|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 140/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về nông nghiệp cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 140/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
18 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN
TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện
tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
thành lập
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày
làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày;
UBND tỉnh: 30 ngày)
1.1. Giai đoạn I: Thẩm định và trình Hội đồng
nhân dân
Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn I: 30
ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT:
14,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
14 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
11 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản trình Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, đóng dấu
văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
1.2. Giai đoạn II: Sau khi có Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tổng thời gian giải
quyết của giai đoạn II: 15 ngày làm việc
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
11,5 ngày
|
B2
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định chuyển
loại rừng.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B4
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành
văn bản và trả kết quả giải quyết.
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
2.1. Trường hợp 1: Thuộc thẩm quyền của Quốc
hội và Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh:
24,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng
hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
19 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Đóng dấu phát hành văn bản trình Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2.2. Trường hợp 2: Thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh:
39,5 ngày)
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng
hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
31,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh trình HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Đóng dấu phát hành văn bản trình HĐND tỉnh.
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
3. Miễn, giảm tiền dịch vụ
môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày; UBND tỉnh:
4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
09 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5 ngày
|
4. Nộp tiền trồng rừng thay
thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng
4.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để
trồng rừng thay thế
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
.
- UBND cấp tỉnh: 15 ngày.
- Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp
tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận
TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu phát hành vào sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh gửi Qũy bảo vệ và PTR
cấp tỉnh, Chủ đầu tư để thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
4.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất
quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
a) Trường hợp UBND tỉnh Lâm Đồng không còn quỹ
đất
- UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày làm việc
- UBND cấp tỉnh nơi còn diện tích trồng rừng
thay thế: 30 ngày làm việc
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận
TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu phát hành văn bản gửi Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp UBND tỉnh Lâm Đồng là nơi tiếp
nhận yêu cầu trồng rừng thay thế.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Tham mưu văn bản chỉ đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B4
|
Kí ban hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu phát hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán
trồng rừng thay thế trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
14,5 ngày
|
B7
|
Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B12
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
5. Phê duyệt chương trình, dự
án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày
làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày;
UBND tỉnh: 9,5 ngày)
(- Trước ngày 31 ngày 12 hằng
năm, tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gửi văn bản
đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự
án đến Ban điều hành Quỹ;
- Trước ngày 25 tháng 02 hằng
năm, Ban điều hành Quỹ chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức thẩm
định, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
28,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh trình HĐND tỉnh và chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh để ban hành Quyết định
chuyển loại rừng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày
|
6. Phê duyệt Đề án sắp xếp,
đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày
làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày;
UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
13,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI
1. Phê duyệt việc tiếp nhận
viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết
quả giải quyết.
|
Bộ phận
TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt
tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Phê duyệt Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phụ hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày
làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết
quả giải quyết.
|
Bộ phận
TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt
tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
3. Điều chỉnh Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phụ hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết
quả giải quyết.
|
Bộ phận
TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt
tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
1. Chi trả phí bảo hiểm
nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
3,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Chấm dứt việc hưởng hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
34,5 ngày
|
2. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
18,5 ngày
|
3. Phân loại doanh nghiệp
chế biến và xuất khẩu gỗ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3.1. Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
06 giờ
|
3.2. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
3,5 ngày
|
3.3. Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh:
13 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ
BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Cấp quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
1.1. Đối với trường hợp cấp quyết định công nhận
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
24,5 ngày
|
1.2. Đối với trường hợp phục hồi quyết định công
nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
4,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI,
THÚ Y VÀ THỦY SẢN
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
Tổng thời gian giải quyết TTHC
1.1. Đối với cơ sở
sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
24,5 ngày
|
1.2. Đối với cơ sở
sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục
đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
9,5 ngày
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
19,5 ngày
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
24,5 ngày
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
4,5 ngày
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
9,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (TTHC UBND TỈNH PHÂN CẤP THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
(Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020))
1. Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra kiến thức và tham
mưu giấy xác nhận kiến thức
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
2.1. Đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc
B.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
2.1. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
3.1. Đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc
B
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
3.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa
Tổng thời gian
giải quyết của TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích
Tổng thời gian
giải quyết của TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
796
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|