|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1177/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Ia H’Drai Kon Tum
Số hiệu:
|
1177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1177/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VỀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU KỲ QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN IA H'DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê,
kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều
chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của UBND huyện Ia H’Drai tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày
15/8/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân bổ chi tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo thẩm định số 110/TB-HĐTĐ ngày 02/6/2017 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND huyện Ia H'Drai về quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Ia H’Drai và Công văn số 13/HĐND-TH ngày 03/8/2018 của HĐND huyện Ia H’Drai) và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày
15/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Ia H’Drai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện
tích cơ cấu các loại đất (chi tiết tại biểu số 01
kèm theo).
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi
tiết tại biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ
quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai (đã thực hiện) với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi
tiết tại biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Thực
hiện việc công bố Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện
Ia H’Drai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát
thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Xác định
ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần
bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ
nguồn lực, trước hết là nguồn ngân
sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều
kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch
vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù
hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội,
hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu
vực.
3. Tiếp tục
xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất
đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện và Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
4. Chỉ
đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng
đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì,
phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với
biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát
triển kinh tế - xã hội, an toàn cho
người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để
người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản
lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ
chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ
cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ,
đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách;
đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả. Khắc phục tình
trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân
cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ
sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng
tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với
đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ
môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra,
xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất
đai.
8. Định kỳ
6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT. NNTN
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng 2015
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện
tích cấp huyện xác định
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Dom
|
Ia Tơi
|
Ia Đal
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
98.021,81
|
|
98.021,81
|
32.541,42
|
43.669,18
|
21.811,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
90.702,90
|
89.964,28
|
-1.661,42
|
88.302,86
|
30.650,42
|
37.712,71
|
19.939,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
216,40
|
86,88
|
266,02
|
352,90
|
69,70
|
102,69
|
180.51
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.00
|
-
|
113,31
|
113,31
|
30,30
|
42,50
|
40,51
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.867,00
|
522,49
|
1.546,23
|
2.068,72
|
288,44
|
939,53
|
840,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
225,80
|
1.161,10
|
510,88
|
1.671,98
|
593,85
|
497,39
|
580,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RP11
|
-
|
7.297,17
|
-
|
7.297,17
|
3.797,17
|
-
|
3.500,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
88.382,29
|
80.262,41
|
-3.835,80
|
76.426,61
|
25.893,66
|
35.961.60
|
14.571,35
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,50
|
31,25
|
-
|
31,25
|
7.60
|
6,50
|
17,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
454,23
|
454,23
|
-
|
205,00
|
249,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.096,86
|
7.986,13
|
1.661,42
|
9.647,55
|
1.848,16
|
5.956,47
|
1.842,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122,07
|
442,63
|
0,00
|
442,63
|
74,77
|
252,60
|
115,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,62
|
-
|
5,62
|
5,62
|
-
|
5,62
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
25,00
|
-
|
25,00
|
-
|
25,00
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
40,33
|
-
|
40,33
|
6,60
|
17,43
|
16,30
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,59
|
155,69
|
-
|
155,69
|
18,50
|
99,83
|
37,36
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,73
|
34,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
3.736,91
|
3.769,01
|
1.783,76
|
5.552,77
|
488,81
|
4.218,82
|
845,14
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
17,50
|
6,80
|
24,30
|
7,80
|
9,50
|
7,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
OKT
|
495,69
|
1.401,17
|
120,52
|
1.521,69
|
375,14
|
522,73
|
623,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
6,00
|
-
|
60,00
|
-
|
60,00
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,17
|
40,92
|
3,10
|
44,02
|
11,05
|
19,90
|
13,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
13,35
|
8,23
|
13,90
|
22,13
|
4,77
|
14,72
|
2,64
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
10,36
|
51,36
|
0,00
|
51,36
|
23,36
|
14,00
|
14,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
224,37
|
224,37
|
41,90
|
84,27
|
98,20
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
9,10
|
9,10
|
3,10
|
3,00
|
3,00
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
81,12
|
81,12
|
4,00
|
73,12
|
4,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
1.635,93
|
-
|
1.376,98
|
1.376,98
|
788,36
|
534,93
|
53,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,44
|
-
|
9,44
|
9,44
|
-
|
-
|
9,44
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.221,96
|
71,40
|
0,00
|
71,40
|
42,84
|
0,00
|
28,56
|
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Dom
|
Ia Tơi
|
Ia Dal
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.443,46
|
586,73
|
1.752,55
|
1.104,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
135,77
|
44,80
|
44,97
|
46,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
53,82
|
2,59
|
48,13
|
3,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
3.253,87
|
539,34
|
1.659,45
|
1.055,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2.260,93
|
600,08
|
852,16
|
808,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
19,75
|
5,10
|
6,50
|
8,15
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2.241,18
|
594,98
|
845,66
|
800,54
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện
chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Dom
|
Ia Tơi
|
Ia Dal
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.031,33
|
696,35
|
78,75
|
256,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
67,31
|
28,30
|
17,50
|
21,51
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
66,31
|
28,30
|
16,50
|
21,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
58,23
|
3,50
|
6,00
|
48,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
65,25
|
3,00
|
55,25
|
7,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
836,54
|
661,55
|
|
174,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trong thủy sản
|
NTS
|
4,00
|
-
|
-
|
4,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
153,96
|
20,92
|
95,74
|
37,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,30
|
6,00
|
-
|
3,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
93,68
|
8,32
|
78,86
|
6,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,00
|
-
|
1,00
|
10,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
39,98
|
6,60
|
15,88
|
17,50
|
Biểu
số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Dom
|
Ia Tơi
|
Ia Dal
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
98.021,81
|
32.541,42
|
43.669,18
|
21.811,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
90.304,05
|
30.443,48
|
39.162,19
|
20.698,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
216,40
|
39,40
|
34,00
|
143,00
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,00
|
-
|
-
|
3,00
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.865,60
|
268,30
|
776,70
|
820,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
225,80
|
71,00
|
102,40
|
52,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
87.534,75
|
30.062,28
|
38.044,09
|
19.428,38
|
1.7
|
Đất nuôi trong thủy sản
|
NTS
|
11,50
|
2,50
|
-
|
9,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
450,00
|
-
|
205,00
|
245,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.502,57
|
1.340,33
|
4.334,38
|
827,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122,07
|
22,77
|
22,32
|
76,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,50
|
-
|
5,50
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,10
|
30,60
|
4,50
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
47,32
|
-
|
0,58
|
46,74
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
3.889,36
|
222,90
|
3.337,94
|
328,52
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,80
|
5,80
|
4,00
|
5,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
641,83
|
198,67
|
198,38
|
244,78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37,07
|
5,90
|
22,25
|
8,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
13,85
|
4,77
|
6,44
|
2,64
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,00
|
-
|
1,00
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
38,86
|
18,86
|
10,00
|
10,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
13,86
|
-
|
11,97
|
1,89
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,38
|
0,28
|
0,10
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
1.632,13
|
829,78
|
709,40
|
92,95
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,44
|
-
|
-
|
9,44
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.215,19
|
757,61
|
172,61
|
284,97
|
Biểu
số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chi
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Ia Dom
|
Ia Tơi
|
Ia Dal
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
1.745,16
|
92,82
|
423,24
|
1.229,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,20
|
2,00
|
9,20
|
17,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.716,96
|
90,82
|
414,04
|
1.212,10
|
1.7
|
Đất nuôi trong thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,30
|
1,71
|
4,59
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
•
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
,
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
|
-
|
1,00
|
-
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,50
|
1,00
|
1,50
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
3,80
|
0,71
|
2,09
|
1,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Dom
|
Ia Tơi
|
Ia Dal
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
402,36
|
95,32
|
221,24
|
85,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,40
|
2,50
|
6,20
|
2,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
390,96
|
92,82
|
215,04
|
83,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
458,50
|
8,50
|
209,50
|
240,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
458,50
|
8,50
|
209,50
|
240,50
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện
chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Dom
|
Ia Tơi
|
Ia Dal
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
1,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,27
|
2,00
|
1,38
|
1,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
3,50
|
2,00
|
0,50
|
1,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
1,77
|
-
|
0,88
|
0,89
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
1.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|