Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
18/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành:
27/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 18/NQ-HĐND
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 4 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số
419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số
5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND
ngày 24 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025 tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trung ương giao: 12.545.724 triệu đồng.
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: 2.650.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 117.500 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương:
6.768.424 triệu đồng.
a) Vốn trong nước đầu tư theo
ngành, lĩnh vực (bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng
và các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 2.463.000 triệu đồng) :
6.264.824 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01)
2. Địa phương dự kiến phân bổ Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 12.823.319 triệu đồng.
2.1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng, gồm:
- Vốn phân cấp cho huyện, thành
phố quản lý: 187.500 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc: 40.891 triệu
đồng.
- Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
kế hoạch ngân sách cấp tỉnh: 15.000 triệu đồng.
- Kiên cố hóa kênh mương:
120.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 60.000 triệu đồng hằng năm bố trí từ
nguồn ngân sách tỉnh).
- Đề án Bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021 - 2025: 470.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 160.000 triệu đồng, hằng
năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh) .
- Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (105 công trình): 116.764 triệu đồng.
- Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025; hoàn thành trong giai đoạn
2021 - 2025 (58 công trình): 538.305 triệu đồng.
- Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025 (77 công trình): 1.338.090 triệu đồng, trong đó: Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai: 300.000 triệu đồng.
- Công trình chuẩn bị đầu tư
(44 công trình): 2.150 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 100.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn huyện nông
thôn mới: 50.000 triệu đồng.
- Lập quy hoạch chung các đô thị:
50.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp và nông thôn: 10.000 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 117.500 triệu đồng, gồm:
- Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 13.082,64 triệu đồng;
- Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, dự kiến hoàn thành trong giai
đoạn 2021 - 2025: 500 triệu đồng;
- Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025: 86.417,36 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 17.500 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: 2.650.000 triệu đồng, gồm:
- Trích lập quỹ phát triển đất
30%: 795.000 triệu đồng.
- Chi cho công tác đo đạc, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 10%:
265.000 triệu đồng.
- Phân cấp cho các huyện, thành
phố quản lý, sử dụng: 1.590.000 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
2.2. Ngân sách địa phương bổ
sung: 277.595 triệu đồng, gồm:
a) Kiên cố hóa kênh mương:
30.000 triệu đồng;
b) Đường giao thông nông thôn
và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025:
61.000 triệu đồng.
c) Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 8.995 triệu đồng.
d) Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, hoàn thành trong giai đoạn
2021 - 2025: 102.681 triệu đồng.
đ) Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025: 74.919 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 02)
2.3. Vốn ngân sách trung ương:
6.768.424 triệu đồng.
a) Vốn trong nước đầu tư theo
ngành, lĩnh vực (bao gồm cả vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu
đồng và 03 dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 3.163.000 triệu đồng,
gồm: Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao
tốc Nội Bài - Lào Cai: 1.600.000 triệu đồng; Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa
khoa tỉnh Tuyên Quang: 1.200.000 triệu đồng; Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch
tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang: 363.000 triệu đồng) : 6.264.824 triệu đồng.
Trong đó phân theo ngành, lĩnh
vực, gồm:
- Giáo dục, đào tạo, việc làm
và dạy nghề: 165.000 triệu đồng;
- Y tế: 1.388.000 triệu đồng.
- Văn hóa, Xã hội: 120.000 triệu
đồng.
- Nông nghiệp, thủy lợi:
472.524 triệu đồng.
- Công nghiệp: 37.565 triệu đồng.
- Giao thông Vận tải: 3.986.735
triệu đồng.
- Du lịch: 10.000 triệu đồng.
- Vốn đối ứng cho các dự án
ODA: 70.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp và nông thôn: 15.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 03)
b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 04)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025 tỉnh Tuyên Quang, báo cáo các Bộ, ngành trung ương theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông
qua ngày 27 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước,Chính phủ;
- Các Bộ:Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
Biểu số 01
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nguồn vốn đầu tư
Trung ương dự kiến giao giai đoạn 2021-2025
Địa phương dự kiến phân bổ giai đoạn 2021- 2025
Ghi chú
1
2
3
4
5
TỔNG SỐ (A+B+C)
12.545.724
12.823.319
A
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
5.777.300
5.777.300
Chi tiết Biểu số 02
I
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước
2.988.700
2.988.700
Trong đó:
Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước phân cấp cho huyện, thành phố quản lý
187.500
II
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
2.650.000
2.650.000
Trong đó: - Trích lập quỹ
phát triển đất 30%
795.000
- Chi cho công tác đo đạc,
lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%
265.000
- Phân cấp cho các huyện,
thành phố quản lý, sử dụng
1.590.000
III
Đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
117.500
117.500
IV
Đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
21.100
21.100
B
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)
6.768.424
6.768.424
I
VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư
theo ngành, lĩnh vực)
6.264.824
6.264.824
Chi tiết Biểu số 03
Trong đó bao gồm cả:
64.524
64.524
1
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
64.524
64.524
2
Các dự án trọng điểm, dự án
có tính liên kết vùng
2.463.000
3.163.000
-
Dự án điều chỉnh bổ sung quy
hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
363.000
363.000
-
Dự án đầu tư xây dựng đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
1.600.000
1.600.000
-
Đầu tư xây dựng Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tuyên Quang
500.000
1.200.000
II
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
503.600
503.600
Chi tiết Biểu số 04
C
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BỔ
SUNG
277.595
Biểu số 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025, VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
TÊN CÔNG TRÌNH
Thời gian KC - HT
Tổng mức đầu tư
Giá trị dự toán
Vốn đã bố trí đến năm 2020
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
CHỦ ĐẦU TƯ
GHI CHÚ
Tổng số
Trong đó:
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
Nguồn bội chi NSĐP
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung
vốn đầu tư
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
6.054.895,00
2.988.700,00
117.500,00
2.650.000,00
21.100,00
277.595,00
I
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SỬ DỤNG
187.500,00
187.500,00
Các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu
tư : Tập trung làm đường thôn và
đường nội đồng.
1
Huyện
Na Hang
25.500,00
25.500,00
2
Huyện
Lâm Bình
24.500,00
24.500,00
3
Huyện
Chiêm Hoá
32.000,00
32.000,00
4
Huyện
Hàm Yên
24.000,00
24.000,00
5
Huyện
Yên Sơn
32.000,00
32.000,00
6
Huyện
Sơn Dương
31.000,00
31.000,00
7
Thành
phố Tuyên Quang
18.500,00
18.500,00
II
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
2.650.000,00
2.650.000,00
1
Trích
lập quỹ phát triển đất 30%;
795.000,00
795.000,00
2
Chi
cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất
10%.
265.000,00
265.000,00
3
Phân
cấp cho các huyện, thành phố quản lý sử dụng
1.590.000,00
1.590.000,00
Đề nghị UBND các huyện, thành phố khi
phân bổ Kế hoạch chi tiết cho các công trình: Ưu tiên đầu tư xây dựng Trụ sở
làm việc của UBND các xã, phường, thị trấn.
III
CHI TRẢ NỢ GỐC
40.891,00
40.891,00
IV
BỐ TRÍ VỐN HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
15.000,00
15.000,00
02 Công trình
1
Đường
giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn
tránh TPTQ
10.000,00
10.000,00
UBND thành phố Tuyên Quang
2
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
2020-2021
5.000,00
5.000,00
UBND huyện Na Hang
V
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH)
210.000,0
150.000,00
120.000,00
30.000,00
Sở NN&PTNT
Tổng nhu cầu vốn GĐ 2021-2025: 210.000
trđ; số kinh phí còn lại 60.000 trđ hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh
VI
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN
2021-2025
788.172,0
531.000,00
470.000,00
61.000,00
1
Cầu
trên đường GTNT
470.000,0
310.000,00
270.000,00
40.000,00
Sở Giao thông Vận tải
Tổng nhu cầu GĐ 2021-2025: 470.000 trđ; cân
đối bố trí 310.000 trđ; Số kinh phí còn lại 160.000 trđ, hằng năm bố trí từ
nguồn ngân sách tỉnh
2
Đường
thôn và đường nội đồng
318.172,0
221.000,00
200.000,00
21.000,00
UBND huyện, thành phố
Số kinh phí còn lại bố trí từ nguồn ngân sách
tỉnh; ngân sách cấp huyện
VII
DỰ ÁN HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020
5.748.119,72
5.023.009,76
4.586.394,14
138.841,644
116.764,00
13.082,641
8.995,00
105 Công trình
(1)
Công trình đã phê duyệt quyết toán
1.015.972,04
508.992,14
518.380,83
12.915,401
11.320,303
1.595,098
22 Công trình
1
Xây
dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá
2018-2020
3.434,52
3.300,00
3.100,00
200,014
200,014
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
2
Xây
dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
2018-2020
3.740,84
3.583,30
3.340,00
243,252
243,252
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
3
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
2018-2020
3.100,00
2.936,45
3.100,00
160,232
160,232
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
4
Xây
dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn
2015-2016
4.474,73
3.993,49
3.704,43
289,058
289,058
UBND huyện Yên Sơn
5
Xây
dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
2018-2020
2.306,31
2.306,31
2.158,86
147,718
147,718
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
6
Trường
Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
2016-2017
3.784,98
3.513,59
3.200,00
313,594
313,594
UBND huyện Yên Sơn
7
Cải
tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh
2015-2016
6.185,16
6.016,53
5.822,620
193,813
193,813
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
8
Xây
dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào
2017-2019
11.276,16
10.720,06
10.448,00
272,056
272,056
Trường Đại học Tân Trào
9
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên
Sơn (JICA SPLVI)
2009-2012
38.380,93
5.596,27
33.505,03
4.184,132
4.184,132
UBND huyện Yên Sơn
10
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương
2018-2019
8.594,04
8.594,04
8.460,98
120,652
120,652
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
11
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình
2018-2019
9.824,19
9.824,19
9.733,74
90,447
90,447
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
12
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên
17.234,34
17.234,34
17.264,80
71,669
71,669
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
13
Xây
dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá
15.569,92
15.569,92
5.447,74
923,438
923,438
UBND huyện Chiêm Hóa
14
Dự
án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)
2011-2014
30.595,00
17.694,12
17.206,77
487,348
487,348
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
15
Đường
giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
6.161,401
6.161,401
5.091,263
260,138
260,138
UND huyện Hàm Yên
16
Xây
dựng dường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh
2019-2020
9.530,507
9.530,507
9.500,00
30,507
30,507
Văn phòng UBND tỉnh
17
Đường
vào khu động tiên (đoạn I+II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc
dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện
Hàm Yên
3.437,033
3.437,033
1.255,00
2.182,033
2.182,033
UBND huyện Hàm Yên
18
Công
trình cầu Bà Đạo, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2012-2014
109.671,90
97.880,900
97.863,80
17,000
17,000
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
19
Đường
Yên Hoa - Sinh Long (ĐH02)
2015-2017
47.652,10
33.720,80
33.696,00
24,800
24,800
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
20
Công
trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
2013-2017
79.777,00
76.655,40
76.447,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân
sách tỉnh
21
Đường
giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn (Quyết toán Giai đoạn 1)
2016-2018
250.200,00
109.502,00
107.000,00
2.502,00
2.502,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
22
Đường
cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết
toán phần dừng thực hiện)
351.041,00
61.221,50
61.034,80
201,500
201,500
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
(2)
Công trình chưa phê duyệt quyết toán
4.732.147,68
4.514.017,62
4.068.013,31
87.198,243
66.715,70
11.487,543
8.995,00
83 Công trình
1
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
2018-2020
25.961,00
25.961,00
23.364,00
1.316,60
1.316,60
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
2
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang
2018-2020
14.058,00
14.058,00
12.014,81
924,69
924,69
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
3
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn
2018-2020
30.547,80
30.547,80
25.556,49
1.246,26
1.246,26
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
4
Xây
dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính
tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
2018-2020
49.997,26
49.997,26
46.302,62
3.695,00
3.695,00
Sở Tài chính
5
Cải
tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
2020
1.490,13
1.490,13
700,00
600,00
600,00
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
6
Sửa
chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa
của Bệnh viện đa khoa tỉnh
2020
2.600,00
2.600,00
1.600,00
1.000,00
1.000,00
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
7
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An
2016-2019
83.049,00
81.195,50
50.000,00
4.500,00
4.500,00
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang
8
Đường
từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên
14.997,35
14.997,35
9.139,00
3.700,00
3.700,00
UBND huyện Hàm Yên
9
Sửa
chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên
14.992,71
14.992,71
14.407,00
UBND huyện Hàm Yên
10
Kè
bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ)
385.624,47
381.937,00
376.524,63
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
11
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang
49.966,00
49.966,00
48.424,20
Chi cục phát triển nông thôn
12
Cải
tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên
85.000,00
58.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
13
Các
công trình khắc phục hậu quả thiên tai theo QĐ số 1847/QĐ-TTg ngày 19/12/2019
30.000,00
30.000,00
30.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
14
Tuyến
đê tả Lô từ Vĩnh Lợi đến Lâm Xuyên (nay là Trường Sinh), huyện Sơn Dương
20.000,00
20.000,00
20.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
Bố trí từ nguồn Dự phòng NSTW
15
XD
đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống
thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới);
70.005,00
70.005,00
58.501,30
UBND huyện Yên Sơn
16
Đường
Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)
103.602,31
103.602,31
85.283,14
UBND huyện Hàm Yên
17
Đường
Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu
cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)
81.079,09
74.534,76
62.215,39
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
18
Đường
giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình
130.274,90
100.919,52
94.190,00
UBND huyện Lâm Bình
19
Cải
tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến
ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
129.962,27
129.962,27
124.819,67
UBND thành phố Tuyên Quang
20
Dự
án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang
852.219,54
822.284,00
766.977,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
21
Xây
dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang,
4.705,43
4.705,43
4.472,00
UBND huyện Na Hang
22
Xây
dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn
8.056,38
8.056,38
7.300,00
UBND huyện Yên Sơn
23
Cải
tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương
159.341,13
159.341,13
152.000,00
UBND huyện Sơn Dương
24
Đường
Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
14.105,81
14.105,81
13.866,37
UBND huyện Hàm Yên
25
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C)
42.320,70
39.209,84
39.181,00
UBND thành phố Tuyên Quang
26
Đường
vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
18.967,22
18.967,22
14.200,00
UBND huyện Yên Sơn
27
Nâng
cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình
108.562,00
108.562,00
93.309,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
28
Công
trình cầu Bắc Mục, huyện Hàm Yên (thanh kinh phí chuẩn bị đầu tư)
25.900,00
426,08
200,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân
sách tỉnh
29
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình
113.899,60
113.899,60
97.000,00
UBND huyện Lâm Bình
30
Dự
án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang
24.940,28
24.940,28
21.992,05
BQL các Khu du lịch tỉnh TQ
31
Quảng
trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr.
đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành
293.470,54
291.990,77
274.085,26
Sở Xây Dựng
32
ĐTXD
cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang
100.000,00
92.421,73
70.000,00
UBND huyện Na Hang
33
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.
2.756,33
2.756,33
300,00
Ban chấp hành Đoàn tỉnh Tuyên Quang.
34
Bảo
vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã
Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.
Bảo Tàng tỉnh
35
Dự
án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí,
nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện
Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang)
2017-2020
19.183,20
19.183,20
17.547,00
UBND huyện Yên Sơn
36
Xây
dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang
82.358,55
82.358,55
79.772,70
Văn phòng Tỉnh uỷ
37
Mở
rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của
nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang
14.998,08
14.998,08
14.225,30
Văn phòng Tỉnh uỷ
38
Xây
dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn
7.711,53
7.711,53
7.354,16
UBND huyện Yên Sơn
39
Hạ
tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên
31.638,83
31.638,83
27.137,00
UBND huyện Hàm Yên
40
ĐTXD
công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
86.350,00
86.350,00
78.000,00
BQL các Khu du lịch tỉnh
41
Công
trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du
lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang
8.065,30
8.065,30
7.445,00
BQL các Khu du lịch tỉnh
42
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do
thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
32.016,00
32.016,00
28.900,00
UBND huyện Hàm Yên
43
Hỗ
trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu
tiên của tỉnh Tuyên Quang)
9.383,66
9.383,66
5.000,00
UBND thành phố Tuyên Quang
44
Nâng
cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang
170.000,00
155.261,25
143.528,00
12.000,00
12.000,00
UBND huyện Na Hang
45
Xây
dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
2.478,24
2.478,24
2.320,13
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
46
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
3.723,00
3.723,00
3.350,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
47
Trạm
Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
3.072,57
3.072,57
3.050,0
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
48
Xây
dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
4.134,01
4.134,01
2.236,53
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
49
Xây
dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình
4.367,54
4.367,54
4.132,17
UBND huyện Lâm Bình
50
Xây
dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
3.500,12
3.500,12
2.959,00
UBND huyện Yên Sơn
51
Xây
dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
3.393,52
3.393,52
3.100,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
52
Xây
dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới)
268.898,85
268.898,82
268.890,00
Bệnh viện Lao và Phổi - TQ
53
Cải
tạo, sửa chữa nhà điều trị A3, nhà hành chính, nhà dược và một số hạng mục phụ
trợ của Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
3.585,27
3.585,27
1.750,00
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
54
Xây
dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình
164.932,14
162.932,14
127.366,54
UBND huyện Lâm Bình
55
Trụ
sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn
2.853,41
2.853,41
2.800,00
UBND huyện Yên Sơn
56
Nhà
công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình
19.950,00
19.950,00
15.900,00
UBND huyện Lâm Bình
57
Xây
dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới)
51.864,16
51.864,16
38.697,71
UBND huyện Hàm Yên
58
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)
84.104,24
84.104,24
Công an tỉnh
59
Trụ
sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
5.065,48
5.065,48
4.707,54
UBND huyện Hàm Yên
60
Trụ
sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
6.476,15
6.476,15
5.850,00
UBND thành phố Tuyên Quang
61
Trụ
sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
7.127,44
7.127,44
6.650,00
UBND huyện Chiêm Hóa
62
Trụ
sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn
5.730,16
5.730,16
5.177,00
UBND huyện Yên Sơn
63
Cải
tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy
2.178,67
2.178,67
2.100,00
VP Tỉnh ủy
64
Cải
tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ
14.811,85
14.811,85
11.866,90
VP Tỉnh ủy
65
Trụ
sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
5.687,01
5.687,01
4.864,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
66
Hội
trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn
82.222,48
81.683,45
79.709,80
UBND huyện Yên Sơn
67
Trụ
sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá
4.592,58
4.592,58
4.100,00
UBND huyện Chiêm Hóa
68
Xây
dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của
HĐND và UBND huyện)
37.244,91
36.691,84
34.093,13
UBND huyện Lâm Bình
69
Sửa
chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL
14.992,47
14.992,47
14.172,00
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
70
Ứng
dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2016-2020
46.251,00
43.000,00
30.000,00
Sở Thông tin và truyền thông
71
Kho
bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ
3.980,697
3.980,70
2.700,00
BCH Quân sự tỉnh
72
Hỗ
trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn
4.718,19
4.718,19
4.000,00
UBND huyện Yên Sơn
73
Hỗ
trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
4.875,95
4.875,95
4.000,00
UBND huyện Yên Sơn
74
Xây
dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình
53.211,64
50.182,52
48.250,18
UBND huyện Lâm Bình
75
Trường
THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình
28.733,18
28.733,18
25.840,377
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
76
Hạng
mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ Tuyên Quang
7.983,70
7.983,70
7.295,80
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
TQ
77
Nhà
hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang
8.426,28
8.426,28
7.350,00
UBND huyện Na Hang
78
Trường
Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang
18.160,00
18.160,00
16.050,00
UBND huyện Na Hang
79
Xây
dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn
8.186,47
8.186,47
6.150,00
UBND huyện Yên Sơn
80
Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang
9.382,62
9.382,62
9.167,43
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng
nghiệp tỉnh
81
Xây
dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Truờng THPT Xuân Vân, huyện
Yên Sơn
12.533,29
12.533,29
12.533,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
82
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2018-2020 - do EU tài trợ
164.561,00
164.561,00
140.000,00
Sở Công thương
83
Các
công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán thuộc kế hoạch đầu tư và xây
dựng của tỉnh từ năm 2020 trở về trước.
Được phân bổ chi tiết hằng năm
c)
Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết
toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007
38.728,00
38.728,00
Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng
VIII
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020, HOÀN THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN
2021-2025
5.469.853,34
1.959.012,63
2.501.257,71
641.486,00
538.305,00
500,00
102.681,00
58 Công trình
(1)
Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề
147.088,89
147.088,90
87.746,31
37.000,00
37.000,00
04 Công trình
1
San
nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học
Tân Trào
2016-2020
80.000,00
80.000,00
67.246,31
9.000,00
9.000,00
Trường Đại học Tân Trào
2
Xây
dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)
2017-2020
45.000,00
45.000,00
7.000,00
20.000,00
20.000,00
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quang
Năm 2021 bố trí từ nguồn NSTW: 15.000 trđ
3
Nhà
lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020
2020-2021
13.747,00
13.747,00
11.500,00
2.000,00
2.000,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
4
Xây
công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2
2020-2022
8.341,90
8.341,90
2.000,00
6.000,00
6.000,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
(2)
Y tế
79.682,07
79.682,07
35.670,00
17.500,00
17.000,00
500,00
02 Công trình
1
Xây
dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
2020-2021
3.464,07
3.464,07
2.670,00
500,00
500,00
UBND huyện Sơn Dương
2
Nâng
cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
2016-2020
76.218
76.218
33.000,00
17.000,00
17.000,00
Bệnh viện Y dược cổ truyền
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
20.000 triệu đồng
(3)
Văn hóa - Xã hội - Du lịch
313.178,41
181.374,63
130.452,00
91.500,00
55.000,00
36.500,00
05 Công trình
1
Trùng
tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài
chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2019-2021
31.552,00
31.552,00
26.552,00
5.300,00
5.300,00
Sở Tài Chính
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
2
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
2020-2021
13.357,41
13.357,41
5.000,00
8.000,00
8.000,00
UBND huyện Na Hang
Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp
pháp khác
3
Xây
dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang
2020-2021
2.499,57
2.499,57
1.200,00
1.200,00
1.200,00
Sở VHTT&DL
Vốn NS tỉnh
4
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
2016-2020
85.000,00
21.000,00
UBND huyện Lâm Bình
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
10.000 trđ; hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
5
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
2020-2024
180.769,43
133.965,65
76.700,00
77.000,00
47.000,00
30.000,00
Sở VHTT&DL
(4)
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
902.519,85
512.239,11
520.180,46
75.000,00
75.000,00
10 Công trình
1
Xử
lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện
Sơn Dương;
2020-2021
14.900,00
14.900,00
2.971,000
5.000,00
5.000,00
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
2016-2020
54.213,80
54.213,80
29.084,46
13.000,00
13.000,00
UBND - TPTQ
Hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
3
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2018-2022
88.200,00
20.000,00
UBND huyện Na Hang
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
15.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh
4
Cải
tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao
tỉnh Tuyên Quang
2020-2024
105.000,00
76.000,00
5.000,00
5.000,00
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Dự án xin vốn từ NSTW
5
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu
nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
2016-2020
83.238,98
22.420,00
UBND huyện Yên Sơn
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
10.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh
6
Công
trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
2020-2022
36.924,41
2.030,00
30.000,00
30.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
7
Dự
án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình
2014-2018
150.132,00
73.214,66
33.517,00
22.000,00
22.000,00
UBND huyện Lâm Bình
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
5.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh
8
Kè
bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na
Hang, huyện Na hang, tỉnh Tuyên Quang theo QĐ số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020
297.701,34
297.701,34
291.130,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
60.000 trđ
9
Khắc
phục khẩn cấp sự cố tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên (nay là Trường
Sinh), đoạn qua xã Đông Thọ và xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
28.028,00
28.028,00
28.028,00
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
Năm 2020 bố trí từ nguồn DPNSTW: 28.028
trđ
10
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa,
xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2020-2022
44.181,32
44.181,32
15.000,00
UBND huyện Na Hang
Dự án xin vốn từ NSTW
(5)
Giao thông
919.705,76
331.438,34
458.568,83
180.200,00
119.000,00
61.200,00
11 Công trình
1
Nâng
cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn
Dương
2020-2021
19.544,10
19.544,10
12.709,09
5.000,00
5.000,00
UBND huyện Sơn Dương
2
Sửa
chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên -
Khau Cau), huyện Lâm Bình
2018-2020
65.395,93
43.489,16
30.188,00
20.000,00
20.000,00
Sở Giao thông Vận tải
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
3
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2018-2022
200.000,00
123.008,00
UBND huyện Sơn Dương
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
67.000 trđ;
4
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
2016-2020
323.692,00
120.766,00
60.000,00
60.000,00
UBND thành phố Tuyên Quang
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
100.000 triệu đồng
5
Cầu
Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc
Tiền Bộ Tài chính tại thông Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
2020-2022
38.775,50
13.500,00
24.000,00
24.000,00
Sở Tài chính
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
6
Sửa
chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 -
Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương
2020-2023
155.044,10
155.044,10
97.600,00
20.000,00
15.000,00
5.000,00
Sở Giao thông Vận tải
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
7
Nâng
cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài
chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa
2020-2022
14.952,00
14.952,00
8.400,00
6.200,00
6.200,00
Sở Tài chính
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
8
Đường
giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ
Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
2020-2022
14.726,99
14.726,99
8.400,00
6.000,00
6.000,00
Sở Tài chính
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
9
Xây
dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
2020-2022
24.755,03
20.861,87
10.700,00
12.000,00
12.000,00
UBND huyện Lâm Bình
10
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can,
huyện Lâm Bình
2020-2021
31.339,00
31.339,00
30.000,00
UBND huyện Lâm Bình
Vốn dự phòng NSTW
11
Đường
nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt
lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;
2020-2022
31.481,10
31.481,10
3.297,74
27.000,00
27.000,00
Văn phòng Tỉnh ủy
(6)
Quản lý Nhà nước
174.378,49
160.000,89
116.660,97
36.500,00
36.500,00
09 Công trình
1
Xây
dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Tuyên Quang.
2020-2021
8.600,00
8.600,00
2.030,97
5.000,00
5.000,00
UBMT Tổ quốc tỉnh
Vốn ngân sách tỉnh
2
Sửa
chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim
Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
2020-2021
5.036,85
5.036,85
2.500,00
2.000,00
2.000,00
Văn phòng Tỉnh ủy
3
Xây
dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn
2020-2021
6.585,78
6.585,78
2.700,00
3.500,00
3.500,00
Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn
Vốn ngân sách tỉnh
4
Trụ
sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa
2020-2021
5.766,34
5.766,34
3.580,00
2.000,00
2.000,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
5
Trụ
sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa
2020-2021
6.343,55
6.343,55
3.050,00
3.000,00
3.000,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
6
Trụ
sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
2020-2021
4.981,66
4.981,66
3.050,00
1.500,00
1.500,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
7
Trụ
sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
2020-2021
5.488,58
5.488,58
3.750,00
1.500,00
1.500,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
8
Xây
dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang
2020-2022
11.824,25
11.824,25
3.000,00
8.000,00
8.000,00
UBND thành phố Tuyên Quang
9
Xây
dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang
45.373,87
45.373,87
33.000,00
10.000,00
10.000,00
Sở Khoa học và Công nghệ
10
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
74.377,60
60.000,00
60.000,00
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
Dự án xin vốn NSTW
(7)
Phát thanh truyền hình
87.148,94
87.148,94
12.400,00
70.000,00
70.000,00
01 Công trình
1
Dự
án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Tuyên Quang
2020-2024
87.148,94
87.148,94
12.400,00
70.000,00
70.000,00
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
(8)
Công nghiệp
1.011.687,56
339.834,78
244.693,36
02 Công trình
1
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013
-2020
950.096,56
339.834,78
222.693,36
Sở Công Thương
Dự án xin vốn Bộ Công Thương; Năm 2021 bố
trí từ nguồn NSTW: 32.565 trđ
2
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
61.591,00
22.000,00
UBND huyện Na Hang
Giai đoạn 2021-2025 vốn NSTW: 5.000 trđ
(9)
Bảo vệ môi trường
7.064,80
7.064,80
6.500,00
6.500,00
01 Công trình
1
Dự
án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
2020-2021
7.064,80
7.064,80
6.500,00
6.500,00
UBND huyện Yên Sơn
Vốn ngân sách tỉnh
(10)
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
16.289,39
16.289,39
16.289,39
16.286,00
11.305,00
4.981,00
07 Công trình
1
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Lâm Bình
2020
1.381,151
1.381,15
1.381,151
1.381,00
1.381,00
UBND huyện Lâm Bình
2
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Na Hang
2020
1.361,312
1.361,31
1.361,312
1.361,00
1.361,00
UBND huyện Na Hang
3
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa
2020
2.843,776
2.843,78
2.843,776
2.843,00
2.843,00
UBND huyện Chiêm Hóa
4
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên
2020
2.138,746
2.138,75
2.138,746
2.138,00
2.138,00
UBND huyện Hàm Yên
5
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn
2020
2.734,753
2.734,75
2.734,753
2.734,00
2.734,00
UBND huyện Yên Sơn
6
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương
2020
3.180,655
3.180,66
3.180,655
3.180,00
3.180,00
UBND huyện Sơn Dương
7
Quy
hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang
2020
2.648,996
2.649,00
2.648,996
2.649,00
2.649,00
UBND thành phố Tuyên Quang
(11)
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
48.872,69
48.872,69
17.900,00
23.000,00
23.000,00
Sở Kế hoạch và Đầu tư
(12)
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA
1.762.236,47
47.978,09
860.696,39
88.000,00
88.000,00
05 Công trình
1
Chương
trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020
tỉnh Tuyên Quang
2016-2020
253.373,00
148.345,23
3.000,00
3.000,00
TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào
tạo; TT kiểm soát bệnh tật
2
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
2019-2023
413.916,70
15.647,00
57.000,00
57.000,00
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ
Hàn Quốc thông qua KOICA
3
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
2019-2025
3.639,00
8.000,00
8.000,00
Sở Y tế
4
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
2016-2020
843.286,77
547.188,75
10.000,00
10.000,00
UBND thành phố Tuyên Quang
5
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
2016-2022
251.660,00
47.978,09
145.876,41
10.000,00
10.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
-
Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
47.978,09
47.978,09
-
Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện,
gồm 13 công trình
203.682,00
IX
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
10.717.989,90
2.686,80
513.550,00
1.499.426,36
1.338.090,00
86.417,36
74.919,00
77 Công trình
(1)
Giao thông
4.721.720,00
501.200,00
702.419,00
639.500,00
62.919,00
16 Công trình
1
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
2021-2024
3.112.970,00
500.000,00
300.000,00
300.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư: 200.000 trđ
2
Đầu
tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung
tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)
2021-2024
635.000,00
60.000,00
60.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
416.000 trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
3
Cầu
qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
2021-2024
177.000,00
5.000,00
5.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
160.000 trđ.
4
Xây
dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương.
2021-2025
165.000,00
150.000,00
150.000,00
UBND huyện Sơn Dương
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
5
Xây
dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy
điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.
2021-2023
44.980,00
1.100,00
40.000,00
40.000,00
UBND huyện Na Hang
6
Đường
giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển
du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang.
2021-2022
14.970,00
12.000,00
12.000,00
UBND huyện Na Hang
Ngân sách huyện Na Hang 2.970 trđ
7
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2020-2023
95.000,00
100,00
2.000,00
2.000,00
UBND huyện Na Hang
Dự án xin vốn từ NSTW
8
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến
Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
2021-2023
29.400,00
20.400,00
20.400,00
Sở Tài chính
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
9
Sửa
chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở
Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ
thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)
2020-2022
18.200,00
12.500,00
12.500,00
Sở Tài chính
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
10
Cải
tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
2021-2024
238.300,00
25.019,00
25.019,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
11
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
2020-2022
14.000,00
12.000,00
12.000,00
UBND huyện Sơn Dương
12
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
2020-2022
13.000,00
11.500,00
11.500,00
UBND huyện Sơn Dương
13
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
2020-2022
8.000,00
7.000,00
7.000,00
UBND huyện Sơn Dương
14
Cải
tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng
Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2021-2023
39.000,00
35.000,00
35.000,00
UBND huyện Ha Hang
15
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại
xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2021-2023
72.000,00
5.000,00
5.000,00
Sở Tài chính
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
16
Xây
dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
44.900,00
5.000,00
5.000,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Vốn XDCBTT + Vốn ngân sách tỉnh bổ sung hằng
năm
(2)
Nông nghiệp, thủy lợi
510.163,40
10.100,00
43.000,00
43.000,00
06 Công trình
1
Xây
dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
2021-2022
20.163,40
18.000,00
18.000,00
UBND huyện Na Hang
Vốn còn thiếu hằng năm bố trí Nguồn chi
thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
2
Khắc
phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô, thuộc địa bàn phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
2021
15.000,00
15.000,00
15.000,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
3
Đầu
tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện
Hàm Yên
2021-2023
10.000,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Hàm Yên
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
4
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
2021-2024
80.000,00
UBND huyện Na Hang
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
50.000 trđ
5
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối khu trung tâm xã Côn Lôn, huyện Na Hang
2021-2024
120.000,00
10.100,00
UBND huyện Na Hang
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
10.000 trđ
6
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
2021-2024
265.000,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Dự án xin vốn từ NSTW; năm 2021 bố trí từ
NSTW: 10.000 trđ.
(3)
Quản lý Nhà nước
847.953,00
370.342,00
360.342,00
10.000,00
32 Công trình
1
Trụ
sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
50.981,00
40.000,00
35.000,00
5.000,00
VP Huyện ủy Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
2
Xây
dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang
2021-2023
34.912,00
30.000,00
30.000,00
Báo Tuyên Quang
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
3
Xây
dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
2021-2023
20.000,00
18.000,00
13.000,00
5.000,00
Văn phòng UBND tỉnh
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
4
Trụ
sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang
2021-2023
19.440,00
10.000,00
10.000,00
UBND TP Tuyên Quang
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
5
Trụ
sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
6
Trụ
sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
2021-2023
14.920,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
7
Trụ
sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
8
Trụ
sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
2021-2023
13.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
9
Trụ
sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
10
Trụ
sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
11
Trụ
sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
12
Trụ
sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
13
Trụ
sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
14
Trụ
sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
15
Trụ
sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
16
Trụ
sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
2021-2023
13.980,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
17
Trụ
sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn
2021-2023
11.600,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
18
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
2021-2023
10.000,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Sơn Dương
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
19
Trụ
sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
2021-2023
10.000,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Sơn Dương
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
20
Trụ
sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
2021-2023
10.000,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Sơn Dương
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
21
Trụ
sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
2021-2023
11.800,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Sơn Dương
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
22
Trụ
sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
2021-2023
12.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Hàm Yên
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
23
Trụ
sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên
2021-2023
12.000,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Hàm Yên
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
24
Trụ
sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
10.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
25
Trụ
sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
10.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
26
Trụ
sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
10.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
27
Trụ
sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
12.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
28
Trụ
sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
10.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
29
Trụ
sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
14.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
30
Trụ
sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
10.500,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
31
Đầu
tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan
2021-2024
414.820,00
12.342,00
12.342,00
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
32
Cải
tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh Tuyên Quang
2020
3.500,00
VP UBND tỉnh
Công trình vốn ngân sách tỉnh bổ sung
trong năm
(4)
Giáo dục - Đào tạo
1.202.621,22
150,00
165.665,36
92.248,00
71.417,36
2.000,00
09 Công trình
1
Chương
trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất
thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
2021-2025
807.000,00
Sở Giáo dục và đào tạo
Dự án xin vốn từ NSTW
2
Cải
tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang
2021-2023
13.021,22
12.000,00
12.000,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
3
Xây
dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ
trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
2021-2023
22.000,00
20.248,00
2.248,00
16.000,00
2.000,00
UBND huyện Yên Sơn
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
4
Xây
dựng nhà lớp học và lớp học bộ môn; nhà ở, nhà bếp ăn cho học sinh bán trú;
phòng chức năng khu hiệu bộ; nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT
Trung Sơn, huyện Yên Sơn.
2021-2023
29.290,00
27.417,36
4.000,00
23.417,36
Sở Giáo dục và đào tạo
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
5
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
2021-2024
255.810,00
40.000,00
20.000,00
20.000,00
Sở Giáo dục và đào tạo
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
150.000 trđ
6
Xây
dựng trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm
Bình tại Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa
30.000,00
50,00
25.000,00
25.000,00
UBND huyện Chiêm Hóa
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; số vốn
còn thiếu so với TMĐT bố trí Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu
tư
7
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
20.000,00
50,00
18.000,00
18.000,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
8
Cải
tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang
20.000,00
50,00
18.000,00
18.000,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
9
Sửa
chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
5.500,00
5.000,00
5.000,00
Sở Giáo dục và Đào tạo
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
(5)
Văn hóa - Xã hội
41.686,80
2.686,80
100,00
25.500,00
25.500,00
05 Công trình
1
Xây
dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao
tuổi tỉnh Tuyên Quang
39.000,00
5.000,00
5.000,00
Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội
NSĐP Hỗ trợ bồi thường GPMB; (Vốn do Bộ
LĐTB-XH bố trí)
2
Cải
tạo, xây dựng phòng Studio của Báo Tuyên Quang
2.686,80
2.686,80
Báo Tuyên Quang
Vốn ngân sách tỉnh
3
Xây
dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV.
100,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
4
Quy
hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu
bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình
8.000,00
8.000,00
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
5
Quy
hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.
2.500,00
2.500,00
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
(6)
Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình
159.300,00
44.500,00
44.500,00
02 Công trình
1
Đề
án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt
động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2020-2025
2020-2025
150.000,00
36.500,00
36.500,00
Sở Thông tin và truyền thông
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; kinh
phí còn thiếu bố trí từ ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp
khác.
2
Dự
án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng
4.0, giai đoạn 2021 - 2025.
2021-2023
9.300,00
8.000,00
8.000,00
Sở Thông tin và truyền thông
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
(7)
Y tế
198.000,00
2.000,00
18.000,00
3.000,00
15.000,00
01 Công trình
1
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
2020-2023
198.000,00
2.000,00
18.000,00
3.000,00
15.000,00
Sở Y tế
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
178.000 trđ
(8)
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA
2.900.438,00
9.000,00
9.000,00
04 công trình
1
Bệnh
viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
379.310,00
2.000,00
2.000,00
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari
2
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn
tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ
Lâm, TPTQ
986.810,00
2.500,00
2.500,00
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê
út
3
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
998.200,00
2.000,00
2.000,00
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA)
4
Dự
án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng
ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi
phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu" tỉnh Tuyên Quang.
536.118,00
2.500,00
2.500,00
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB
(9)
Công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công An tỉnh
136.107,49
121.000,00
121.000,00
02 Công trình
1
Đầu
tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
39.823,64
35.000,00
35.000,00
Bộ CHQS tỉnh
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
2
Đầu
tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ, tại địa điểm mới
96.283,85
86.000,00
86.000,00
Công an tỉnh
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
X
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
670.300,00
1.200,00
2.150,00
2.150,00
44 Công trình
(1)
Quản lý Nhà nước
100,00
07 Công trình
1
Xây
dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
Sở Thông tin và truyền thông
2
Xây
dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp
Sở Tư pháp
3
Cải
tạo, nâng cấp bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Tên cũ: Trạm y tế quân dân y kết
hợp)
50,00
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
4
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Na Hang
Sở NN&PTNT
5
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình
Sở NN&PTNT
6
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên
Quang
50,00
Công an tỉnh
7
Xây
dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương
(2)
Giáo dục và Đào tạo
100,00
03 công trình
1
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Lâm Bình
50,00
UBND huyện Lâm Bình
2
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Yên Sơn
UBND huyện Yên Sơn
3
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Na Hang
50,00
UBND huyện Na Hang
(3)
Giao thông
260.300,00
450,00
50,00
50,00
13 công trình
1
Đường
từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện
Lâm Bình
50,00
UBND huyện Lâm Bình
2
Dự
án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
260.300,00
400,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
3
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường ĐH 06 xã Chi Thiết - Phúc Lương, huyện Sơn Dương
50,00
50,00
UBND huyện Sơn Dương
4
Xây
dựng mở mới đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên (điểm đầu Km173+550
điểm cuối Km 179+260 quốc Lộ 2 (chân dốc Đèn)
UBND huyện Hàm Yên
5
Xây
dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang
UBND thành phố Tuyên Quang
6
Đường
từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình
Sở Giao thông Vận tải
7
Đường
từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
UBND huyện Yên Sơn
8
Xây
dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
9
Sửa
chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang
10
Dự
án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
11
Mở
mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
12
Xây
dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân
phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương
13
Xây
dựng đường Đường Kim Bình -Bình Nhân huyện Chiêm Hóa
(4)
Văn hóa - Xã hội
410.000,00
300,00
06 công trình
1
Mở
rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
2021-2024
410.000,00
100,00
Sở Xây dựng
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
2
Khu
liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang
200,00
Sở Xây dựng
3
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình;
UBND huyện Lâm Bình
4
Xây
dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
UBND huyện Sơn Dương
5
Xây
dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn
Dương
6
Xây
dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương
(5)
Bảo vệ môi trường
05 Công trình
1
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên
2
Quy
hoach, xây dựng khu xử lý chất thải, huyện Na Hang
3
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
4
Xây
dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
5
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang
(6)
Y tế
50,00
1
Dự
án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật)
50,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
(7)
Phát thanh truyền hình
100,00
100,00
01 công trình
1
Dự
án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Tuyên Quang
100,00
100,00
Đài PTTH tỉnh
(8)
Nông lâm nghiệp, thủy lợi
200,00
08 công trình
1
Dự
án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
50,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
2
Dự
án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
50,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
3
Kè
bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
50,00
UBND huyện Lâm Bình
4
Kè
bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
50,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
5
Nâng
cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Tam Tinh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang,
xã Minh Khương
6
Thủy
lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang
7
Kè
chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang
8
Thủy
lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang
XI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
117.500,00
100.000,00
17.500,00
Có kế hoạch phân bổ riêng
1
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
Trong
đó: Xây dựng huyện Hàm Yên dạt chuẩn nông thôn mới
50.000,00
50.000,00
2
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
3
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm
2030
XII
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
Có kế hoạch chi tiết riêng
XIII
LẬP QUY HOẠCH CHUNG CÁC ĐÔ THỊ THEO NGHỊ QUYẾT CỦA CẤP ỦY TỈNH
50.000,00
50.000,00
XIV
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
10.000,00
10.000,00
XV
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
21.100,00
21.100,00
Biểu số 03
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025, VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Nhóm dự án (A, B, C)
Thời gian KC - HT
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết
năm 2020
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn,
giai đoạn 2021-2025
CHỦ ĐẦU TƯ
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: vốn NSTW
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
Trong đó:
Thu hồi các khoản ứng trước
Thanh toán nợ XDCB
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
13.097.207
8.884.672
2.670.511
2.390.181
6.264.824
64.524
I
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
300.810
300.810
7.000
7.000
165.000
03 công trình
(1)
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn
2021 - 2025
45.000
45.000
7.000
7.000
15.000
01 công trình
1
Xây
dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang
2017- 2020
1500/QĐ- UBND, 26/10/2016
45.000
45.000
7.000
7.000
15.000
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quang
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
20.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách
tỉnh
(2)
Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
255.810
255.810
150.000
02 công trình
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
255.810
255.810
150.000
1
Chương
trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất
thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
2
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
B
2021- 2024
54/NQ-HĐND; 20/11/2020
255.810
255.810
150.000
Sở Giáo dục và Đào tạo
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 40.000
triệu đồng; Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ mua thiết bị: 50.000 trđ; số vốn
còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
II
Y TẾ
1.544.218
76.218
35.000
32.000
1.388.000
04 công trình
(1)
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
76.218
76.218
33.000
30.000
20.000
01 công trình
Hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
76.218
76.218
33.000
30.000
20.000
1
Nâng
cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
B
2016- 2020
1423a, 30/10/2015
76.218
76.218
33.000
30.000
20.000
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 20.000
triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
(2)
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
1.468.000
2.000
2.000
1.368.000
02 công trình
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021 - 2025
1.468.000
2.000
2.000
1.368.000
1
Đầu
tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
A
2021- 2025
53/NQ-HĐND; 20/11/2020
1.270.000
1.200.000
Sở Y tế
2
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
B
2020- 2023
13/NQ-HĐND; 29/4/2020
198.000
2.000
2.000
168.000
Sở Y tế
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 18.000
triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
(3)
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
01 công trình
1
Dự
án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật)
III
VĂN HÓA - XÃ HỘI
558.557
142.559
18.700
18.600
120.000
06 công trình
(1)
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
148.557
142.559
18.600
18.600
120.000
01 công trình
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
148.557
142.559
18.600
18.600
120.000
1
Dự
án cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
B
2020- 2023
10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020
148.557
142.559
18.600
18.600
120.000
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
(2)
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
410.000
100
05 công trình
1
Mở
rộng quảng trường Nguyễn Tất Thành thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
B
2021- 2024
80/NQ-HĐND ngày 15/12/2020
410.000
100
Sở Xây dựng
2
Dự
án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
3
Dự
án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trung tu tôn tạo quảng
trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)
4
Xây
dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang
5
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình;
IV
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
88.000
01 công trình
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
88.000
Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
88.000
1
Trung
tâm hỗ trợ khởi nghiệp, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa
B
2021- 2025
88.000
Dự án xin hỗ trợ vốn Bộ, ngành trung ương
V
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
01 công trình
Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025
01 công trình
1
Dự
án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Tuyên Quang
VI
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI
2.635.814
2.468.935
1.568.244
1.526.307
472.524
64.524
37 công trình
(1)
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
2.290.814
2.203.935
1.518.244
1.476.307
462.524
64.524
05 công trình
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
2.290.814
2.203.935
1.518.244
1.476.307
462.524
64.524
1
Dự
án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình
Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2016- 2020
148, 16/02/2016
100.000
90.000
85.000
60.000
5.000
UBND huyện Sơn Dương
2
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất, vùng rừng phòng hộ
đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
2016- 2020
390/QĐ- UBND ngày 31/3/2016
83.547
60.000
22.420
22.000
10.000
UBND huyện Yên Sơn
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 28.000
trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
3
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2016- 2020
389/QĐ- UBND, 31/3/2016
88.200
60.000
20.000
17.000
15.000
UBND huyện Na hang
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
30.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách
tỉnh
4
Dự
án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
2014- 2018
861/QĐ-CT, 03/8/2012;1609/ QĐ-CT
31/12/2019
150.132
125.000
33.517
20.000
5.000
UBND huyện Lâm Bình
Đề nghị Trung ương bổ sung vốn đầu tư
giai đoạn 2021-2025
5
Dự
án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện
Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2012- 2020
1766 QĐ-TTg, 10/10/2011
1.868.935
1.868.935
1.357.307
1.357.307
427.524
64.524
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
(2)
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
345.000
265.000
50.000
50.000
10.000
02 công trình
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
345.000
265.000
50.000
50.000
10.000
1
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
B
2021- 2024
49/NQ-HĐND; 20/11/2020
265.000
265.000
10.000
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Dự án xin vốn từ NSTW
2
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
2021- 2024
89/NQ-HĐND, 29/12/2020
80.000
50.000
50.000
UBND huyện Na Hang
Năm 2020 từ nguồn dự phòng NSTW: 50.000 trđ;
số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
(3)
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025
30 công trình
1
Dự
án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
2
Dự
án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
3
Kè
bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
4
Kè
bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can
UBND huyện Lâm Bình
5
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé,
xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
6
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn
tại khu vực Nà Lẩng, thôn Nặm Chá, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang.
7
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số
đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
8
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang,
Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình,
9
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm
Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình.
10
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh,
Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
11
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch,
hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao)
12
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
13
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang
14
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình
15
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên
16
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang,
Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai)
17
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương
18
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn
19
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên
Quang
20
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa
21
Cụm
công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện SƠn Dương
22
Dự
án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
23
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
24
Kè
bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
25
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện
Hàm Yên
26
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
27
Kè
suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa
28
Kè
suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
29
Kè
suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa
30
Kè
sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
VII
CÔNG NGHIỆP
1.011.688
93.000
245.693
85.000
37.565
06 công trình
(1)
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
1.011.688
93.000
245.693
85.000
37.565
02 công trình
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
1.011.688
93.000
245.693
85.000
37.565
1
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
B
2016- 2020
1526a/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
61.591
30.000
22.000
22.000
5.000
UBND huyện Na Hang
2
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2013-2020
B
2016- 2020
1310/QĐ- UBND 13/11/2017
950.097
63.000
223.693
63.000
32.565
Sở Công Thương
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, Bộ Công
Thương hỗ trợ vốn đầu tư
(2)
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
04 công trình
1
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
2
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
3
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
4
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
VIII
GIAO THÔNG VẬN TẢI
6.873.120
5.794.150
774.874
712.274
3.986.735
29 công trình
(1)
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
1.122.570
1.056.570
273.774
212.274
705.000
03 công trình
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
1
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
2016- 2020
364/HĐND- KTTS, 17/10/2016; 1560
30/10/2016; 08/NQ-HĐND 10/3/2020
323.692
272.692
120.766
69.766
100.000
UBND thành phố Tuyên Quang
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 60.000
trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT bố trí từ ngân sách của thành phố Tuyên
Quang
2
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2018- 2022
09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ-UBND
15/6/2020
200.000
185.000
123.008
112.508
67.000
UBND huyện Sơn Dương
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
3
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00-Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
2018- 2024
493/QĐ- UBND, 06/5/2020
598.878
598.878
30.000
30.000
538.000
Sở Giao thông Vận tải
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung
từ ngân sách tỉnh
(2)
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
5.251.250
4.238.280
501.000
500.000
3.281.735
08 công trình
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
5.251.250
4.238.280
501.000
500.000
3.281.735
1
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
A
2021- 2024
77/QĐ-UBND, 25/01/2021
3.112.970
2.100.000
500.000
500.000
1.600.000
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
300.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn
còn thiếu so với TMĐT
2
Dự
án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ
Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang
B
2021- 2024
90/NQ-HĐND; 29/12/2020
635.000
635.000
416.000
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
60.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn
còn thiếu so với TMĐT
3
Dự
án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
B
2021- 2024
43/NQ-HĐND; 20/11/2020
278.000
278.000
500
250.000
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
4
Cầu
qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
B
2021- 2024
41/NQ-HĐND; 20/11/2020
177.000
177.000
500
160.000
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
5.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
5
Xây
dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc
Tuyên Quang - Phú Thọ
B
2021- 2023
45/NQ-HĐND; 20/11/2020
487.000
487.000
390.000
Sở Giao thông Vận tải
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
6
Đầu
tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ
dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng
Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
B
2021- 2024
46/NQ-HĐND; 20/11/2020
329.480
329.480
290.000
Sở Giao thông Vận tải
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn
chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
7
Cải
tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
B
2021- 2024
52/NQ-HĐND; 20/11/2020
133.800
133.800
111.000
Sở Giao thông Vận tải
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ
nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
8
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà
Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
B
2021- 2024
48/NQ-HĐND; 20/11/2020
98.000
98.000
64.735
UBND huyện Lâm Bình
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ
nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
(3)
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
499.300
499.300
100
19 công trình
1
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
B
2020- 2023
47/NQ-HĐND; 20/11/2020
95.000
95.000
100
UBND huyện Na Hang
2
Xây
dựng bến thủy và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân
Tiến(Cũ), nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
B
2020- 2024
76/NQ-HĐND; 15/12/2020
144.000
144.000
UBND huyện Lâm Bình
3
Cải
tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
B
2020- 2024
44/NQ-HĐND; 20/11/2020
260.300
260.300
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
4
Xây
dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)
Sở Giao thông Vận tải
5
Xây
dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
6
Dự
án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
7
Xây
dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân
phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương
8
Xây
dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
9
Xây
dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết
hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
10
Xây
dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã
Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
11
Mở
mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
12
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba
cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
13
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2
- thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
14
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục
Khang xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang).
15
Đường
Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
16
Dự
án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện -
Xã Kiến Thiết
17
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã
Xuân Lập, huyện Lâm Bình
18
Tuyến
đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh
Bắc Kan)
19
Đường
từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với
QL.279
20
Đường
giao thông Hồng Quang - Thượng Minh, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình
IX
DU LỊCH
85.000
9.000
21.000
9.000
10.000
-
-
04 công trình
(1)
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
85.000
9.000
21.000
9.000
10.000
-
-
1
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình
2018- 2022
1542/QĐ- UBND, 29/10/2016
85.000
9.000
21.000
9.000
10.000
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
(2)
Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025
03 công trình
1
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào
Xin vốn Bộ VH, TT&DL hỗ trợ
2
Đầu
tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án)
3
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2
X
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
03 công trình
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
1
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2
Nhà
máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang
3
Xây
dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
XI
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA
70.000
Chi tiết Biểu số 04 (ODA)
XII
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
15.000
XIII
CÁC DỰ ÁN XIN VỐN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
626.739
626.739
195.253
139.600
1
Sửa
chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
80.000
80.000
31.750
20.000
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
2
Kè
bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá
172.260
172.260
19.600
19.600
UBND huyện Chiêm Hoá
3
DA
nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm Tuyên Quang
61.372
61.372
10.000
10.000
Chi cục Kiểm Lâm
4
Dự
án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
65.338
65.338
45.000
45.000
Sở NN&PTNT
5
Kè
bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên,
Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương
99.375
99.375
41.291
UBND huyện Sơn Dương
6
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
49.731
49.731
12.558
10.000
UBND huyện Hàm Yên
7
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
49.964
49.964
16.000
16.000
UBND huyện Yên Sơn
8
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện
Yên Sơn
48.700
48.700
19.056
19.000
Sở NN&PTNT
Biểu số 04
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025, VỐN NƯỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Thời gian KC-HT
Nhà tài trợ
Nhóm dự án (A, B, C)
Quy mô, năng lực thiết kế
Quyết định đầu tư
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm, giai đoạn 2021-2025
CHỦ ĐẦU TƯ
Ghi chú
Số quyết định
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó
NSTW
NSĐP
Đưa vào cân đối NSTW
Vay lại
Tổng số
Trong đó: NSTW
Tính bằng ngoại tệ
Quy đổi ra tiền Việt
Tổng số
Trong đó:
Đưa vào cân đối NSTW
Vay lại
1
2
3
4
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
TỔNG SỐ
5.356.980
704.465
459.734
135
4.652.514
3.990.806
661.709
680.844
150.000
70.000
80.000
530.844
503.600
27.244
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
5.356.980
704.465
459.734
135
4.652.514
3.990.806
661.709
680.844
150.000
70.000
80.000
530.844
503.600
27.244
I
Nông lâm nghiệp
3.623.125
458.821
244.443
79
3.164.304
2.642.792
521.512
424.930
70.000
70.000
354.930
340.000
14.930
1
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
918.950
111.256
21.679
26
807.694
774.162
33.533
424.930
70.000
70.000
354.930
340.000
14.930
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
918.950
111.256
21.679
26
807.694
774.162
33.533
424.930
70.000
70.000
354.930
340.000
14.930
1
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
2016- 2022
WB
B
4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015
251.660
13.160
11
238.500
221.805
16.695
117.527
10.000
10.000
107.527
100.000
7.527
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình
NN&PTNT
2
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay
ngân hàng Thế giới WB
WB
3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016
253.373
21.679
21.679
231.694
214.857
16.838
80.403
3.000
3.000
77.403
70.000
7.403
Sở GD&ĐT; Trung tâm NS&VSMTNT;
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đang đề nghị gia hạn thời gian thực hiện
Chương trình đến ngày 31/7/2023, theo đề nghị của Bộ NN&PTNT tại Văn bản
số 8858/BNN- TCTL ngày 26/11/2019
3
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
KOICA (Hàn Quốc)
B
80/QĐ- UBND 15/3/2019; 85/QĐ- UBND
21/3/2019; 346/QĐ- UBND 30/9/2019
413.917
76.417
15
337.500
337.500
227.000
57.000
57.000
170.000
170.000
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
2
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025
2.704.176
347.566
222.764
54
2.356.610
1.868.631
487.979
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
2.704.176
347.566
222.764
54
2.356.610
1.868.631
487.979
1
Dự
án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na
Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang
1.000.000
100.000
100.000
900.000
800.000
100.000
2
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền
núi, trung du phía Bắc
JICA
B
761.420
76.600
61.280
30
684.820
479.374
205.446
3
Dự
án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
IFAD
B
320.134
53.356
42.684
12
266.778
186.745
80.033
4
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền
núi phía Bắc
WB
B
823.500
148.500
118.800
12
675.000
472.500
202.500
5
Dự
án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB
WB
B
696.000
59.000
637.000
637.000
6
Dự
án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững- KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức)
Chính phủ Đức
B
103.122
10.110
93.012
93.012
II
Giao thông vận tải
279.114
32.150
25.720
12
246.964
246.964
1
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025
279.114
32.150
25.720
12
246.964
246.964
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
279.114
32.150
25.720
12
246.964
246.964
1
Dự
án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh
Tuyên Quang
2012- 2016
Trung Quốc
B
279.114
32.150
25.720
12
246.964
246.964
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
2
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn
tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ
Lâm, TPTQ
2023- 2025
Ả rập Xê út
B
986.810
493.405
21
493.405
345.383
148.021
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
3
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
2021- 2025
JICA
B
998.200
208.556
34
789.645
552.751
236.893
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
III
Giáo dục và đào tạo, việc làm, dạy nghề
262.199
30.000
24.000
11
232.199
232.199
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025
262.199
30.000
24.000
11
232.199
232.199
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
262.199
30.000
24.000
11
232.199
232.199
(1)
Dự
án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho
các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2012- 2016
Trung Quốc
B
262.199
30.000
24.000
11
232.199
232.199
IV
Hạ tầng đô thị
843.287
171.189
154.070
32
672.098
625.051
47.047
255.914
80.000
70.000
10.000
175.914
163.600
12.314
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025
843.287
171.189
154.070
32
672.098
625.051
47.047
255.914
80.000
70.000
10.000
175.914
163.600
12.314
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
2015- 2020
WB
B
1497 17/12/20
843.287
171.189
154.070
32
672.098
625.051
47.047
255.914
80.000
70.000
10.000
175.914
163.600
12.314
UBND thành phố Tuyên Quang
V
Y tế, dân số và gia đình
379.310
60.561
318.749
223.124
95.625
Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong giai đoạn 2021-2025
379.310
60.561
318.749
223.124
95.625
1
Bệnh
viện đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
Chính phủ Hungary
B
379.310
60.561
318.749
223.124
95.625
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
2
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
ADB
Sở Y tế
VI
Văn hóa, xã hội
349.255
12.305
11.500
336.950
243.800
93.150
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025
349.255
12.305
11.500
336.950
243.800
93.150
1
Dự
án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người
cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy"
ADB
349.255
12.305
11.500
336.950
243.800
93.150
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 27/04/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
1.643
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng