Bãi bỏ mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khẩu,
nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này.
Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng với mục đích làm thuốc và
nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp
luật về dược.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn
phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động
trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu tại danh mục ban hành kèm theo
Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
STT
|
STT trong
TT48/2018/TT-BYT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên dược liệu
(tiếng Việt)
|
Tên dược liệu
(tiếng Latinh)
|
Bộ phận dùng
|
|
1
|
9
|
Bạc hà
|
Mentha arvensis Lamiaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
Mentha piperita Lamiaceae
|
1211.90.19
|
2
|
11
|
Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)
|
Lablab purpureus Fabaceae
|
Hạt
|
0713.33.90
|
3
|
16
|
Bạch đàn
|
Eucalyptus globulus Myrtaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae
|
1211.90.19
|
Eucalyptus exserta Myrtaceae
|
1211.90.19
|
4
|
17
|
Bạch đậu khấu
|
Amotnum krervanh Zingiberaceae
|
Hạt
|
0908.31.00
|
Amomum compactum Zingiberaceae
|
0908.31.00
|
5
|
27
|
Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)
|
Prumus armeniaca Rosaceae
|
Quả đã chế muối
|
2008.50.00
|
6
|
32
|
Bạch quả (hạt)
|
Ginkgo biloba Ginkgoaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
7
|
39
|
Bạch vi
|
Cynanchum atratum Asclepiadaceae
|
Rễ và thân rễ
|
1211.90.19
|
Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae
|
1211.90.19
|
8
|
48
|
Bầu đất
|
Gynura sarmentosa Asteraceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
9
|
52
|
Binh lang (Hạt cau)
|
Areca catechu Arecaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
10
|
54
|
Bổ béo
|
Gomphandra tonkinensis Icacinaceae
|
Rễ củ
|
1211.90.19
|
11
|
55
|
Bồ bồ
|
Adenosma capitatum Scrophulariaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
12
|
56
|
Bọ chó
|
Buddleia asiatica Loganiaceae
|
Hoa
|
1211.90.19
|
13
|
58
|
Bồ công anh nam
|
Lactuca indica Asteraceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
14
|
62
|
Bồ hòn
|
Sapindus mukorossi Sapindaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
15
|
66
|
Bông
|
Gossypium spp. Malvaceae
|
Hạt
|
1207.29.00
|
Vỏ rễ
|
1211.90.19
|
16
|
67
|
Bông báo
|
Thunbergia grandiflora Acanthaceae
|
Lá, vỏ rễ
|
1211.90.19
|
17
|
68
|
Bồng bồng
|
Callotropis gigantea Asclepiadaceae
|
Lá
|
1211,90.19
|
18
|
69
|
Bỏng nổ
|
Fluggea virosa Euphorbiaceae
|
Vỏ thân, Vỏ rễ
|
1211.90.19
|
19
|
73
|
Bưởi bung
|
Acronychia laurifolia Rutaceae
|
Lá, vỏ thân, rễ
|
1211.90.19
|
20
|
75
|
Cà gai leo
|
Solanum procumbens Solanaceae
|
Rễ
|
1211.90.19
|
21
|
77
|
Cải trời
|
Blumea Iacera Asteraceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
Blumea subcapitata Asteraceae
|
1211.90.19
|
22
|
81
|
Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam
thảo)
|
Scoparia dulcis Scrophulariaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
23
|
86
|
Cao lương khương (Riềng)
|
Alpinia officinarum Zingibcraceae
|
Thân rễ
|
1211.90.19
|
24
|
87
|
Cát căn (Sắn dây)
|
Pueraria thompsoni Fabaceae
|
Rễ củ
|
1211.90.19
|
25
|
95
|
Chanh trường
|
Solanum spirale Solanaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
26
|
97
|
Chè dây
|
Ampelopsis catoniensis Vitaceae
|
Thân, cành lá
|
1211.90.19
|
27
|
98
|
Chè vằng
|
Jasminum subtriplinerve Oleaceae
|
Thân mang lá
|
1211.90.19
|
28
|
99
|
Chỉ thiên
|
Elephantopus scaber Asteraceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
