|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/QĐ-BTC 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019
Số hiệu:
|
45/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Tạ Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 01
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày
15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai
ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 1051/TB-BTC ngày 28/12/2020 của Bộ Tài
chính thông báo thẩm định
quyết toán ngân sách năm 2019;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết
toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch -
Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ
NSNN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn
|
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-BTC
ngày 14/01/2021 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng
hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Tài
chính (cấp I), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định
quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng
và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh
phí năm 2018 chuyển sang năm 2019:
- Nguồn ngân sách trong nước: 3.827.121
triệu đồng.
- Nguồn phí được để lại: 423.460 triệu
đồng.
- Nguồn khác: 817.064 triệu đồng.
2. Dự toán được
giao trong năm 2019:
- Nguồn ngân sách trong nước:
22.979.578 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số
thu được trong năm): 601.568 triệu đồng.
- Nguồn khác (số thu được trong năm):
9.969.627 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết
toán trong năm 2019:
- Nguồn ngân sách trong nước:
21.457.189 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại:
382.333 triệu đồng.
- Nguồn khác: 9.750.461 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm
trong năm:
4.1. Nguồn ngân
sách trong nước:
- Đã nộp NSNN: 1.124 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 742 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 298.514 triệu
đồng.
4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại
(đã nộp NSNN): 136.240 triệu đồng.
4.3. Nguồn khác (đã nộp NSNN): 91 triệu
đồng.
5. Số dư kinh phí
năm 2019 chuyển sang năm 2020:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước:
5.049.112 triệu đồng, gồm:
a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự
chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định:
5.019.385 triệu đồng, gồm:
- Chi quản lý hành chính: 5.018.761
triệu đồng:
+ Số đã nhận: 1.203.233 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 3.815.528 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
624 triệu đồng (số dư dự toán).
b) Kinh phí các đề tài nghiên cứu
khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 26.060
triệu đồng, gồm:
- Số đã nhận: 4.755 triệu đồng.
- Số dư dự toán: 21.305 triệu đồng.
c) Kinh phí bổ sung sau ngày
30/9/2019 được chuyển sang năm 2020 theo quy định: 322 triệu đồng (chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính
- Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư 47/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 2020/QĐ-TTg ngày
30/10/2019).
d) Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ
hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2019: 3.345 triệu đồng
(chi quản lý hành chính, số dư dự toán).
5.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại:
506.456 triệu đồng.
5.3. Nguồn khác: 1.306.139 triệu đồng.
BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 45/QĐ-BTC
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính)
ĐV
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng
số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
612.668
|
612.668
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
612.668
|
612.668
|
0
|
|
Phí hải quan
|
274.369
|
274.369
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
220.333
|
220.333
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
76.959
|
76.959
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
40.675
|
40.675
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định
giá
|
332
|
332
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
382.333
|
382.333
|
0
|
I
|
Chi sự nghiệp……..
|
|
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
382.333
|
382.333
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
255.346
|
255.346
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
126.987
|
126.987
|
0
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
11.100
|
11.100
|
0
|
|
Phí hải quan
|
|
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
11.017
|
11.017
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
|
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
|
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
83
|
83
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
21.457.188
|
21.457.188
|
0
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
21.457.188
|
21.457.188
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
19.972.840
|
19.972.840
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
19.760.629
|
19.760.629
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
212.211
|
212.211
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
52.024
|
52.024
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
29.616
|
29.616
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
16.915
|
16.915
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
12.701
|
12.701
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên theo chức năng
|
7.798
|
7.798
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
14.610
|
14.610
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
137.891
|
137.891
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
44.262
|
44.262
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
93.629
|
93.629
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
801.747
|
801.747
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
800.000
|
800.000
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.747
|
1.747
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
492.243
|
492.243
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
492.243
|
492.243
|
0
|
7
|
Chí sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
443
|
443
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
443
|
443
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
ĐV
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tổng
cục Thuế
|
Tổng
cục Hải quan
|
Tổng
cục Dự trữ nhà nước
|
Ủy ban chứng khoán nhà nước
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
274.369
|
0
|
220.333
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
274.369
|
0
|
220.333
|
|
Phí hải quan
|
0
|
274.369
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
220.333
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm
định giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
205.575
|
0
|
123.704
|
1
|
Chi sự nghiệp…….
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
205.575
|
0
|
123.704
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
104.387
|
0
|
102.913
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
101.188
|
0
|
20.791
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
11.017
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
11.565.746
|
6.078.035
|
1.748.518
|
36.927
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
11.565.746
|
6.078.035
|
1.748.518
|
36.927
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
11.565.746
|
6.076.288
|
454.086
|
36.000
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
11.565.746
|
6.076.288
|
453.622
|
36.000
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
0
|
0
|
464
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
189
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
189
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
189
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
2.000
|
927
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
2.000
|
927
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
1.747
|
800.000
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
800.000
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
1.747
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
492.243
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
492.243
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt
động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐV tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Kho
bạc nhà nước
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Cơ
quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
1
|
2
|
10
|
11
|
12
|
13
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và
giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp……………
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và
giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
1.348.263
|
234.524
|
3.952
|
33.070
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
1.348.263
|
234.524
|
3.952
|
33.070
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
1.348.263
|
234.524
|
3.952
|
33.070
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
1.348.263
|
207.582
|
3.801
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
26.942
|
151
|
33.070
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt
động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐV
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục
Tin học và thống kê tài chính
|
Cục
Quản lý công sản
|
Cục
Quản lý giá
|
Cục
Quản lý giám sát bảo hiểm
|
1
|
2
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
332
|
40.675
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
332
|
40.675
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
40.675
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
332
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
15
|
25.164
|
1
|
Chi sự nghiệp ……………………
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
15
|
25.164
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
15
|
25.164
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
83
|
0
|
B
|
Quyết toán chí ngân sách nhà nước
|
147.397
|
10.063
|
9.765
|
797
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
147.397
|
10.063
|
9.765
|
797
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
147.397
|
10.063
|
9.765
|
797
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
11.770
|
9.303
|
8.931
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
135.627
|
760
|
834
|
797
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt
động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐV tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị
trực thuộc
|
Cục
Quản lý nợ
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
Học
viện Tài chính
|
Trường
Đại học Tài chính - Marketing
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
21
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
76.959
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
2
|
Phí
|
76.959
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và
giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
76.959
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định
giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu
trừ hoặc để lại
|
27.874
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp…
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
27.874
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
22.867
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
5.008
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.842
|
12.563
|
42.821
|
3.139
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
8.842
|
12.563
|
42.821
|
3.139
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
8.842
|
12.563
|
503
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
8.842
|
12.563
|
503
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
7.261
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa
học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
5.761
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
35.057
|
3.139
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
5.016
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
30.041
|
3.139
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐV
tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị
trực thuộc
|
Trường
Đại học Tài chính - Kế toán
|
Trường
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
|
Trường
Bồi dưỡng cán bộ tài chính
|
Viện
Chiến lược và chính sách tài chính
|
1
|
2
|
22
|
23
|
24
|
25
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp….
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
30.966
|
42.824
|
24.932
|
43.533
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
30.966
|
42.824
|
24.932
|
43.533
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
533
|
379
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
533
|
379
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
700
|
720
|
0
|
43.154
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
700
|
720
|
0
|
26.507
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
0
|
0
|
16.915
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
700
|
720
|
0
|
9.592
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
7.798
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.849
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
30.266
|
42.104
|
24.399
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
16.775
|
15.599
|
6.872
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
13.491
|
26.505
|
17.527
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Thời
báo Tài chính Việt Nam
|
Tạp
chí Tài chính
|
Nhà
xuất bản Tài chính
|
1
|
2
|
26
|
27
|
28
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu
phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và
giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được
khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp…..……………
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhân đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
16.067
|
4.922
|
1.978
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
16.067
|
4.922
|
1.978
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
16.067
|
4.922
|
1.535
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
15.494
|
1.922
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
573
|
3.000
|
1.535
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
443
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
443
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Văn
phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn tậu, gian lận thương mại và
hàng giả
|
Nhà
nghỉ Sầm Sơn
|
Ban
Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài
trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính
|
1
|
2
|
29
|
30
|
31
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại
và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp……
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại
và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
5.919
|
0
|
1.627
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
5.919
|
0
|
1.627
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
5.919
|
0
|
1.627
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
5.919
|
0
|
1.627
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định 45/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/QĐ-BTC ngày 14/01/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Tài chính
1.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|