Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
279/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
24/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 279/QĐ- UBND
Ninh
Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết th i hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/20177NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đ ổi, b ổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đi ều
chỉnh quy hoạch sử dụng đ ất đ ến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong đi ều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa đi ểm một số công trình dự án trong đi ều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 895/QĐ-UBND
ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh về việc đi ều chỉnh quy
mô, địa đi ểm một số công trình dự án trong đi ều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Kh ánh;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-UBND
ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh v ề việc điều chỉnh
quy mô, địa điểm một s ố công trình dự án trong đi ều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 huyện
Yên Khánh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Yên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5 .
Ttt_VP3_QĐ08
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Bi ểu
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định
số 279 /QĐ-UBND ngày 24/02/2021
của UBND t ỉnh)
Đơn vị:
Ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
Thị trấn Yên Ninh
Tổng diện
tích tự nhiên
14,259.78
740.38
757 .12
722.12
858.37
854.71
599.21
733.40
840.81
664.14
802.66
1,116.86
592.83
782.52
292.18
752.83
637.22
1,101.64
607.68
803.10
1
Đất nông
nghiệp
NNP
9 , 213.27
490.09
490.03
447.37
565.01
569.43
367.89
527.30
625.95
446.48
604.29
773.64
112.59
481.05
143.72
566.10
368.56
731.59
443.31
458.89
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7,050.17
306.97
400.75
309.56
476.45
462.72
267.11
430.28
486.60
308.36
417.96
665.03
59.72
395.51
71.01
465.39
289.64
623.39
345.66
268.07
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6,780.62
306.97
387.42
308.90
476.15
370.18
267.09
430.28
486.60
308.36
418.19
646.22
59.72
374.35
54.76
464.39
286.80
623.39
242.79
268.07
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
753.38
98.36
1.10
47.35
4.28
30.04
75.93
31.34
88.61
62.86
79.28
52.77
17.11
25.07
17.41
0.15
28.93
92.80
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
655.07
44.29
66.34
35.29
50.01
30.18
7.85
35.55
4.26
35.97
65.90
0.95
19.17
39.46
31.16
43.83
29.68
64.90
22.78
27.49
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
674.39
25.24
21.10
36.82
33.26
46.07
13.85
30.13
45.48
39.29
41.00
54.32
12.23
40.97
14.91
53.35
28.10
33.75
43.60
60.92
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
80.26
15.23
0.74
18.35
1.01
0.43
3.15
1.00
0 . 14
0.57
4.36
5.11
1.57
3.53
3.73
9.40
2.33
9.60
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4,927.92
243.82
266.54
268.27
291.94
278.61
229.78
197.96
209.46
209.92
195.89
330.41
474.25
299.89
146.65
186.15
244.33
360.68
156.56
336.82
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3.36
0.04
1.53
0.00
1.79
2.2
Đất an ninh
CAN
3.73
0.20
0.20
0.36
0.11
0.20
0.12
0.20
2.34
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
304.55
44.64
1.98
257.94
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
141.64
50.93
12.23
21.07
50.00
7.41
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
31.89
0.53
0.01
1.70
0.30
9.55
0.19
0.84
0.28
4.16
0.02
1.56
2.58
0.36
1.68
0.06
4.39
0.13
3.56
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
88.57
26.03
1.54
4.70
0.77
2.57
3.83
2.04
1.06
1.61
1.35
19.23
5.71
1.08
3.47
1.29
0.54
11.77
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2,101.25
104.05
117.81
111.37
144.33
124.81
138.63
105.26
104.49
95.29
103.20
155.50
79.67
102.11
51.17
101.45
95.12
166.31
70.02
130.66
Đất giao
thông
DGT
1,233.26
59.76
67.12
68.31
64.49
84.63
103.27
66.74
54.81
60.08
69.12
110.84
25.78
47.10
33.62
62.40
45.32
99.21
37.85
72.82
Đất thủy
lợi
DTL
738.69
37.28
47.10
35.15
72.06
34.58
31.14
30.66
44.41
30.76
29.15
35.29
43.71
50.37
14.23
32.45
46.19
61.21
28.03
34.93
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.17
0.89
0.02
0.13
0.18
0.08
0.14
0.01
0.01
0.02
0.02
0.16
0.05
0.12
0.00
0.02
0.05
0.01
0.01
0.25
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0.57
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.02
0.06
0.04
0.02
0.02
0.02
0.01
0.00
0.08
0.03
0.03
0.01
0.18
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
26.12
1.04
1.21
0.50
1.21
1.03
0.77
1.46
0.54
1.54
1.22
0.51
1.26
0.35
0.30
1.18
0.84
1.96
0.54
8.67
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
7.32
0.33
0.18
0.43
0.16
0.28
0.22
0.23
0.28
0.18
0.21
0.51
0.95
0.11
0.20
0.40
0.12
0.84
0.14
1.55
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
69.32
2.58
1.90
6.07
5.72
2.00
1.53
5.20
2.68
2.06
2.69
6.93
5.44
2.82
2.03
3.49
2.02
2.80
2.52
8.87
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
20.42
2.17
0.00
0.77
0.50
2.20
1.28
0.60
1.57
0.62
0.57
1.02
2.15
0.96
0.57
1.43
0.57
0.02
0.92
2.50
Đất chợ
DCH
3.39
0.26
0.26
0.35
0.11
0.22
0.22
0.31
0.28
0.23
0.24
0.90
2.8
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
5.70
0.11
0.43
0.47
0.68
0.50
0.29
0.09
0.45
0.46
0.95
0.08
1.19
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,032 97
60.87
36.05
54.84
55.87
58.19
58.11
68.63
56.45
60.15
57.95
98.89
41.12
64.37
37.86
52.19
38.81
76.25
56.38
2.10
Đất ở tại
đô thị
ODT
113.57
113.57
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15.95
0.29
0.61
0.61
0.53
0.61
0.56
0.60
0.54
0.12
0.58
2.06
0.86
0.52
0.19
0.42
0.30
0.99
0.37
5.20
2.12
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3.76
2.96
0.80
2.13
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
23.21
1.18
0.81
0.04
1.30
1.03
1.31
1.15
1.06
1.91
3.46
1.05
1.64
0.81
0.95
0.55
0.92
3.06
0.97
2.14
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
213.93
17.23
6.57
13.97
9.93
9.65
9.58
8.17
11.42
11.17
15.46
11.74
10.42
8.34
10.04
6.38
7.46
17.96
12.86
15.57
2.15
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
41.51
6.54
6.48
0.04
0.59
0.66
7.63
0.12
12.77
0.24
1.25
5.19
2.16
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1.65
0.29
0.59
0.77
2.17
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
22.74
4.55
1.15
0.46
0.62
0.72
0.90
0.51
2.21
1.58
0.39
0.89
1.81
0.38
0.33
0.20
1.18
1.97
1.35
1.54
2.18
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
773.03
22.22
96.32
34.57
79.11
19.77
13.11
11.48
22.75
21.44
14.76
28.54
59.22
59.29
35.47
22.86
92.38
92.66
11.90
35.15
2.19
Đất có mặt
nước chuyên dụng
MNC
1.31
0.02
0.02
0.01
0.02
1.24
2.20
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3.59
0.27
3.22
0.10
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
118.59
6.47
0.55
6.48
1.42
6.66
1.54
8.14
5.41
7.75
2.48
12.81
5.99
1.58
1.81
0.58
24.33
9.38
7.81
7.40
4
Đất đô thị
803.10
803.10
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định
số 279 /QĐ-UBND ngày 24/02/2021
của UBND t ỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
Thị Trấn Yên Ninh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
217.15
1.95
3.18
2.45
51.16
4.65
10.50
2.20
14.10
0.99
8.35
10.23
51.15
4.02
0.03
0.20
3.30
7.53
41.16
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
170.78
1.35
0.47
2.45
43.24
2.70
7.40
0.00
11.15
7.97
8.51
50.50
3.82
0.03
0.20
3.30
6.89
20.80
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
164.20
1.35
0.47
2.45
37.16
2.20
7.40
0.00
11.15
7.97
8.51
50.50
3.52
0.03
0.20
3.30
6.89
20.80
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
35.34
0.55
0.10
4.74
1.35
3.10
2.20
2.78
0.99
0.23
1.40
0.20
0.55
17.15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.56
0.05
0.44
0.10
0.01
0.15
0.28
0.04
0.49
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
9.12
0.05
2.56
2.74
0.15
0.16
0.32
0.37
0.05
2.72
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0.35
0.35
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
15.71
0.15
0.08
4.32
1.25
0.05
0.66
0.03
0.22
1.13
1.62
0.09
0.24
0.06
0.28
5.53
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0.15
0.15
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0.21
0.15
0.06
2.3
Đất ở đô thị
ODT
0.30
0.30
2.4
Đất ở nông
thôn
ONT
0.68
0.20
0.05
0.02
0.00
0.41
2.5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.06
0.30
0.11
1.65
2.6
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
12.18
0.15
0.08
4.10
0.87
0.05
0.28
0.03
0.22
1.07
1.10
0.09
0.24
0.06
0.28
3.56
2.7
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
0.13
0.02
0.03
0.06
0.02
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định
số 279 /QĐ-UBND ngày 24/02/2021
của UBND t ỉnh)
Đơn vị
tinh: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
Thị Trấn Yên Ninh
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
266.49
4.45
2.21
7.74
2.51
60.24
7.96
13.52
4.33
20.62
2.93
9.17
13.23
51.15
4.50
0.03
2.02
6.13
10.77
42.98
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
198.45
1.70
2.18
3.06
2.45
51.42
3.65
8.20
0.47
16.30
0.42
8.59
9.65
50.50
4.07
0.03
1.58
4.10
8.75
21.33
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
191.53
1.70
2.18
3.06
2.45
45.34
3.15
8.20
0.47
16.30
0.42
8.59
9.65
50.50
4.07
0.03
1.58
4.10
8.41
21.33
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
46.42
2.05
0.00
1.07
0.00
4.74
1.87
5.12
3.06
3.85
1.96
0.29
1.87
0.00
0.29
0.00
0.04
1.43
1.25
17.53
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
3.64
0.30
0.03
0.55
0.03
0.44
0.33
0.30
0.11
0.00
0.21
0.28
0.08
0.20
0.19
0.59
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
16.93
0.40
0.00
3.06
0.03
3.64
1.16
0.20
0.50
0.36
0.55
0.08
1.64
0.37
0.06
0.20
0.60
0.55
3.53
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
1.05
0.95
0.07
0.03
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.92
0.97
0.57
0.38
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
0.57
0.57
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
0.97
0.97
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0.38
0.38
3
Chuy ể n
đổi nội bộ đ ất phi nông nghiệp
16.08
0.19
0.15
0.08
4.32
1.40
0.05
0.66
0.03
0.22
1.13
1.62
0.09
0.24
0.06
0.31
5.53
Trong
đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
1.76
0.19
0.08
0.03
0.29
0.05
0.02
0.03
0.12
0.02
0.06
0.31
0.56
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2021 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định
số 279 /QĐ-UBND ngày 24/02/2021
của UBND t ỉnh)
Đơn vị
t ính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn v ị
hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
Thị Trấn Yên Ninh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.34
0.01
0.84
0.60
0.04
0.77
1.91
0.07
0.10
2.1
Đất cụm công nghiệp
TMD
0.84
0.84
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1.91
1.91
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.47
0.60
0.77
0.10
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0.12
0.01
0.04
0.07
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/02/2021 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
2.573
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng