê bao Bắc rạch
Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Trà Cú
|
Dự
án
|
Năm
2025
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng bờ bao ấp
Vang Nhất, huyện Châu Thành
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Châu Thành
|
Dự
án
|
Năm
2025
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng các cầu (12
cây) qua tuyến đê Tả hữu sông cổ Chiên
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Dự
án
|
Năm
2025
|
6
|
Dự án kè chống sạt lở khu vực thị
trấn Cầu Kè
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Cầu Kè
|
Dự
án
|
Năm
2025
|
7
|
Dự án nâng cấp hệ thống đê sông
toàn tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Dự
án
|
Năm
2025
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng kè mềm kết hợp
với trồng rừng chống sạt lở cửa sông, ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh
Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện, thị xã ven biển
|
Dự
án
|
Năm
2025
|
|
9
|
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên
khu vực Cù lao Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Duyên Hải
|
Dự
án
|
Năm
2021
|
Đang
trình Thủ tướng Chính phủ cho chủ trương thay đổi thiết kế dự án để thực hiện
|
VI
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Đầu tư hệ thống y tế đủ năng lực
đáp ứng nhu cầu về chăm sóc sức khỏe người dân, tăng cường các điều kiện vệ
sinh và giám sát chất lượng nước uống, sinh hoạt cho người dân trong điều kiện
biến đổi khí hậu
|
Sở Y
tế
|
Các Sở,
ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Đáp ứng
nhu cầu về chăm sóc sức khỏe người dân, đảm bảo chất lượng nước uống, sinh hoạt
cho người dân trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Hàng
năm
|
|
B
|
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
934/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2018 CỦA UBND TỈNH
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
|
|
...
|
|
|
|
|
|
4,5
|
“Đề án phát triển nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh đến năm 2025,
định hướng đến năm 2030”
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Đề
án
|
Năm
2020
|
Được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận
điều chỉnh tại Công văn số 3624/UBND-NN ngày 01/10/2018 và đang chờ các Bộ,
ngành Trung ương hướng dẫn xây dựng đề án
|
|
...
|
|
|
|
|
|
7
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa kém hiệu quả trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm
2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2021
|
Đang triển khai thực hiện Kế hoạch
số 35/KH-UBND ngày 18/6/2018 của UBND đến năm 2020 sẽ đánh giá lại kết quả Kế
hoạch này làm cơ sở xây dựng cho giai đoạn tới
|
8
|
“Đề án phát triển cây trồng, vật
nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Đề
án
|
Năm
2020
|
Được điều chỉnh tại Công văn số
3624/UBND-NN ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và đang chờ các Bộ, ngành
Trung ương hướng dẫn xây dựng Đề án
|
|
...
|
|
|
|
|
|
12
|
“Tiếp tục triển khai thực hiện Kế
hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm
nghiệp bền vững giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các Sở,
ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2020
|
Đã được phê duyệt tại Quyết định số
2003/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh
|
13
|
“Phương án trồng rừng thay thế” điều
chỉnh thành “Dự án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang thi công Luồng tàu có trọng tải lớn vào sông Hậu”
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Dự án
|
Năm
2019
|
Đã được phê duyệt BC KTKT tại Quyết
định số 182/QĐ-SKHĐT ngày 24/8/2018 của Giám đốc Sở KH&ĐT
|
14
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án
liên kết phát triển bền vững tiểu vùng Duyên Hải phía đông Đồng bằng sông Cửu
Long, gồm 04 tỉnh: Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh và Bến Tre
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2020
|
Do Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
15
|
“Kế hoạch xây dựng nhãn hiệu, chỉ dẫn
địa lý và truy xuất nguồn gốc một số sản phẩm nông sản chủ lực của tỉnh”
|
Sở
Khoa học và Công nghệ, Sở Công Thương
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2020
|
Do Sở Khoa học và Công nghệ và Sở
Công Thương thực hiện
|
16
|
“Tiếp tục triển khai Kế hoạch số 27/KH-UBND
ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh thực hiện Đề án thí điểm hoàn thiện, nhân rộng
mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2020
|
Do có sự thay đổi về quy mô thực hiện
nên điều chỉnh lại kế hoạch cho phù hợp
|
|
...
|
|
|
|
|
|
VI
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÊ, KÈ
|
|
...
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh
Trà Vinh
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Duyên Hải
|
Dự
án
|
Năm
2021
|
Đang trình Thủ tướng Chính phủ cho
chủ trương thay đổi thiết kế dự án phù hợp với nguồn vốn ngân sách phân bổ để
thực hiện
|
|
...
|
|
|
|
|
7
|
Dự án Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển
xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (Giai đoạn 4)
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Duyên Hải
|
Dự án
|
Năm
2021
|
|
...
|
|
|
|
|
|
C
|
NỘI DUNG BÃI
BỎ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 934/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2018 CỦA UBND TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC -
KHOÁNG SẢN
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Trà
Vinh giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Nghị
quyết của HĐND tỉnh; Báo cáo quy hoạch, Bản đồ
|
Năm
2019
|
Lý do: Được sự chấp thuận của Chủ tịch
UBND tỉnh tại Công văn số 1901/UBND-NN ngày 31/5/2018
|
|
...
|
|
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch điều chỉnh quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cát
lòng sông tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
|
Các Sở,
ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Nghị
quyết của HĐND tỉnh; Báo cáo quy hoạch, Bản đồ
|
Năm
2019
|
Lý do: Được sự chấp thuận của Chủ tịch
UBND tỉnh tại Công văn số 1662/UBND-NN ngày 14/9/2018
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN - BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch triển khai thực
hiện Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch, Báo cáo
|
Năm
2019
|
Lý do: UBND tỉnh đã ban hành Kế hoạch
số 45/KH-UBND ngày 24/8/2018
|
2
|
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động
ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh
Trà Vinh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch, Báo cáo
|
Năm
2020
|
Lý do: Nội dung này phải được thực
hiện chung với nội dung “Đánh giá khí hậu tỉnh Trà Vinh”
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
...
|
|
|
|
|
|
3
|
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh gồm: Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi
khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Trà Vinh; Kế hoạch thực
hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của tỉnh Trà Vinh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Trà Vinh
|
Các Sở, ngành tỉnh
liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Quyết định phê duyệt
của UBND tỉnh; Kế hoạch; Báo cáo tổng hợp kết quả
|
Thực hiện hàng năm
|
Lý do: Nội dung trùng lắp nội dung tại khoản 1, Mục
II của Bảng phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của
UBND tỉnh
|
|
…
|
|
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
|
|
...
|
|
|
|
|
|
19
|
Kế hoạch thực hiện “Đề án phát triển
ngành thủy sản bền vững Đồng bằng sông Cửu Long” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2019
|
Lý do: Theo Quyết định số
816/QĐ-BNN-KH ngày 07/3/2018 của Bộ NN và PTNT để xây dựng nhưng theo phân
công nhiệm vụ tại Quyết định số 417/QĐ-TTg ngày 13/4/2019 của Thủ tướng Chính
phủ thì không có giao các nhiệm vụ này cho Bộ NN và PTNT để thực hiện
|
20
|
Kế hoạch thực hiện “Đề án quản lý
và phát triển rừng ngập mặn phục vụ phòng hộ ven sông, ven biển cùng với phát
triển sinh kế sinh thái gắn với rừng vùng ĐBSCL” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2020
|
|
...
|
|
|
|
|
22
|
Kế hoạch thực hiện “Đề án bố trí lại
dân cư ven sông, kênh rạch, đảm bảo cấp nước sạch và gắn với xây dựng nông
thôn mới vùng ĐBSCL” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2020
|
23
|
Kế hoạch thực hiện “Quy hoạch thủy
lợi phòng chống thiên tai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 vùng ĐBSCL”
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Các
Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố
|
Kế
hoạch
|
Năm
2020
|
VI
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÊ, KÈ
|
|
…
|
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống thủy lợi Mỹ Văn - Rùm sóc
- Cái Hóp
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
UBND
tỉnh
|
Hệ
thống thủy lợi
|
Năm
2030
|
Lý do: Dự án này không còn khả thi
vì một số hạng mục công trình đã đầu tư thực hiện thời gian qua
|
|
...
|
|
|
|
|
|