29
|
103
|
Diệp hạ châu (Chó đẻ)
|
Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
30
|
104
|
Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa)
|
Phyllanthus amarus Euphorbiaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
31
|
106
|
Chử thực tử
|
Broussonetia paryrifera Moraceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
32
|
108
|
Chua me
|
Oxalis acetosella Oxalidaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
Oxalis corniculata Oxalidaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
Oxalis deppei Oxalidaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
33
|
110
|
Chút chít
|
Rumex wallichii Polygonaceae
|
Toàn cây Lá
|
1211.90.19
|
34
|
111
|
Cỏ bạc đầu
|
Kyllinga monocephala Cyperaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
35
|
112
|
Cỏ mần trầu
|
Eleusine indica Poaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
36
|
113
|
Cỏ ngọt
|
Stevia rebaudiana Asteraceae
|
Thân rễ
|
1211.90.19
|
37
|
114
|
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo)
|
Eclipta prostratra Asteraceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
38
|
117
|
Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn)
|
Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae
|
Rễ củ
|
1211.90.19
|
Liriope muscari Convallariaceae
|
1211.90.19
|
39
|
118
|
Cỏ trói gà
|
Drosera spp. Droseraceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
40
|
121
|
Cốc nha
|
Oryta sativa Poaceae
|
Hạt nảy mầm
|
1211.90.19
|
41
|
123
|
Cói
|
Cyperus malaccensis Cyperaceae
|
Củ
|
1211.90.19
|
42
|
124
|
Cối xay
|
Abutilon indicum Malvaceae
|
Phấn trên mặt đất
của cây
|
1211.90.19
|
43
|
125
|
Cơm cháy
|
Sambucus javanica Sambucaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
44
|
126
|
Cơm nếp
|
Strobilanthes acrocephalus Acanthaceac
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
45
|
130
|
Củ gió
|
Tinospora capillipes Menisperm aceae
|
Rễ củ
|
1211.90.19
|
46
|
132
|
Củ nâu
|
Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae
|
Củ
|
1211.90.19
|
47
|
133
|
Cúc bách nhật
|
Gomphrena globosa Amaranthaceae
|
Hoa
|
1211.90.19
|
48
|
135
|
Cúc hoa trắng
|
Chrysanthemum sinense Asteraceae
|
Hoa
|
1211.90.19
|
49
|
137
|
Cúc hoa xoắn
|
Inula cappa Asteraceae
|
Toàn cây và rễ
|
1211.90.19
|
50
|
141
|
Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng)
|
Plumeria rubra L var. acutifolia
Apocynaceae
|
Hoa
|
1211.90.19
|
51
|
142
|
Đại bi
|
Blumea balsamifera Asteraceae
|
Cành mang lá
|
1211.90.19
|
52
|
144
|
Đại hồi
|
Illicium verum Illiciaceae
|
Quả
|
0909.61.20
|
53
|
146
|
Đại phong tử (Chùm bao lớn)
|
Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
1211.90.19
|
54
|
147
|
Đại phù bình
|
Pistia stratiotes Araceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
55
|
148
|
Đại phúc bì
|
Areca catechu Arecaceae
|
Vỏ quả
|
1211.90.19
|
56
|
150
|
Đại thanh diệp
|
Isatis indigotia Brassicaceae
|
Lõi
|
1211.90.19
|
57
|
153
|
Đàn hương
|
Santatum album Santalaceae
|
Lõi gỗ được thái
thành miếng
|
1211.90.19
|
58
|
160
|
Đậu chiều
|
Cajanus indicus Fabaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
59
|
161
|
Đậu đen (Đạm đậu sị)
|
Vigna cylindrica Fabaceae
|
Hạt
|
0713.39.90
|
60
|
162
|
Đậu khấu
|
Amomum cardamomum Zingiberaceae
|
Quả
|
0908.11.00
|
61
|
163
|
Đậu nành
|
Glycine soja Fabaceae
|
Hạt
|
1201.90.00
|
62
|
164
|
Đậu rựa
|
Canavalia gladiata Fabaceae
|
Hạt
|
0713.39.90
|
63
|
165
|
Đậu xanh
|
Vigna aureus Fabaceae
|
Hạt
|
0713.39.90
|
64
|
171
|
Dây xanh
|
Cocullus sarmentosus Menispermaceae
|
Rễ
|
1211.90.19
|
65
|
175
|
Địa liền
|
Kaempferia galanga Zingiberaceae
|
Củ
|
1211.90.19
|
1211.90.19
|
66
|
178
|
Diếp cá
|
Houttuynia cordata Saururaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
67
|
179
|
Điều nhuộm
|
Bixa Orellana Bixaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
68
|
180
|
Đinh hương
|
Syzygium aromaticum Myrtaceae
|
Nụ hoa
|
0907.10.00
|
69
|
189
|
Đơn núi
|
Maesa indica Myrsinaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
70
|
190
|
Đơn răng cưa
|
Maesa balansae Myrsinaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
71
|
192
|
Đông qua bì (Vỏ bí đao)
|
Bennicasa hispida Cucurbitaceae
|
Vỏ quả
|
1211.90.19
|
72
|
198
|
Gấc
|
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae
|
Áo hạt
|
1211.90.19
|
73
|
199
|
Giáng hương
|
Dalbergia odorifera Leguminosae
|
Phần gỗ đã khô cắt/chặt
thành miếng nhỏ
|
1211.90.19
|
74
|
201
|
Gừng (Can khương, Sinh khương)
|
Zingiber officinale Zingiberaceae
|
Thân rễ
|
0910.11.00
|
75
|
202
|
Gừng dại
|
Zingiber cassumunar Zingiberaeeae
|
Thân rễ
|
0910.11.00
|
76
|
203
|
Gừng gió
|
Zingiber zerumbet Zingiberaceae
|
Thân rễ
|
0910.11.00
|
77
|
207
|
Hắc chi ma (Hạt Vừng đen)
|
Sesamum indicum Pedaliaceae
|
Hạt
|
1207.40.10
|
78
|
208
|
Hắc giới tử
|
Brassica nigra Brassicaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
79
|
210
|
Hạt bí ngô
|
Cucurbita pepo Cucurbitaceae
|
Hạt
|
1207.99.90
|
80
|
213
|
Hồ tiêu
|
Piper nigrum Piperaceae
|
Quả
|
0904.11.20
|
81
|
214
|
Hoa hiên
|
Hemerocallis fulva Liliaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
82
|
907
|
Hoàng tinh
|
Polygonatum kingianum Convallariaceae
|
Thân rễ
|
1211.90.19
|
Polygonatum sibiricum Convallariaceae
|
1211.90.19
|
Polygonatum cyrtonema Convallariaceae
|
1211.90.19
|
83
|
230
|
Hồng bì
|
Clausena lansium Rutaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
84
|
231
|
Hồng đậu khấu
|
Alpinia galanga Zingiberaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
85
|
233
|
Húng chanh
|
Coleus aromaticus Lamiaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
86
|
234
|
Húng quế
|
Ocimum basilicum Lamiaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
87
|
235
|
Hương bài
|
Dianella ensifolia Liliaceae
|
Rễ
|
1211.90.19
|
88
|
237
|
Hương nhu tía
|
Ocimum tenuiflorum Lamiaceae
|
Đoạn đầu cành mang
hoa
|
1211.90.19
|
89
|
238
|
Hương nhu trắng
|
Ocimum gratissimum Lamiaceae
|
Đoạn đầu cành mang
hoa
|
1211.90.19
|
90
|
249
|
Ké hoa đào
|
Urena lobata Malvaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
91
|
250
|
Ké hoa vàng
|
Sida cordifolia Malvaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
Sida rhombifolia Malvaceae
|
1211.90.19
|
Sida scoparia Malvaceae
|
1211.90.19
|
92
|
252
|
Kê quan hoa (Mào gà đỏ)
|
Celosia cristata Amaranthaceae
|
Hoa
|
1211.90.19
|
93
|
253
|
Keo giậu
|
Leucaena glauca Mimosaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
94
|
266
|
Kim vàng
|
Barleria lupulina Acanthaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
95
|
267
|
Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, tiểu
kinh giới, Bài hương thảo)
|
Elsholtzia ciliate Rosaceae
|
Ngọn cành mang lá
|
0712.90.90
|
96
|
269
|
Lá khế
|
Averrhoa carambola Oxalidaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
97
|
271
|
Lá lốt
|
Piper lolot Piperaceae
|
Phần trên mặt đất
|
1211.90.19
|
98
|
272
|
Lá men
|
Mosla dianthera Lamiaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
99
|
273
|
Lá xoài
|
Mangifera indica Anacardiaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
100
|
275
|
Lạc tiên tây
|
Passiflora incarnata Passifloraceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
101
|
276
|
Lai
|
Aleurites moluccana Euphorbiaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
102
|
277
|
La bạc tử (Hạt cải củ)
|
Raphanus sativus Brassicaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
103
|
279
|
Lậu lô
|
Rhaponticum uniflorum Asteraceae
|
Rễ
|
1211.90.19
|
104
|
280
|
Liên tâm
|
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
|
Cây mầm
|
1211.90.19
|
105
|
281
|
Liên diệp
|
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
106
|
283
|
Liên nhục (hạt Sen)
|
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
107
|
284
|
Liên tu
|
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
|
Nhị hoa
|
1211.90.19
|
108
|
285
|
Lô căn
|
Phragmites communis Gramineae
|
Thân rễ
|
1211.90.19
|
109
|
296
|
Long não
|
Cinnamomum camphora Lauraceae
|
Thân cành mang lá
|
1211.90.19
|
110
|
293
|
Long nha thảo
|
Agrimonia nepalensis Rosaceae
|
Cây
|
1211.90.19
|
111
|
294
|
Long nhãn
|
Euphoria longana Sapindaceae
|
Áo hạt
|
2008.99.20
|
112
|
297
|
Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện)
|
Portulaca oleracea Portulacaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
113
|
298
|
Mã đề
|
Plantago major Plantaginaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
114
|
302
|
Mạch ba góc
|
Fagopyrum esculentum Polygonaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
115
|
307
|
Mần tưới
|
Eupatorium staechadosmum Asteraceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
116
|
308
|
Mật mông hoa
|
Buddleia officinalis Loganiaceae
|
Nụ hoa
|
1211.90.19
|
117
|
309
|
Mạch nha
|
Hordeum vulgare Poaceae
|
Quả chín nảy mầm
|
1211.90.19
|
118
|
312
|
Mía dò
|
Costus speciosus Zingiberaceae
|
Thân rễ
|
1211.90.19
|
119
|
316
|
Mỏ quạ
|
Cuclura cochinchinensis Moraceae
|
Rễ, lá
|
1211.90.19
|
120
|
317
|
Mơ tam thể
|
Paederia tomentosa Rubiacea
|
Lá
|
1211.90.19
|
121
|
321
|
Mộc miết tử (Hạt Gấc)
|
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae
|
hạt
|
1211.90.19
|
122
|
329
|
Nga truật (Nghệ đen)
|
Curcuma zedoaria Zingiberaceae
|
Thân rễ
|
0910.30.00
|
123
|
330
|
Ngải cứu
|
Artemisia vulgaris Asteraceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
124
|
332
|
Nghệ
|
Curcuma longa Zingibcraceae
|
Thân rễ
|
0910.30.00
|
125
|
336
|
Ngọt nghẹo
|
Gloriosa superba Lilliaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
126
|
342
|
Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu)
|
Bubalus bubalis Bovidae
|
Sừng trâu
|
0507.90.90
|
127
|
346
|
Nguyệt quế hoa
|
Rosa chinensis Rosaceae
|
Hoa
|
1211.90.19
|
128
|
349
|
Nhân trần
|
Adenosma caeruleum Scrophulariaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
129
|
352
|
Nhàu
|
Morinda citrifolia Rubiacea
|
Quả
|
1211.90.19
|
130
|
353
|
Nhục đậu khấu
|
Myristica fragrans Myristicaceae
|
Hạt
|
0908.11.00
|
131
|
360
|
Ô rô đại kế
|
Cnicus japonicum Asteraceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
132
|
361
|
Óc chó (Hồ đào)
|
Jugians regia Juglandaceae
|
Hạt
|
0802.32.00
|
133
|
365
|
Phật thủ
|
Citrus medica var digitata Rutaceae
|
Quả
|
0805.90.00
|
134
|
366
|
Phi tử
|
Torreya grandis Taxaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
135
|
373
|
Quế chi
|
Cinnamomum cassia Lauraceae
|
Cành
|
0906.11.00
|
Cinnamomum loureiri Lauraceae
|
0906.11.00
|
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae
|
0906.11.00
|
136
|
374
|
Quế nhục
|
Cinnamomum cassia Lauraceae
|
Vỏ thân
|
0906.11.00
|
Cinnamomum loureiri Lauraceae
|
0906.11.00
|
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae
|
0906.11.00
|
137
|
377
|
Rau đắng biển
|
Bacopa monnieri Scrophulariaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
138
|
378
|
Rau đắng đất
|
Glinus oppositifolius Aizoaceae
|
Toàn cây
|
1211.90.19
|
139
|
379
|
Rau má (Tinh tuyết thảo)
|
Centella asiatica Apiaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
140
|
381
|
Râu ngô
|
Zea mays Poaceae
|
Râu ngô
|
1211.90.19
|
141
|
383
|
Rung rúc
|
Bercbemia lineata Rhamnaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
142
|
384
|
Sả
|
Cymbopogon spp. Poaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
143
|
385
|
Sa nhân
|
Amomum longiligulare Zingiber aceae
|
Quả, hạt
|
1211.90.19
|
Amomum villosum Zingiberaceae
|
1211.90.19
|
144
|
389
|
Sài đất
|
Wedelia sinensis Asteraceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
145
|
396
|
Sắn thuyền
|
Syzygium resinosa Myrtaceae
|
Rễ củ
|
1211.90.19
|
146
|
399
|
Sơn đậu căn
|
Sophora tonkinensis Fabaceae
|
Rễ
|
1211.90.19
|
147
|
410
|
Tang diệp
|
Morus alba Moraceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
148
|
412
|
Tang thầm
|
Morus alba Moraceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
149
|
413
|
Tạo giác (quả Bồ kết)
|
Gleditsia australis Fabaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
150
|
415
|
Táo mèo
|
Docynia indica Rosaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
151
|
417
|
Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu
dài)
|
Piper longum Pipcraceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
152
|
429
|
Thanh đại
|
Isatis indigotica Drassicaceae
|
Bột cây (cả cây lấy
bột)
|
1211.90.19
|
153
|
431
|
Thanh quả (Trám trắng)
|
Canarium album Burseraceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
154
|
432
|
Thảo quả (Thảo đậu khấu)
|
Amomum aromaticum Zingiberaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
155
|
435
|
Thị đế
|
Diospyros kaki Ebenaceae
|
Đài quả
|
1211.90.19
|
156
|
460
|
Tiêu hồi
|
Foeniculum vulgare Apiaceae
|
Quả chín
|
1211.90.19
|
157
|
462
|
Tô diệp
|
Perilla frutescens Lamiaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
158
|
464
|
Tô ngạnh
|
Perilla frutescens Lamiaceae
|
Thân
|
1211.90.19
|
159
|
465
|
Tô tử
|
Perilla frutescens Lamiaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
160
|
469
|
Tỏi
|
Allium sativum Alliaceae
|
Thân hành
|
0703.20.90
|
161
|
471
|
Tỏi lào (tỏi đỏ)
|
Eleutherine subaphylla Iridaceae
|
Củ
|
1211.90.19
|
162
|
473
|
Trạch lan
|
Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae
|
Phần trên mặt đất
|
1211.90.19
|
163
|
475
|
Tràm
|
Melaleuca cajeputi Myrtaceae
|
Cành mang lá
|
1211.90.19
|
164
|
487
|
Ty qua lạp
|
Luffa cyclindrica Cucurbitaceae
|
Xơ quả
|
1211.90.19
|
165
|
488
|
Úc lý nhân
|
Prunus japonica Rosaceae
|
Hạt
|
1211.90.19
|
Prunus humilis Rosaceae
|
1211.90.19
|
Prunus tomentosa Rosaceae
|
1211.90.19
|
166
|
492
|
Vối
|
Cleitocalyx operculatus Myrtaceae
|
Vỏ cây, lá, nụ hoa
|
1211.90.19
|
167
|
493
|
Vối rừng
|
Syzygium cuminii Myrtaceae
|
Vỏ thân, lá
|
1211.90.19
|
168
|
495
|
Vọng giang nam
|
Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae
|
Cả cây
|
1211.90.19
|
169
|
496
|
Vông nem
|
Erythrina variegata Fabaceae
|
Lá
|
1211.90.19
|
170
|
497
|
Vù hương (Xá xị)
|
Cimamomum parthenoxylon Lauraceae
|
Rễ, Thân, lá, quả
|
1211.90.19
|
171
|
506
|
Xuyên luyên tử (Quả xoan đào)
|
Melia toosendan Meliaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
172
|
508
|
Xuyên tiêu
|
Zanthoxylum nitidum Rutaceae
|
Quả
|
1211.90.19
|
Zanhoxylum spp. Rutaceae
|
1211.90.19
|