Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 384/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
384/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
25/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 384/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 25
tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠNH
PHÚ - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 469/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạnh
Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT. Thạnh Phú
Mỹ An
An Thạnh
Bình Thạnh
An Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích tự nhiên
43.175,44
1.108,35
3.257,35
863,86
1.840,71
1.959,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
31.386,25
863,88
2.006,42
704,46
1.271,77
1.422,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.022,48
269,22
892,36
269,36
484,60
800,20
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
564,77
168,20
136,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.125,31
61,36
20,34
19,03
160,67
20,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.700,13
390,69
276,50
95,32
305,22
130,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
135,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.413,18
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
51,89
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11.913,26
141,40
817,16
299,74
321,28
471,93
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
24,45
1,21
0,06
21,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.632,67
244,46
1.250,94
159,40
568,95
536,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
638,88
2,38
2.2
Đất an ninh
CAN
1,95
1,90
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
10,00
10,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
96,11
1,90
2,07
0,26
0,77
1,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
10,89
1,55
0,49
0,26
0,11
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.207,23
53,29
57,69
47,67
54,85
50,77
Trong đó:
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,77
1,03
0,31
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,27
2,00
0,12
0,10
0,11
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
44,71
5,49
2,35
2,12
4,06
2,11
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
7,85
4,65
0,46
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
22,47
0,08
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,14
3,14
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
900,30
65,36
38,47
63,34
55,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
62,71
62,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,27
5,89
0,89
0,81
0,55
0,27
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,26
2,11
0,69
1,83
0,86
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
76,93
6,25
1,53
3,32
4,08
4,60
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,87
0,11
0,10
0,45
0,16
0,12
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,32
0,32
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,36
1,02
0,92
0,67
1,09
0,73
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
7.552,20
94,26
1.122,31
66,56
439,64
423,35
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.156,51
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.108,35
1.108,35
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
An Điền
An Qui
An Nhơn
Giao Thạnh
Thạnh Phong
Thạnh Hải
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự nhiên
4.251,16
2.586,23
2.806,91
2.039,04
5.757,90
5.820,22
1.378,62
1
Đất nông nghiệp
2.241,04
2.017,94
2.256,41
1.575,74
4.301,24
4.327,05
1.186,14
1.1
Đất trồng lúa
979,12
1.232,54
149,91
606,38
230,24
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
191,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
47,01
25,62
21,61
65,13
76,35
393,72
45,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
85,80
119,80
37,49
80,36
411,30
200,17
801,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
27,25
108,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
304,79
1.142,29
966,09
1.6
Đất rừng sản xuất
51,89
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
824,33
639,69
2.047,39
823,87
2.642,55
2.606,86
108,67
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
0,29
1,50
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
1.977,69
568,29
550,50
462,93
1.246,67
579,44
192,49
2.1
Đất quốc phòng
613,09
0,92
12,97
9,53
2.2
Đất an ninh
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1,03
1,87
2,17
1,10
0,42
76,86
0,27
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,06
0,16
5,56
0,92
0,09
0,14
0,41
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
60,05
51,83
200,35
27,44
65,95
100,33
74,80
Trong đó:
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,38
0,11
0,03
0,06
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,15
0,16
0,13
0,15
0,15
0,27
0,09
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
1,76
2,94
1,45
3,02
3,01
1,60
1,54
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
0,65
0,43
0,50
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
0,17
20,94
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
34,48
43,03
27,52
48,69
58,18
50,26
63,52
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2,11
0,29
0,64
0,47
0,64
0,52
0,80
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,09
0,28
0,27
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,15
0,54
1,10
0,86
0,57
0,75
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1,24
4,16
2,42
6,78
5,88
4,00
5,76
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,08
0,13
0,05
0,10
0,70
0,10
0,09
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,51
1,08
0,35
1,24
2,16
0,21
0,23
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1.265,05
465,59
310,48
374,18
1.098,55
315,72
45,85
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,10
3
Đất chưa sử dụng
32,43
0,37
209,99
913,73
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Hòa Lợi
Quới Điền
Tân Phong
Thới Thạnh
Đại Điền
Phú Khánh
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện tích tự nhiên
1.979,14
1.600,73
1.439,04
1.976,70
1.147,26
1.362,65
1
Đất nông nghiệp
1.450,97
1.196,06
1.275,25
1.460,76
842,77
985,76
1.1
Đất trồng lúa
103,39
3,99
1,18
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
63,41
3,99
1,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
25,41
33,20
0,45
44,83
20,91
43,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.275,04
1.071,30
1.271,50
1.396,62
812,20
939,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
47,12
87,57
3,28
19,31
8,40
2,72
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
0,02
0,08
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
528,17
404,67
163,79
515,94
304,49
376,88
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
0,16
0,59
0,73
2,54
0,17
2,13
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,10
0,88
0,04
0,13
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
30,44
64,69
88,41
79,77
44,96
53,95
Trong đó:
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,26
0,36
0,47
0,28
0,47
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,13
0,13
0,15
0,14
0,12
0,17
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
1,49
2,33
3,64
1,72
1,96
2,14
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
0,31
0,84
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
0,98
0,30
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
65,43
54,87
62,08
57,87
52,68
59,46
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,77
0,67
0,62
1,28
0,62
0,43
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,81
1,05
0,58
1,30
1,08
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
4,44
1,29
6,54
3,61
4,79
6,22
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,02
0,20
0,01
0,15
0,08
0,23
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,61
0,51
0,83
0,35
0,52
0,35
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
426,21
280,15
3,49
369,79
198,40
252,62
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô
thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
Đất ở nông thôn: Tại các xã
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của
người dân.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Thạnh Phú
Mỹ An
An Thạnh
Bình Thạnh
An Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
236,21
15,38
17,93
7,20
15,40
10,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
40,31
10,94
9,40
3,32
1,01
0,50
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
12,31
9,80
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
18,51
0,23
0,02
0,02
2,17
0,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
59,44
4,11
1,00
2,74
11,63
8,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
100,16
0,10
7,51
1,12
0,59
0,87
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,20
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,20
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Kế hoạch thu hồi đất năm
2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
An Điền
An Qui
An Nhơn
Giao Thạnh
Thạnh Phong
Thạnh Hải
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
9,66
16,65
23,82
12,09
14,72
65,29
4,44
1.1
Đất trồng lúa
2,05
4,48
1,75
4,04
1,60
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,41
12,87
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2,00
1,00
2,40
2,78
0,79
2,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,25
1,75
13,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
3,36
11,17
19,67
5,27
12,56
37,84
0,11
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,02
0,03
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,02
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
Kế hoạch thu hồi đất năm
2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Hòa Lợi
Quới Điền
Tân Phong
Thới Thạnh
Đại Điền
Phú Khánh
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
5,93
3,27
3,04
6,64
1,92
2,51
1.1
Đất trồng lúa
1,10
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1,10
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,10
0,20
0,17
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3,73
3,27
2,73
6,47
1,92
1,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,12
0,01
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,12
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT. Thạnh Phú
Mỹ An
An Thạnh
Bình Thạnh
An Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
269,88
17,34
19,00
8,06
16,18
10,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
42,00
10,94
9,40
3,58
1,11
0,50
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
12,71
9,80
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
26,56
0,71
0,02
0,02
2,42
0,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
79,05
5,23
2,07
3,34
12,06
8,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
104,47
0,46
7,51
1,12
0,59
0,97
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
319,17
1,50
30,00
26,09
22,00
10,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
75,44
20,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
174,55
0,41
30,00
5,00
2,00
10,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
16,60
0,13
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,61
0,36
0,07
Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
An Điền
An Qui
An Nhơn
Giao Thạnh
Thạnh Phong
Thạnh Hải
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
11,32
18,40
25,17
13,89
17,53
66,32
5,66
1.1
Đất trồng lúa
2,40
4,85
1,75
4,26
1,80
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
0,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,01
0,28
0,03
1,03
0,65
13,25
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3,04
1,91
2,65
3,23
0,92
1,19
3,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,25
1,75
13,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
3,62
11,36
20,74
5,37
14,21
38,09
0,11
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
31,83
35,30
30,05
30,00
6,50
5,00
15,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
15,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
31,83
35,26
30,05
30,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
5,00
5,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,61
1,00
0,03
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Hòa Lợi
Quới Điền
Tân Phong
Thới Thạnh
Đại Điền
Phú Khánh
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
6,98
4,19
8,23
9,61
2,63
8,47
1.1
Đất trồng lúa
1,10
0,31
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1,10
0,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,33
0,20
0,85
2,74
0,22
1,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4,41
3,99
7,07
6,87
2,40
6,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,14
0,20
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
23,46
20,00
2,44
10,00
10,00
10,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
15,00
20,00
0,44
5,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
6,46
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,20
0,01
0,33
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT. Thạnh Phú
Mỹ An
An Thạnh
Bình Thạnh
An Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
17,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,13
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
An Điền
An Qui
An Nhơn
Giao Thạnh
Thạnh Phong
Thạnh Hải
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
2,25
1,75
13,79
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,25
1,75
13,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,79
0,61
5,00
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,05
0,08
5,00
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,74
0,53
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021 (tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Hòa Lợi
Quới Điền
Tân Phong
Thới Thạnh
Đại Điền
Phú Khánh
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Thạnh Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2021 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
2.698
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng