|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
67/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Bảng
đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ
lục Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng kèm theo).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Bảng đơn giá nhà, công trình
xây dựng quy định tại Điều 1 áp dụng cho các đối tượng sau:
a) Các đối tượng được bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Luật Đất đai và các văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
b) Áp dụng để quản lý các hoạt
động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan
đến nhà ở theo quy định của pháp luật.
2. Không áp dụng Bảng đơn giá
nhà, công trình xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định này đối với các trường
hợp:
a) Các loại nhà có vật liệu
trang trí cao cấp, các công trình cổ;
b) Các công trình văn hóa, di
tích lịch sử, nhà thờ, đình, am, chùa có giá trị về mặt kỹ thuật, mỹ thuật thẩm
mỹ cao.
3. Trường hợp nhà, công trình
xây dựng không có trong Bảng đơn giá thì chủ đầu tư lập dự toán hoặc thuê đơn vị
tư vấn đủ năng lực lập dự toán theo thực tế, được cơ quan chức năng thẩm định (theo
phân cấp thẩm định loại công trình xây dựng mới) và đưa vào phương án bồi
thường trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành, tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Đối với phương án, dự toán bồi
thường, hỗ trợ nhà, công trình kiến trúc được lập, phê duyệt trước thời điểm
Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Bảng đơn giá được cấp có
thẩm quyền ban hành và có hiệu lực trong quá trình lập, phê duyệt phương án, dự
toán.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tổ chức hướng dẫn,
theo dõi, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định.
b) Khi các yếu tố hình thành giá
nhà, công trình xây dựng trong Bảng đơn giá biến động lớn, Sở Xây dựng có trách
nhiệm xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
c) Xây dựng Bảng đơn giá nhà,
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 01
tháng 12 hàng năm để xem xét ban hành và thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm sau.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.DHL
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND
Ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. NHÀ Ở DÂN DỤNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
Nhà 1 tầng
|
1
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
3.691.000
|
2
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
3.841.000
|
3
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
4.251.000
|
4
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
4.661.000
|
5
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
5.010.000
|
6
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT; hệ
thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
5.179.000
|
7
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT,
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
5.318.000
|
8
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
5.551.000
|
9
|
Nhà 1 tầng: Kết cấu gỗ chịu lực;
tường xây gạch hoặc gỗ, tre, đất; nền láng xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc
tương đương; trần ván ép hoặc tương đương; mái lợp tranh hoặc tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.629.000
|
-
|
Nhà 1 tầng có gác lửng: Tính
đơn giá theo kết cấu nhà 1 tầng; phần diện tích tầng lửng tính như sau:
|
|
|
- Sàn BTCT:
- Sàn gỗ:
|
Đồng/m² XD
Đồng/m² XD
|
1.250.000
650.000
|
|
Nhà 2 tầng
|
|
|
10
|
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái);
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.327.000
|
11
|
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái)
mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.502.000
|
12
|
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng
BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường;
vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.525.000
|
13
|
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.533.000
|
14
|
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.713.000
|
|
Nhà 3 tầng trở lên
|
|
|
15
|
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái);
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.316.000
|
16
|
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng
áp mái); mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.465.000
|
17
|
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.486.000
|
18
|
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.492.000
|
19
|
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.661.000
|
*
|
Tầng hầm, bán hầm, nhà kết
cấu khung thép
|
|
|
a
|
Tầng hầm: Đơn giá tính bằng
80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
b
|
Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng
60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
c
|
Nhà khung thép lắp ghép: Đơn
giá tính bằng 80% đơn giá nhà kết cấu khung BTCT có kết cấu và vật liệu hoàn
thiện tương ứng.
|
|
|
|
Các trường hợp điều chỉnh cho
các nhà 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:
- Chiều cao móng: Đối với nhà
ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì
trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×) với
hệ số k cho các trường hợp sau đây:
+ Đối với nhà có chiều cao
móng < 1,0m: k = 1,0
+ Đối với nhà có chiều cao
móng lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng 0,01 nhưng hệ số
k tối đa không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).
- Tổ chức thực hiện bồi thường
chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao móng để áp dụng
hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến cốt nền tầng
1).
- Chiều cao quy định đối với
tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà
khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm
theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m² XD của tầng đó.
- Đơn giá các loại nhà có kết
cấu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 22cm và
tường 15cm tăng 42.000 đồng/m² XD, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 10cm
và tường 15cm giảm 50.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống chống
sét:
Tăng 30.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống phòng cháy
chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m² XD.
- Đối với hệ thống điện nước:
+ Đi ngoài tường (không đi
âm tường):
Giảm 50.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống điện:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống nước:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
- Vệ sinh:
+ Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh
khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh tăng thêm
nhân (x) với 1.050.000 đ/m² khu vệ sinh.
+ Không có nhà vệ sinh:
Giảm 132.000 đồng/m² XD.
- Mặt tiền ngôi nhà (tiếp xúc với đường giao
thông hoặc sân vườn):
+ Nhà có 2 mặt tiền:
Đơn giá xây dựng nhân (x) với 1,05.
+ Nhà có 3 mặt tiền trở lên:
Đơn giá xây dựng nhân (x) với 1,1.
- Đối với cửa:
+ Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa:
Giảm 216.000 đồng/m² XD.
+ Không có cửa:
Giảm 365.000 đồng/m² XD.
+ Đối với nhà có sử dụng thêm lớp cửa phía ngoài (lớp
cửa thứ 2) thì được cộng thêm:
. Cửa sắt
kéo:
860.000 đồng/m².
. Cửa cuốn nhôm cả mô
tơ:
1.600.000 đồng/m².
. Cửa nhôm, kính thường:
800.000 đồng/m².
. Cửa nhựa lõi
thép:
2.000.000 đồng/m².
. Cửa Pa nô gỗ:
2.000.000 đồng/m².
- Đối với cầu thang:
+ Cầu thang không phải là BTCT (bằng gỗ,
thép...): Giảm 30.000 đồng/m² XD.
+ Cầu thang BTCT, lát gỗ:
Tăng 20.000 đồng/ m² XD.
|
20
|
Đơn giá nhà ở tái định cư (để làm cơ sở hỗ trợ
khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích
quốc gia, công cộng; mục đích phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon
Tum).
|
Đồng/m² XD
|
2.000.000
|
|
Nhà Sàn
|
|
|
21
|
Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc
gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
2.560.000
|
22
|
Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc
gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp ngói.
|
Đồng/m² XD
|
2.754.000
|
23
|
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền
láng xi măng; sàn lát gỗ, mái lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
2.048.000
|
24
|
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền
láng xi măng; sàn lát gỗ; mái lợp ngói.
|
Đồng/m² XD
|
2.279.000
|
25
|
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường, sàn
bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép...; mái lợp tôn hoặc lợp
tranh.
|
Đồng/m² XD
|
1.437.000
|
26
|
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường bằng
vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép.; mái lợp ngói.
|
Đồng/m² XD
|
1.542.000
|
27
|
Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy: Cột gỗ; tường bằng
vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép.; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.
|
Đồng/m² XD
|
566.000
|
|
Các công trình phụ trợ nằm ngoài nhà chính:
Nhà Bếp, nhà kho và các công trình phụ trợ khác có kết cấu, vật liệu tương tự
|
28
|
Khung bằng gỗ hoặc gạch chịu lực; tường xây gạch;
cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.478.000
|
29
|
Khung gỗ hoặc bằng gạch chịu lực; tường xây gạch;
cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp ngói.
|
Đồng/m² XD
|
1.670.000
|
30
|
Khung sắt chịu lực; vách tôn hoặc gỗ; cửa sắt, nhôm hoặc
gỗ; nền láng xi măng;
mái lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.054.000
|
31
|
Khung sắt chịu lực kết cấu nhịp < 10m; vách tôn cửa sắt,
nhôm; nền láng xi măng; mái lợp
tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.567.000
|
32
|
Khung sắt chịu lực kết cấu nhịp > 10m; vách tôn cửa sắt,
nhôm; nền láng xi măng; mái lợp
tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.881.000
|
33
|
Khung sắt chịu lực kết cấu nhịp < 10m; tường xây gạch; nền láng
xi măng; mái lợp
tôn.
|
Đồng/m² XD
|
2.090.000
|
34
|
Khung sắt chịu lực kết cấu nhịp > 10m; tường xây gạch, nhôm; nền láng xi
măng; mái
lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
2.299.000
|
35
|
Khung sắt chịu lực; vách lưới B40; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ;
nền láng xi măng;
mái
lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
937.000
|
36
|
Khung gỗ, tường đất, tre nứa, ván ép; nền láng xi măng; mái
lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
430.000
|
|
Các trường hợp điều chỉnh cho hạng
mục nhà
bếp (trong
và ngoài nhà chính):
- Đối với nhà bếp:
+ Kệ bếp xây gạch, gác đan BTCT,
không ốp gạch,
đá granite: Tăng 274.000 đồng/m².
. Trường hợp lát đá granite :
Tăng 652.000 đồng/m².
. Trường hợp ốp gạch:
Tăng 322.000 đồng/m².
+ Tủ trên bếp cao 0,7m - 0,8m; sâu 0,35m
- 0,4 m (bằng gỗ):
Tăng 1.890.000 đồng/md.
+ Tủ dưới bếp cao
0,8m, sâu 0,6m (bằng
gỗ):
Tăng 1.050.000 đồng/md.
+ Tủ trên bếp cao 0,7m - 0,8m; sâu 0,35m - 0,4 m (bằng
nhôm):
Tăng 945.000 đồng/md.
+ Tủ dưới bếp cao
0,8m, sâu 0,6m (bằng
nhôm):
Tăng 735.000 đồng/md.
|
|
Nhà vệ sinh nằm ngoài nhà chính: Bằng đơn giá Nhà 1 tầng, Nhà Bếp, Nhà kho… có kết
cấu, vật liệu tương tự
nhân (×) với hệ số 1,4.
|
|
Các trường hợp điều
chỉnh cho hạng mục Nhà vệ sinh nằm ngoài nhà chính:
- Có hệ thống hầm tự
hoại riêng, độc lập
với nhà chính: Cộng thêm
theo đơn giá hầm.
- Có hệ thống nước nóng lạnh:
Tăng 205.000 đồng/m² sàn XD.
- Có chậu rửa,
lavabo:
Tăng 700.000 đồng/bộ.
- Có xí bệt:
Tăng 1.650.000/bộ.
- Có xí xổm:
Tăng 1.100.000/bộ.
- Có chậu tiểu:
Tăng 400.000 đồng/ bộ.
- Có bồn tắm nằm:
Tăng 2.200.000 đồng/bộ.
- Có vòi sen, vòi rửa nóng lạnh:
Tăng 1.000.000 đồng/bộ.
- Có vòi sen, vòi rửa lạnh:
Tăng 400.000 đồng/bộ.
- Có gương soi:
Tăng 150.000 đồng/bộ.
- Có quạt hút:
Tăng 200.000 đồng/bộ.
- Bình nóng lạnh:
Tăng 1.200.000 đồng/bộ.
- Có vách kính ngăn riêng khu
tắm,
khu xí: Tăng 1.500.000
đồng/bộ.
|
|
Chuồng trại
|
|
|
37
|
Tường xây gạch; nền láng xi
măng; mái lợp
tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.827.000
|
38
|
Vách tôn hoặc gỗ;
nền láng xi măng;
mái
lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.051.000
|
39
|
Vách tôn kết hợp lưới B40; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
1.017.000
|
40
|
Tường đất, tre nứa, ván ép; nền láng xi măng; mái
lợp tôn.
|
Đồng/m² XD
|
518.000
|
|
Các trường hợp điều chỉnh cho hạng mục Chuồng trại:
- Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây
gạch, trát xi măng: Tăng 387.000 đồng/m² XD.
- Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân đào
bằng đất: Tăng 159.000 đồng/m² XD.
- Nền đất: Giảm 127.000 đồng/m² XD
- Không có mái: Giảm 152.000 đồng/m² XD
- Lợp mái ngói: Tăng 180.000 đồng/m² XD.
|
|
NHÀ RÔNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU
TƯƠNG TỰ
(Vận dụng được cho các loại nhà sinh hoạt cộng
đồng, nhà văn hóa... có tính chất và kết cấu tương tự)
|
41
|
Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn nước,
mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điều khắc chạm trổ.
|
đồng/m²
|
3.127.000
|
42
|
Sàn gỗ, dầm, khung BTCT, vách gỗ ván, mái lợp tôn.
Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điều khắc chạm trổ.
|
đồng/m²
|
2.908.000
|
43
|
Sàn gỗ, tường gỗ ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt
trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điều khắc chạm trổ.
|
đồng/m²
|
2.360.000
|
44
|
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp
tôn, mặt trước có trang trí điều khắc chạm trổ.
|
đồng/m²
|
2.146.000
|
45
|
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp
tranh. Mặt trước có trang trí điều khắc chạm trổ.
|
đồng/m²
|
1.877.000
|
46
|
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp
tranh.
|
đồng/m²
|
1.738.000
|
II. CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, TRỤ SỞ LÀM VIỆC, TRƯỜNG HỌC HOẶC
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
Công trình 1 tầng
|
1
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu tường
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
3.880.000
|
2
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu tường
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
4.053.000
|
3
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu tường
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ
thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
4.476.000
|
4
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
4.900.000
|
5
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
5.104.000
|
6
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² XD
|
5.431.000
|
7
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ
BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín
|
Đồng/m² XD
|
5.468.000
|
8
|
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh
khép kín
|
Đồng/m² XD
|
5.628.000
|
|
Công trình 2 tầng
|
9
|
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.543.000
|
10
|
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.733.000
|
11
|
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm
tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.757.000
|
12
|
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.766.000
|
13
|
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.955.000
|
|
Nhà 3 tầng trở lên
|
|
|
14
|
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.537.000
|
15
|
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.694.000
|
16
|
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.716.000
|
17
|
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.722.000
|
18
|
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m² sàn
|
4.848.000
|
*
|
Tầng hầm, bán hầm, nhà kết
cấu khung thép
|
|
|
a
|
Tầng hầm: Đơn giá tính bằng
80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
b
|
Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng
60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
c
|
Nhà khung thép lắp ghép: Đơn
giá tính bằng 80% đơn giá nhà kết cấu khung BTCT có kết cấu và vật liệu hoàn
thiện tương ứng.
|
|
|
|
Các trường hợp điều chỉnh cho
công trình 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:
- Chiều cao móng: Đối với nhà
ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì
trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×) với
hệ số k cho các trường hợp sau đây:
+ Đối với nhà có chiều cao
móng < 1,0m: k = 1,0
+ Đối với nhà có chiều cao móng
lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng 0,01 nhưng tối đa hệ
số k không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).
* Tổ chức thực hiện bồi thường
chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao móng để áp dụng
hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến cốt nền tầng
1).
- Chiều cao quy định đối với
tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà
khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm
theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m² XD của tầng đó.
- Đơn giá các loại nhà có kết
cấu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 22cm và
tường 15cm tăng 42.000 đồng/m² XD, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 10cm
và tường 15cm giảm 50.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống chống
sét:
Tăng 30.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống phòng cháy
chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m² XD.
- Đối với hệ thống điện nước:
+ Đi ngoài tường (không đi
âm tường): Giảm 50.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống điện:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống nước:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
- Vệ sinh:
+ Nếu trong một tầng có nhiều
hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu
vệ sinh Tăng thêm nhân (×) với 1.050.000 đ/ m² khu vệ sinh.
+ Không có nhà vệ
sinh:
Giảm 132.000 đồng/m² XD.
- Mặt tiền ngôi nhà (tiếp
xúc với đường giao thông hoặc sân vườn):
+ Nhà có 2 mặt tiền: Đơn giá
xây dựng nhân (×) với 1,05.
+ Nhà có 3 mặt tiền: Đơn giá
xây dựng nhân (×) với 1,1.
- Đối với cửa:
+ Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa:
Giảm 216.000 đồng/m² XD.
+ Không có cửa:
Giảm 365.000 đồng/m² XD.
+ Cầu thang không phải là
BTCT (bằng gỗ, thép,…): Giảm 30.000 đồng/m² XD.
+ Cầu thang BTCT, lát gỗ:
Tăng 20.000 đồng/m² XD.
|
|
Trạm xăng dầu
|
19
|
Nhà mái che: Móng, trụ BTCT, mái
lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh
phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thở...
|
đồng/m² XD
|
2.648.000
|
20
|
Riêng đối với các bộ phận,
thiết bị gắn liền với trạm xăng chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận
chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết
bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.
|
|
|
a
|
Cột bơm
|
đồng/cột
|
11.475.000
|
b
|
Bồn chứa xăng dầu
|
|
|
|
- Loại lớn (≥ 10m³)
|
đồng/cái
|
13.000.000
|
|
- Loại nhỏ (<10m³)
|
đồng/cái
|
8.456.000
|
c
|
Hệ thống thiết bị chữa cháy (hệ
thống).
|
đồng
|
3.825.000
|
d
|
Hệ thống thiết bị đường ống cấp
xăng dầu + phụ kiện.
|
đồng
|
3.443.000
|
III. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI VẬT LIỆU HOÀN THIỆN ĐỂ TÍNH TĂNG GIẢM
CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Nền, sàn nhà:
|
|
|
|
- Lát sàn gỗ tự nhiên
|
Đồng/m² XD
|
690.000
|
|
- Lát sàn gỗ nhân tạo (công
nghiệp)
|
Đồng/m² XD
|
285.000
|
|
- Lát đá granite, đá hoa
cương
|
Đồng/m² XD
|
560.000
|
|
- Lát gạch kích thước ≥
(800×800)mm
|
Đồng/m² XD
|
345.000
|
|
- Lát gạch kích thước
(600×600)mm
|
Đồng/m² XD
|
260.000
|
|
- Lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm
|
Đồng/m² XD
|
190.000
|
|
- Láng xi măng
|
Đồng/m² XD
|
70.000
|
2
|
Trần nhà
|
|
|
|
- Trần gỗ tự nhiên
|
Đồng/m² XD
|
690.000
|
|
- Trần gỗ nhân tạo (công
nghiệp)
|
Đồng/m² XD
|
285.000
|
|
- Trần simili
|
Đồng/m² XD
|
425.000
|
|
- Trần thạch cao khung chìm (có
sơn nước)
|
Đồng/m² XD
|
260.000
|
|
- Trần thạch cao khung nổi,
ván ép, nhựa hoặc tôn
|
Đồng/m² XD
|
122.000
|
|
- Trần cót ép, tre, nứa
|
Đồng/m² XD
|
92.000
|
|
- Trần căng bạt, tấm cách nhiệt
|
Đồng/m² XD
|
77.000
|
3
|
Tường
|
|
|
|
- Ốp gỗ tự nhiên
|
Đồng/m² XD
|
690.000
|
|
- Ốp gỗ nhân tạo (công
nghiệp)
|
Đồng/m² XD
|
285.000
|
|
- Ốp tôn chống thấm ngoài nhà
|
Đồng/m²
|
102.000
|
|
- Ốp gạch kích thước ≥
(800×800)mm
|
Đồng/m² XD
|
560.000
|
|
- Ốp gạch kích thước
(600×600)mm
|
Đồng/m² XD
|
345.000
|
|
- Ốp gạch kích thước ≤
(500×500)mm
|
Đồng/m² XD
|
260.000
|
|
- Bả matit và sơn nước
|
Đồng/m² XD
|
312.000
|
|
- Sơn nước (không bả
matit)
|
Đồng/m² XD
|
219.000
|
|
- Quét vôi ve
|
Đồng/m² XD
|
25.000
|
|
- Trát tường xi măng 1 mặt
|
Đồng/m² XD
|
174.000
|
|
- Trát tường xi măng 2 mặt
|
Đồng/m² XD
|
348.000
|
4
|
Mái lợp
|
|
|
|
- Mái ngói (bao gồm kết cấu
đỡ mái)
|
Đồng/m² XD
|
378.000
|
|
- Mái tôn, Fibro xi măng, bạt
(bao gồm kết cấu đỡ mái)
|
Đồng/m² XD
|
155.000
|
|
- Tấm lấy sáng
|
Đồng/m²
|
95.000
|
|
- Tôn cách nhiệt
|
Đồng/m²
|
231.000
|
|
(Ví dụ: Nhà có kết cấu, vật
liệu như Phụ lục I, Phụ lục II nhưng nền nhà lát gạch có kích thước 600×600
thì đơn giá được tính bằng: đơn giá Phụ lục I, Phụ lục II + đơn giá gạch
600×600 - đơn giá gạch 500×500)
|
|
|
IV. VẬT KIẾN TRÚC VÀ MỘT SỐ HẠNG MỤC KHÁC
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật
kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
Mái hiên, vòm nhà
|
1
|
Khung thép, mái lợp
tôn
|
Đồng/ m² XD
|
423.000
|
2
|
Khung thép, mái lợp
ngói
|
Đồng/ m² XD
|
592.000
|
3
|
Khung thép, mái lợp
bạt
|
Đồng/ m² XD
|
276.000
|
4
|
Khung gỗ, mái lợp tôn
|
Đồng/ m² XD
|
369.000
|
5
|
Khung gỗ, mái lợp ngói
|
Đồng/ m² XD
|
521.000
|
6
|
Khung gỗ, mái lợp bạt
|
Đồng/ m² XD
|
245.000
|
|
Cánh cổng
|
7
|
Cánh cổng kết cấu khung bằng thép,
thanh thép hộp lớn ≥30×30 (hoặc thép
hộp có chu vi ≥ 120), sơn chống gỉ
|
Đồng/m²
|
663.000
|
8
|
Cánh cổng kết cấu khung bằng thép,
thanh thép hộp lớn <30×30 (hoặc thép hộp có chu vi <120),
sơn chống gỉ
|
Đồng/m²
|
530.000
|
9
|
Cánh cổng kết
cấu khung thép, bọc tôn
|
Đồng/m²
|
387.000
|
10
|
Cánh cổng kết
cấu khung bằng thép, lưới
B40
|
Đồng/m²
|
321.000
|
11
|
Cánh cổng kết
cấu bằng inox
|
Đồng/m²
|
1.275.000
|
12
|
Cổng kết cấu gỗ, thanh bằng gỗ
|
Đồng/m²
|
459.000
|
13
|
Cánh cổng bằng vật liệu tạm
như tre, nứa, ván ép
|
Đồng/m²
|
66.000
|
|
Mái cổng
|
14
|
Mái kết cấu bằng
BTCT, lợp ngói
|
Đồng/m²
|
1.138.000
|
15
|
Mái kết cấu bằng thép hoặc gỗ, lợp ngói
|
Đồng/m²
|
614.000
|
16
|
Mái bằng kết cấu BTCT, chống thấm
|
Đồng/m²
|
986.000
|
|
Trụ cổng
|
17
|
Trụ cổng kết cấu bằng BTCT, kết hợp xây gạch, tô bằng xi măng,
sơn nước
|
Đồng/m³
|
2.988.000
|
18
|
Trụ cổng xây gạch, tô bằng xi măng, sơn nước
|
Đồng/m³
|
1.945.000
|
19
|
Trụ cổng bằng đá chẻ
|
Đồng/m³
|
1.504.000
|
|
Các trường hợp điều
chỉnh trụ cổng:
- Có ốp đá granite:
Tăng 400.000 đồng/m² đá dán
trên trụ.
- Có ốp đá thiên
nhiên, gạch trang trí: Tăng 250.000 đồng/m² đá dán
trên trụ.
- Trụ xây gạch
không tô:
Giảm 74.000 đồng/m³.
|
|
Tường rào
|
|
Phần kết
cấu tường xây gạch và BTCT
|
20
|
Tường rào
kết cấu trụ bằng BTCT, tường xây gạch
sơn nước
|
m²
|
1.028.000
|
21
|
Tường rào kết cấu trụ bằng gạch, hoặc xây bằng đá chẻ
không tô, tường xây gạch sơn nước
|
m²
|
745.000
|
|
Các trường hợp điều
chỉnh Phần kết
cấu tường xây gạch và
BTCT
- Có ốp đá thiên
nhiên, gạch trang trí: Tăng 250.000 đồng/m² diện tích ốp đá,
gạch.
- Trụ, tường xây gạch,
không tô: Giảm
120.000 đồng/m².
|
|
Phần hàng
rào, trụ rào
|
22
|
Trụ BTCT đúc sẵn kích thước 0,1m×0,1m
|
Đồng/md
|
48.000
|
23
|
Hàng rào khung thép hộp, đan thanh thép hộp hoặc song sắt tròn ô lưới
|
m²
|
616.000
|
24
|
Hàng rào trụ xây gạch kết hợp gắn thanh lam bê tông cốt
thép hoặc lam thép
|
m²
|
712.000
|
25
|
Hàng rào
trụ BTCT 0,1m×0,1m,
cao 1m, lưới B40
|
m²
|
91.000
|
26
|
Hàng rào
trụ xây gạch 0,2mx0,2m cao
1m, lưới B40
|
m²
|
128.000
|
27
|
Hàng rào
trụ gỗ 0,1m×0,1m
cao 1m, lưới B40
|
m²
|
66.000
|
28
|
Hàng rào
kết
cấu khung thép,
bọc tôn
|
m²
|
342.000
|
29
|
Hàng rào
kết
cấu khung thép
|
m²
|
260.000
|
|
Các trường hợp điều
chỉnh cho hàng rào, trụ
rào:
- Trường hợp
bọc thêm tôn:
Tăng 70.000 đồng/m².
- Trường hợp
bọc thêm tấm lưới
mắt
cáo thép: Tăng 80.000
đồng/m².
- Trường hợp
lưới B40:
Tăng 30.000 đồng/m².
|
30
|
Hàng rào trụ xây gạch, kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây dọc/m) không đan ô.
|
m²
|
138.000
|
31
|
Hàng rào trụ xây gạch, kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây dọc/m) có đan
ô.
|
m²
|
156.000
|
32
|
Hàng rào
trụ BTCT, kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây
dọc/m) không đan
ô.
|
m²
|
109.000
|
33
|
Hàng rào trụ BTCT,
kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây dọc/m) có đan
ô.
|
m²
|
125.000
|
34
|
Hàng rào trụ gỗ, kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây dọc/m) không đan ô.
|
m²
|
104.000
|
35
|
Hàng rào
trụ gỗ, kẽm gai (tính cho
≥ 5 dây dọc/m)
có đan ô.
|
m²
|
119.000
|
|
Các trường hợp điều
chỉnh cho hàng rào kẽm gai:
- Trường hợp
số dây dọc theo hàng rào là 4 dây/m: Giảm
15% đơn giá.
- Trường hợp
số dây dọc theo hàng rào là 3 dây/m: Giảm
30% đơn giá.
- Trường hợp
số dây dọc theo hàng rào là 2 dây/m: Giảm
45% đơn giá.
- Trường hợp
số dây dọc theo hàng rào là 1dây/m: Giảm
60% đơn giá.
|
36
|
Hàng rào
thanh bằng gỗ
|
m²
|
225.000
|
37
|
Hàng rào
vật
liệu
tạm
như tre, nứa, ván ép,
lưới nhựa...
|
m²
|
58.000
|
|
Bể nước,
hầm biogas, hầm tự hoại
|
38
|
Bể đúc BTCT,
nền
bê
tông.
|
đồng/m³
|
1.224.000
|
39
|
Bể xây gạch, khung kiềng BTCT,
nền
đổ bê tông.
|
đồng/m³
|
1.033.000
|
40
|
Bể thành xây gạch,
móng xây đá hộc đá chẻ. Nền lát gạch
hoặc láng vữa xi
măng.
|
đồng/m³
|
842.000
|
41
|
Bể thành xây gạch,
nền
lát
gạch
hoặc láng vữa xi măng.
|
đồng/m³
|
650.000
|
42
|
Hầm biogas.
|
đồng/m³
|
1.458.000
|
43
|
Giếng thấm,
hầm
rút.
|
đồng/m³
|
296.000
|
44
|
Hầm tự hoại.
|
đồng/m³
|
2.282.000
|
45
|
Hầm tự hoại, rút, thấm bằng
BTCT đường kính phủ bì 1m.
|
đồng/ms
|
1.791.000
|
|
Giếng nước: Đường kính phủ bì 1m giếng có nước, đang sử dụng phục vụ sinh hoạt sản xuất
|
46
|
Giếng đúc buy BTCT, nền bê
tông hoặc láng xi
măng
|
đồng/ms
|
1.002.000
|
47
|
Giếng đúc buy BTCT, nền đất.
|
đồng/ms
|
595.000
|
48
|
Giếng không đúc buy,
thành
xây gạch, nền
bê tông
|
đồng/ms
|
572.000
|
49
|
Giếng không đúc buy,
thành
xây gạch, nền
lát gạch thẻ.
|
đồng/ms
|
546.000
|
50
|
Giếng không
đúc buy, thành xây gạch, nền láng vữa xi măng.
|
đồng/ms
|
542.000
|
51
|
Giếng không đúc buy,
không xây thành,
nền
đất.
|
đồng/ms
|
478.000
|
|
Trường hợp điều
chỉnh kích thước đường kính
giếng:
Đơn giá giếng bằng đơn giá giếng kích thước 1m nhân (×) với kích thước của giếng theo đơn vị là m.
|
52
|
Giếng khoan: Giếng có nước, đang sử dụng phục vụ sinh hoạt sản xuất. Đối với hệ thống
máy
bơm và bồn chứa nước hỗ trợ
20% chi phí để di chuyển và
lắp đặt lại
|
a
|
Công khoan + ống chống Ø < 114mm
|
đồng/m
|
315.000
|
b
|
Máy bơm chìm: W < 3HP
|
máy
|
1.260.000
|
c
|
Máy bơm chìm: 3HP < W < 5HP
|
máy
|
1.890.000
|
e
|
Máy bơm chìm: 5HP < W < 7HP
|
máy
|
2.500.000
|
d
|
Bồn chứa nước V = 1.000
lít (Nhựa)
|
Bồn
|
2.197.000
|
đ
|
Bồn chứa nước V = 2.000
lít (Nhựa)
|
Bồn
|
4.536.000
|
e
|
Bồn chứa nước V = 1.000
lít (Inox)
|
Bồn
|
3.118.000
|
g
|
Bồn chứa nước V = 2.000
lít (Inox)
|
Bồn
|
6.163.000
|
|
Sân nền, đường
dân sinh
|
53
|
Sân đường, lớp
mặt đá 1×2, lót bê tông đá 4×6
dày 10cm
|
đồng/m²
|
242.000
|
54
|
Sân đường bê tông
xi măng mặt đường đá 1x2 dày 20cm
|
đồng/m²
|
306.000
|
55
|
Sân lát gạch thẻ
|
đồng/m²
|
132.000
|
56
|
Sân lát gạch (ceramic,
granite, đất sét nung…)
|
đồng/m²
|
197.000
|
57
|
Tấm đan Bê tông cốt thép đúc
sẵn
|
đồng/m³
|
2.445.000
|
58
|
Bậc tam cấp
xây gạch
|
đồng/m³
|
1.741.000
|
59
|
Đường đất, đá cấp phối phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 5m (có
rãnh và khuôn đường)
|
đồng/m²
|
51.000
|
60
|
Sân đường, lớp mặt bê tông nhựa, lớp móng lót cấp phối đá dăm
|
đồng/m²
|
300.000
|
61
|
Ao hồ nuôi trồng thủy sản
|
a
|
Chiều sâu trung bình (tính
từ
mặt đất tự nhiên)
< 1 m
|
đồng/m²
|
70.000
|
b
|
Chiều sâu trung bình (tính
từ
mặt đất tự nhiên)
≥ 1 m
|
đồng/m²
|
100.000
|
|
Trường hợp điều
chỉnh đối với ao:
- Đối với ao bị
thu hồi một phần mà phần còn lại
có thể xử lý, cải tạo để tiếp tục sử dụng
lại
thì được bồi thường phần đã thu hồi.
Ngoài ra được tính hỗ trợ thêm 30% của khối lượng ao
phần đã thu hồi.
- Đối với ao bị thu hồi một phần mà phần còn lại không
thể cải tạo xử lý được thì được bồi
thường toàn bộ phần còn lại.
|
62
|
Hòn non bộ, hồ cá cảnh có gắn
hòn non bộ, chế tác trên hồ đúc sẵn
|
|
|
a)
|
Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện:
Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện
chiếu sáng nhả khói màu (ghi chú: đã bao gồm chi phí lắp đặt).
|
cấu kiện
|
945.000
|
b)
|
Hòn non bộ lắp dựng trên hồ
đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc
các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a:
+ Đối với vật kiến trúc mang
tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng đá san hô.
+ Đối với vật kiến trúc mang
tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng các loại vật liệu khác
được tính bằng 70% đơn giá.
|
m³
|
882.000
|
63
|
Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn
non bộ
|
|
|
a)
|
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng
tường BTCT, láng vữa xi măng cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng tạo hình có
chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
|
đồng/m²
|
956.000
|
b)
|
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng
tường BTCT, đáy láng vữa xi măng, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo
hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
|
đồng/m²
|
1.016.000
|
c)
|
Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng
tường cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ
đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện (Ghi chú: Hồ
xây tại mục này, nếu thành hồ ốp gạch men thì lấy đơn giá mục này cộng
150.000 đồng/m²)
|
đồng/m²
|
528.000
|
64
|
Cống thoát nước - mương thoát
nước - Tháo dỡ đường ống nước
|
|
|
a
|
Cống đúc buy tròn, hộp bằng
BTCT: Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng
≤ 0,4m.
|
|
|
|
Ø < 30cm
|
đồng/md
|
399.000
|
|
Ø < 40cm
|
đồng/md
|
504.000
|
|
Ø < 60cm
|
đồng/md
|
788.000
|
|
Ø < 80cm
|
đồng/md
|
1.155.000
|
|
Ø <120cm
|
đồng/md
|
2.625.000
|
|
Ø < 150cm
|
đồng/md
|
3.465.000
|
b
|
Cống tận dụng lại thì chỉ tính
công di dời, lắp đặt lại thì được lấy bằng tỷ lệ quy định nhân (×) với
đơn giá mục a:
+ 30 cm < Ø <80cm:
30%
+ 100 cm ≤ Ø < 150cm: 50%
|
|
|
c
|
Cống xây gạch
|
đồng/md
|
429.000
|
d
|
Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc
qua, ván dày ≥ 2cm
|
đồng/m²
|
283.000
|
đ
|
Mương thoát nước (xây gạch
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
300.000
|
e
|
Mương thoát nước (đào đất
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
27.000
|
65
|
Đường ống nước
|
|
|
a
|
Đường ống nước (ống thép Ø=60
- 150mm;
đào 0,4×0,4×1m).
|
đồng/md
|
168.000
|
b
|
Đường ống nước (ống nhựa Ø=90
- 200mm;
đào 0,4×0,4×1m).
|
đồng/md
|
107.000
|
|
Đơn giá ống nước tham khảo theo Thông báo giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình
trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đơn giá áp dụng đối với hệ thống cấp nước đã lắp đặt và đang
được
sử dụng phục vụ cung
cấp nước; Trường
hợp đường ống nước chưa lắp đặt, sử dụng thì hỗ
trợ công tháo
dỡ là 15% đơn giá.
|
66
|
Đập tràn, kè chống sạt
lở
nhỏ
|
a
|
Bằng bê tông
|
đồng/m³
|
1.861.000
|
b
|
Bằng đá chẻ,
đá
hộc
|
đồng/m³
|
1.169.000
|
c
|
Bằng rọ
đá
|
đồng/m³
|
1.025.000
|
67
|
Lò gạch ngói: kích
thước bình quân (5×2,5×2,5)m; tường
dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.
|
Đồng/lò
|
16.350.000
|
68
|
Giàn để trồng hoa màu,
dây leo, cây cảnh (bầu,
bí, mướp, hoa củ quả…)
Giàn sử dụng trụ BTCT đúc sẵn; khung
bằng thép hộp, đan
bằng dây kẽm gai hoặc dây thép
Ø2-4mm, phủ lưới nhựa đúng theo quy cách và có cây sinh trưởng thì được tính bồi thường theo
đơn giá dưới đây; trường hợp giàn chưa có cây sinh trưởng thì hỗ trợ công tháo dỡ là
14.000 đồng/m².
|
a
|
Giàn trụ BTCT đúc
sẵn 0,15m×0,15m, cao ≥ 1,8m; khoảng
cách giữa các trụ ≤ 4,0m. Hệ giàn bằng
thép hộp tạo thành khung ô vuông ≤ 1,0m,
đan dây thép hoặc rải cây gỗ, căng lưới để dây leo phát
triển.
|
đồng/m² giàn
|
105.000
|
b
|
Giàn lắp dựng trụ thép hộp vuông
≥ 30mm hoặc Ø ≥ 42mm, cao ≥ 1,8m; khoảng cách giữa các trụ ≤ 4,0m, hệ giàn bằng
thép hộp tạo thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây
thép và căng lưới để dây leo phát triển.
|
đồng/m² giàn
|
83.000
|
c
|
Giàn trụ BTCT đúc sẵn 0,1m×0,1m×1,6m hoặc trụ gỗ Ø ≤ 10cm, khoảng cách các trụ < 4m, giàn trụ bằng dây thép, căng lưới
để dây leo.
|
đồng/m² giàn
|
63.000
|
d
|
Giàn tre nứa hoặc gỗ, khung thép hoặc gỗ, mái phủ bạt nylon.
|
đồng/m² giàn
|
54.000
|
e
|
Giàn bằng vật liệu gỗ, tre, nứa hoặc giàn kẽm, trụ gỗ hoặc
giàn trụ tre hệ giàn
bằng dây thép, căng lưới cưới
để dây leo.
|
đồng/m² giàn
|
38.000
|
|
Cổng chào
|
69
|
Cổng xây, đúc
|
a
|
Trụ cổng có lõi BTCT, sơn nước, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán
phù điêu, hoa văn.
|
đồng/m³ trụ
|
2.481.000
|
b
|
Trụ cổng xây gạch có lõi BTCT, sơn nước, có ốp lát gạch trang trí
hoặc dán đá
trang trí, hoa văn
|
đồng/m³ trụ
|
1.852.000
|
70
|
Cổng khung giàn
thép: Hỗ trợ chi
phí công tháo
dỡ, vận chuyển
di dời và lắp đặt lại
Có 2 loại cổng:
Loại lớn: Rộng
(4,5 - 6)m, cao: (5 - 6)m (kích thước lọt lòng).
Loại nhỏ: Rộng (3,0 -
4,5)m, cao: (4 - 5)m (kích
thước lọt
lòng).
|
a
|
Trụ sắt hộp vuông 40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại
lớn
|
đồng/cổng
|
1.254.000
|
|
- Loại
nhỏ
|
đồng/cổng
|
815.000
|
b
|
Trụ sắt V50, sắt
tấm
dày
0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại
lớn
|
đồng/cổng
|
1.559.000
|
|
- Loại
nhỏ
|
đồng/cổng
|
1.012.000
|
c
|
Trụ sắt tròn Ø
78mm, sắt
tấm
dày
0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại
lớn
|
đồng/cổng
|
1.630.000
|
|
- Loại
nhỏ
|
đồng/cổng
|
1.060.000
|
d
|
Trụ sắt tròn Ø
90mm, sắt
tấm
dày
0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại
lớn
|
đồng/cổng
|
1.775.000
|
|
- Loại
nhỏ
|
đồng/cổng
|
1.154.000
|
71
|
Bảng hiệu - Pa nô - Hộp đèn,
chữ nổi (hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận
chuyển di dời và lắp đặt lại).
|
a
|
Bảng xi nhanh 2 mặt chữ nổi, khung sắt + bảng tôn + chân
trụ sắt (vận dụng được đối với
hộp đèn, đồng/m² hộp).
|
đồng/m² bảng
|
120.000
|
b
|
Bảng xi nhanh 1 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt.
|
đồng/m² bảng
|
100.000
|
c
|
Bảng pa nô áp phích (gắn liền với đất) bằng bê tông, xây
gạch, sơn vôi, kẽ chữ.
|
đồng/bảng
|
9.137.000
|
|
Điện thờ - Trang thờ
|
72
|
Điện thờ: hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật
và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây
dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.
|
đồng/m² XD
|
6.176.000
|
73
|
Các trang thờ (hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và
lắp dựng lại)
|
|
|
a
|
Mái lợp ngói, tường xây gạch, sơn
nước, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granite), trụ
BTCT.
|
đồng/trang thờ
|
392.000
|
b
|
Mái lợp ngói tường xây gạch sơn nước, nền bê tông lát gạch men, trụ BTCT.
|
đồng/trang thờ
|
294.000
|
c
|
Mái lợp ngói, tường xây gạch, sơn nước, láng vữa xi măng,
trụ BTCT.
|
đồng/trang thờ
|
281.000
|
d
|
Mái lợp ngói, tường xây, sơn nước nền
bê tông trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
271.000
|
đ
|
Mái lợp tôn hoặc láng xi măng, tường xây sơn nước nền bê tông
trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
265.000
|
e
|
Mái lợp tôn tường gỗ ván, nền
bê tông, trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
195.000
|
g
|
Mái lợp tôn, tường
gỗ ván, nền bê tông, trụ gỗ.
|
đồng/trang thờ
|
164.000
|
h
|
Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn
ván.
|
đồng/trang thờ
|
130.000
|
g
|
Mái cót ép, tranh tre nứa lá... (hoặc không
mái), không tường,
sàn gỗ ván, trụ
gỗ.
|
đồng/trang thờ
|
99.000
|
|
DI CHUYỂN MỒ MẢ
|
|
Mộ
|
74
|
Móng, trụ, tường bao quanh xây
gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT
trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói
mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch (400×600)mm. Ốp gạch men
(200×250)mm bệ mộ. Nền lát gạch men Ceramic (300×300)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
36.470.000
|
b
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
27.730.000
|
75
|
Móng, trụ, tường bao quanh
xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT
dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch (400×600) mm. Ốp gạch
men (200×250)mm bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic (300×300)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
27.520.000
|
b
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
21.110.000
|
76
|
Móng, trụ, tường bao quanh
xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ:
BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granite hay cẩm thạch (400×600)mm. Trát
đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic (300×300)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
23.140.000
|
b
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
17.810.000
|
77
|
Móng, trụ, tường bao quanh
trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa
xi măng hay đúc bê tông (400×600)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
13.020.000
|
b
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
9.990.000
|
78
|
Móng tường bao quanh xây gạch
chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông
(400×600)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
7.620.000
|
b
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
4.950.000
|
79
|
Móng đất, không xây tường bao
quanh nhưng có mái che khung gỗ mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
2.950.000
|
b
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
2.250.000
|
80
|
Mộ đất, không xây tường bao
quanh (không có mái che)
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
2.450.000
|
b
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
1.750.000
|
|
Mộ và nhà mồ
|
|
|
81
|
Mộ và nhà mồ đang nuôi (chi
phí bốc dời)
|
|
|
a
|
- Loại có thời gian chôn dưới
2 năm (hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1 hài cốt
|
2.117.000
|
b
|
- Loại có thời gian chôn từ 2
năm trở lên (hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1 hài cốt
|
1.323.000
|
c
|
- Nếu hòm có nhiều hài cốt chôn
chung thi công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
đồng/1 hài cốt
|
586.000
|
82
|
Mộ và nhà mồ đã bỏ nuôi
|
|
|
a
|
Chi phí bốc dời
|
|
|
|
- Hài cốt đầu tiên
|
đồng/1 hài cốt
|
958.000
|
|
- Nếu 1 mộ có nhiều hài cốt chôn
chung thi công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
đồng/1 hài cốt
|
425.000
|
b
|
Chi phí làm lễ bỏ mả và lễ bỏ
nhà mồ (có 1 hoặc nhiều hài cốt)
|
đồng/mộ, nhà mồ
|
2.442.000
|
|
|
|
|
|
|
V. HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
1. Các chữ viết tắt trong đơn
giá:
- BTCT: Bê tông cốt thép.
- XD: Xây dựng.
2. Nhà khung chịu lực bằng BTCT
là nhà có hệ thống móng, dầm móng, trụ, dầm bằng BTCT; tất cả các loại tải trọng
ngang và thẳng đứng đều truyền dầm xuống cột, các dầm, giằng, cột kết hợp với
nhau thành một hệ không gian vững cứng.
3. Nhà tường chịu lực là nhà
không có trụ bằng BTCT (móng gạch đá, tường xây gạch đá chịu lực bản thân và
một số ngoại lực); tất cả các loại tải trọng của sàn, lực ngang và thẳng đứng
đều truyền vào tường và qua đó truyền xuống móng.
4. Cách tính diện tích bồi thường
các loại nhà như sau:
- Diện tích bồi thường là tổng
diện tích phủ bì kết cấu chính của nhà, mép tường bao (bao gồm diện tích
hành lang, ban công, sảnh, sê nô được đổ BTCT). Phần diện tích mái hiên >
0,5m (không phải là BTCT) được tính riêng.
5. Cách tính chiều cao tầng nhà
như sau:
- Chiều cao tầng 1 tính từ cốt
nền nhà đến cốt sàn tầng 2 hoặc sàn mái hoặc giằng mái.
- Chiều cao tầng 2 trở đi được
tính từ cốt sàn của tầng đến cốt sàn tầng phía trên hoặc sàn mái (giằng
mái).
- Chiều cao phần mái: Tính từ cốt
sàn mái (giằng mái) đến điểm xây gạch cao nhất của nhà.
6. Đối với các huyện, đơn giá bồi
thường các hạng mục nhà, công trình xây dựng được nhân (×) với hệ số như
sau:
- Huyện Đăk Hà:
|
Kvc =1,016
|
- Huyện Đăk Tô:
|
Kvc =1,035
|
- Huyện Ngọc Hồi:
|
Kvc = 1,05
|
- Huyện Tu Mơ Rông:
|
Kvc =1,079
|
- Huyện Sa Thầy:
|
Kvc =1,025
|
- Huyện Kon Rẫy:
|
Kvc =1,032
|
- Huyện Đăk Glei:
|
Kvc =1,091
|
- Huyện Kon Plông:
|
Kvc =1,048
|
- Thành phố Kon Tum
|
Kvc =1,0
|
- Huyện Ia H’Drai:
|
Kvc =1,105
|
Quyết định 67/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|