Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 331/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
331/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
09/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 331/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 09
tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BA
TRI, TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 01 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc
lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp
huyện;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 315/TTr- UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 390/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tri
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Bình Tây
Xã An Đức
Xã An Hiệp
Xã An Hòa Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)… +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
35.555,53
1.554,00
1.270,15
2.943,66
1.695,99
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.384,26
1.283,91
901,17
1.519,02
1.032,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.761,04
830,58
235,92
706,61
445,72
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.761,04
830,58
235,92
706,61
445,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.494,18
172,22
86,90
34,54
280,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.875,83
233,67
156,63
509,55
108,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.488,47
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.672,20
44,46
421,66
258,53
197,92
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,26
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,04
2,98
0,06
9,79
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.171,27
270,09
368,98
1.424,64
663,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,88
3,06
2.2
Đất an ninh
CAN
5,46
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,24
21,90
42,58
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,97
0,57
3,08
0,28
0,16
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
50,19
8,27
0,04
12,06
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.030,99
163,30
91,26
191,90
164,99
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
15,54
0,32
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
5,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.343,16
84,10
58,05
73,45
61,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,03
1,07
2,05
0,28
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,50
0,21
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
47,87
3,02
0,56
0,72
1,71
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
129,57
8,74
7,38
5,25
7,70
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,86
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,07
0,10
0,13
0,05
0,03
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,11
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,76
0,42
1,57
2,28
1,49
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.263,62
183,00
1.144,73
368,45
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
579,95
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Ngãi Tây
Xã An Ngãi Trung
Xã An Phú Trung
Xã An Thủy
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)… +(27)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
35.555,53
1.452,25
1.426,23
1.045,04
2.236,03
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.384,26
1.048,27
1.202,16
907,47
1.895,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.761,04
299,60
602,72
643,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.761,04
299,60
602,72
643,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.494,18
59,38
72,09
44,92
235,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.875,83
646,08
519,22
215,58
244,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.488,47
233,21
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,24
23,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.672,20
43,21
6,89
2,76
1.101,59
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,26
56,70
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,04
1,24
0,34
0,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.171,27
403,98
224,07
137,57
340,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,88
10,43
2.2
Đất an ninh
CAN
5,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,24
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,97
0,16
1,24
0,27
0,60
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
50,19
0,41
1,67
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.030,99
78,00
138,70
79,52
118,22
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
15,54
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.343,16
57,40
75,56
55,05
107,68
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,03
1,26
1,11
0,47
1,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,50
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
47,87
0,20
0,69
0,81
2,53
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
129,57
2,84
5,42
1,03
11,63
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,86
0,68
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,07
0,09
0,17
0,25
0,40
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,11
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,76
0,64
0,77
0,17
0,75
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.263,62
263,39
84,92
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
579,95
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Bảo Thạnh
Xã Bảo Thuận
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)… +(27)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
35.555,53
2.955,63
3.271,99
1.164,18
1.622,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.384,26
2.414,29
2.871,16
977,85
1.390,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.761,04
335,49
284,16
654,11
811,56
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.761,04
335,49
284,16
654,11
811,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.494,18
173,43
167,13
32,38
42,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.875,83
204,84
129,43
288,72
533,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.488,47
487,26
628,98
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.672,20
449,48
1.451,83
2,12
1,88
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,26
763,79
209,62
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,04
0,01
0,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.171,27
541,34
400,83
186,33
231,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,88
18,19
2.2
Đất an ninh
CAN
5,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,24
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,97
0,06
0,09
0,25
0,11
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
50,19
0,79
0,13
0,77
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.030,99
152,97
175,92
133,23
172,85
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
15,54
0,28
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.343,16
71,28
58,25
46,97
53,33
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,03
1,10
0,16
0,39
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,50
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
47,87
1,29
23,76
0,11
0,73
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
129,57
4,33
2,87
3,35
3,89
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,86
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,07
0,36
0,93
0,16
0,14
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,11
0,21
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,76
1,24
0,61
0,87
0,38
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.263,62
307,64
119,92
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
579,95
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Nhơn
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phú Lễ
Xã Phước Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)… +(27)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
35.555,53
964,65
916,24
1.047,05
1.557,74
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.384,26
811,35
765,77
755,35
1.281,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.761,04
611,82
508,95
560,16
966,56
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.761,04
611,82
508,95
560,16
966,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.494,18
76,14
45,12
97,86
139,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.875,83
116,24
205,84
82,08
170,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.488,47
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.672,20
7,15
5,84
15,25
4,86
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,26
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,04
0,02
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.171,27
153,30
150,47
291,70
276,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,88
2.2
Đất an ninh
CAN
5,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,24
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,97
0,12
0,08
30,56
0,18
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
50,19
0,20
1,32
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.030,99
106,52
104,58
179,21
153,44
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
15,54
13,50
0,71
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.343,16
40,96
41,61
56,65
58,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,03
0,33
0,50
0,28
1,48
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,50
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
47,87
0,45
0,59
0,91
1,19
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
129,57
4,35
1,63
8,20
11,92
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,86
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,07
0,20
0,22
0,08
0,24
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,11
0,08
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,76
0,37
1,06
0,99
0,38
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.263,62
48,29
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
579,95
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Hưng
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Thủy
Xã Tân Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)… +(27)
(21)
(22)
(23)
(24)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
35.555,53
1.237,56
1.309,73
1.322,82
2.439,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.384,26
895,71
964,27
896,29
1.948,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.761,04
125,84
191,44
1.118,15
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.761,04
125,84
191,44
1.118,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.494,18
4,13
282,96
115,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.875,83
887,83
780,61
191,99
337,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.488,47
53,10
85,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.672,20
7,88
120,81
377,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,26
23,15
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,04
0,59
0,02
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.171,27
341,85
345,46
426,53
490,78
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,88
2.2
Đất an ninh
CAN
5,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,24
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,97
0,06
9,00
0,50
0,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
50,19
19,02
0,74
0,18
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.030,99
30,51
146,28
89,64
290,10
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
15,54
0,72
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
0,12
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.343,16
86,09
16,31
66,88
93,96
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,03
0,49
1,06
0,29
1,94
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,50
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
47,87
0,24
0,28
1,26
1,53
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
129,57
1,52
0,08
8,57
12,72
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,86
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,07
0,38
0,19
0,23
0,21
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,11
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,76
0,28
0,06
1,22
1,33
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.263,62
222,28
153,18
257,20
87,89
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
579,95
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất (4)
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Ba Tri
Xã Vĩnh An
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)… +(27)
(25)
(26)
(27)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
35.555,53
579,95
753,01
790,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
27.384,26
361,64
611,29
649,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.761,04
150,02
245,00
432,76
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.761,04
150,02
245,00
432,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.494,18
61,94
171,72
97,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6.875,83
122,42
76,88
113,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.488,47
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.672,20
27,26
117,39
6,04
1.8
Đất làm muối
LMU
1.053,26
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,04
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.171,27
218,31
141,72
140,75
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,88
2,20
2.2
Đất an ninh
CAN
5,46
4,96
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
68,24
3,76
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
49,97
1,96
0,40
0,16
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
50,19
4,58
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.030,99
95,57
88,78
85,51
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
15,54
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.343,16
44,02
35,86
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
79,18
79,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,03
3,34
0,36
0,31
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,50
0,15
0,11
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
47,87
1,83
1,08
2,38
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
129,57
6,05
5,09
5,01
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,86
0,18
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,07
0,10
0,19
0,22
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,11
0,82
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,76
0,82
1,51
1,55
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3.263,62
12,98
9,75
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
579,95
579,95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
- Đất thương mại dịch vụ: Trên
địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và
các khu đô thị của huyện (thuận lợi trong vận chuyển hàng hóa, kinh doanh vật
liệu xây dựng hoặc xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, nhớt, gas…) nhưng
không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng
nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương.
- Đất ở nông thôn và đất ở đô
thị: Tại các xã, thị trấn trong huyện trong khu vực nông thôn nằm xen lẫn trong
khu dân cư hiện hữu (đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác, … nằm
xen lẫn đất ở đã hình thành theo các dòng cát từ lâu đời) nhưng không ảnh hưởng
đến các công trình công cộng có vị trí linh hoạt để đáp ứng nhu cầu chuyển đổi
mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Bình Tây
Xã An Đức
Xã An Hiệp
Xã An Hòa Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,27
7,45
16,40
0,72
40,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,01
6,44
0,10
0,04
0,03
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
15,01
6,44
0,10
0,04
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,37
0,86
0,15
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,07
0,15
0,27
0,05
0,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
172,20
15,88
0,63
39,97
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,32
0,71
0,29
0,33
2,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,42
0,08
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,13
0,71
0,27
0,04
2,00
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,28
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,26
0,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,13
0,12
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Ngãi Tây
Xã An Ngãi Trung
Xã An Phú Trung
Xã An Thủy
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,27
0,61
6,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,01
0,61
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
15,01
0,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,37
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,07
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,32
0,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
172,20
2,50
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
4,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,32
0,04
0,02
0,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,42
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,13
0,04
0,53
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,28
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,26
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,13
0,01
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bảo Thạnh
Xã Bảo Thuận
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,27
13,57
23,66
1,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,01
7,55
0,17
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
15,01
7,55
0,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,37
1,05
0,03
0,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,07
0,47
0,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,32
0,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
172,20
2,20
23,53
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
2,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,32
1,01
1,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,42
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,13
1,01
1,33
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,28
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,26
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,13
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Nhơn
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phú Lễ
Xã Phước Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,27
81,06
1,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
15,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,37
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,07
1,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
172,20
80,76
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,32
0,02
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,42
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,13
0,02
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,28
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,26
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,13
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Hưng
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Thủy
Xã Tân Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,27
1,24
1,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
15,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,07
1,24
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
172,20
1,37
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,32
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,42
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,13
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,28
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,26
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,13
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Ba Tri
Xã Vĩnh An
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,27
8,46
0,65
0,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,01
0,06
0,01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
15,01
0,06
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,37
0,28
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,07
2,80
0,55
0,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
172,20
5,32
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU
6,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,32
1,71
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,42
0,33
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,13
0,15
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,28
1,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩ trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,26
0,09
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,13
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Bình Tây
Xã An Đức
Xã An Hiệp
Xã An Hòa Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
288,14
20,26
17,06
0,85
40,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,99
7,36
0,30
0,14
0,21
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
22,99
7,36
0,30
0,14
0,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,40
8,64
0,35
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,67
4,26
0,33
0,08
0,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
213,22
16,08
0,63
39,97
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,27
0,70
0,06
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Ngãi Tây
Xã An Ngãi Trung
Xã An Phú Trung
Xã An Thủy
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
288,14
0,07
4,34
0,08
17,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,99
0,02
3,67
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
22,99
0,02
3,67
0,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,40
0,01
0,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,67
0,05
0,66
0,03
0,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,46
9,36
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
213,22
2,70
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,40
4,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
0,30
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,30
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,27
0,05
0,14
1,76
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Bảo Thạnh
Xã Bảo Thuận
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
288,14
13,85
23,78
1,85
0,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,99
7,65
0,50
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
22,99
7,65
0,50
0,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,40
1,07
0,13
0,49
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,67
0,53
0,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,46
0,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
213,22
2,20
23,55
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,40
2,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,27
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Nhơn
Xã Mỹ Thạnh
Xã Phú Lễ
Xã Phước Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
288,14
1,66
0,40
121,56
2,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,99
0,10
0,13
0,05
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
22,99
0,10
0,13
0,05
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,40
0,09
0,05
0,30
0,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,67
1,47
0,07
0,05
2,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
213,22
0,15
121,16
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
0,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,70
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,27
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Hưng
Xã Tân Mỹ
Xã Tân Thủy
Xã Tân Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
288,14
1,51
0,70
0,23
2,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,99
0,12
0,10
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
22,99
0,12
0,10
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,40
0,13
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,67
1,51
0,58
0,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
213,22
1,37
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
0,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,70
0,20
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,27
0,64
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Ba Tri
Xã Vĩnh An
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…+(27)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
288,14
14,64
1,33
0,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,99
2,03
0,11
0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
22,99
2,03
0,11
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,40
3,04
0,55
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,67
4,20
0,63
0,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
213,22
5,37
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,40
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,70
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,30
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,27
0,92
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Ba Tri có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU,TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/02/2021 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
985
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng