Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1236/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Bình Long tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
1236/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
13/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1236/QĐ-UBND
Bình
Phước, ngày 13 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
đi ều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đ ổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, b ổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đ ất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án
cần thu h ồi đất năm 2021, các trường hợp chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh
mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình s ố 301/TTr-STNMT
ngày 11/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Bình Long, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ
trong năm 2021: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: Phụ
lục 02 k èm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021: Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất
vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, thị xã Bình Long chưa có kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã
Bình Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quy ền sử dụng đất, chuy ển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của
Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo d õi, hướng
dẫn, kiểm tra thị x ã Bình Long triển khai thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm:
a) Công b ố công
khai Kế hoạch sử dụn g đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định
pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuy ển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm
định kỹ đ ể đảm bảo các điều kiện chuy ển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện
khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định
có liên quan.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đ ến quý III
năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng
thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo
đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên C ổng thông tin điện
tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường tr ự c Tỉnh ủ y;
- Thường trực H ĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT ( Đ.Thắng
TNMT QĐ 129).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ LỤC 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2021 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1236/Q Đ-UBND ngày
13/5/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Diện
tích (ha)
Tỉ lệ
(%)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
P.An
Lộc
P.Hưng
Chiến
P.Phú
Đức
P.Ph ú
Thịnh
X.Thanh
Lương
X.Thanh
Phú
(1)
(2)
(6)=(7)+(8)+...
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
12.640,67
100,00
873,99
2.487,68
404,95
394,16
5.258,87
3.221,02
1
Đất nông nghiệp
10.607,45
83,92
686 ,32
1.923,56
242,31
274,46
4.690,97
2.789,84
1.1
Đất trồng lúa
313,01
2 ,48
24 ,68
53 ,02
33 ,98
23 ,75
92 ,02
85 ,56
- Đất
chuyên trồng lúa nước
86,00
0 ,68
8,14
-
-
-
38,00
39 ,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
117 ,81
0 ,93
14 ,86
23 ,40
5 ,07
3 ,82
59 ,02
11 ,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
10.033,66
79 ,38
645 ,90
1.842 ,18
203 ,12
246 ,60
4.408 ,97
2.686 ,89
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
21,21
0 ,17
0 ,87
4 ,96
0 ,14
0 ,29
9 ,36
5 ,59
1.5
Đ ất nông nghiệp
khác
121 ,76
0 ,96
-
-
-
-
121 ,60
0 ,16
2
Đất phi nông nghiệp
2.026,09
16,03
187,67
564,12
162,64
112,57
567,91
431,18
2.1
Đất quốc phòng
21,40
0 ,17
7 ,27
-
2 ,83
-
11 ,30
-
2 .2
Đất an ninh
3,28
0,03
0,17
2,70
0,21
0,20
-
-
2.3
Đất khu c ông
nghiệp
4,23
0,03
-
-
4,03
-
0,20
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
152,60
1,21
-
-
-
-
77,60
75,00
2.5
Đất th ương mại,
dịch vụ
17,21
0,14
1,23
9,57
0,93
1,51
1,85
2,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
30,16
0,24
1,42
11,84
0,47
1,08
12,59
2,76
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉnh,
c ấp huyện, c ấp x ã
813,36
6,43
97,57
222,78
55,25
53,45
196,99
187,32
- Đất giao thông
705,29
5,58
79,00
195,16
38,44
41,47
178,43
172,80
- Đất thủy lợi
20,01
0,16
7,55
4,45
0,01
8,00
-
-
- Đất công trình năng lượng
11,80
0,09
-
-
0,02
0,02
10,71
1,05
- Đất bưu chính viễn thông
0,51
0,00
0,36
0,04
-
-
0,06
0,05
- Đ ất
văn hóa
9,84
0,08
2,80
-
5,96
0,69
-
0,40
- Đất y tế
4,17
0,03
2,08
0,06
1,33
0,11
0,33
0,26
- Đất giáo dục đào tạo
48,35
0,38
4,18
22,15
7,88
3,16
7,09
3,89
- Đất thể dục thể thao
10,42
0,08
-
0,92
1,62
-
-
7,89
- Đất
chợ
2,96
0,02
1,60
-
-
-
0,38
0,98
2.8
Đất di tích lịch s ử - văn hóa
0,78
0,01
0,55
-
-
0,23
-
-
2.9
Đất bãi thải xử lý chất thải
0,20
0,00
-
-
-
-
0,20
-
2.10
Đất ở tại nông thôn
223,15
1,77
-
133,39
89,76
2.11
Đất ở tại đô thị
295,61
2,34
64,09
146,54
37,21
47,77
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
14,37
0,11
0,80
9,02
3,02
0,73
0,29
0,51
2 .13
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
0,53
0,00
0,16
0,37
-
-
-
-
2.14
Đất cơ s ở tôn
giáo
19,30
0,15
1,10
13,22
0,29
0,44
1,18
3,07
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang l ễ, nhà h ỏa táng
34,91
0,28
0,00
8,92
1,53
0,06
21,78
2,62
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
18,64
0,15
2,32
-
-
-
15,32
0,99
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
9,81
0,08
4,18
0,55
1,16
0,20
2 ,29
1,44
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
7,96
0,06
-
7,74
0,22
-
-
-
2.19
Đất cơ sở t ín
ngưỡng
0,86
0,01
0,02
0,10
0,08
0,43
-
0,23
2.20
Đ ất sông , ngòi , kênh , rạch, suối
197,76
1,56
6,14
10,79
16,46
6,29
92,73
65,36
2.21
Đất mặt nước chu yên dùng
48,86
0,39
-
48,86
-
-
-
-
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
111,11
0,88
0,65
71,12
38,96
0,18
0,20
-
3
Đất chưa sử dụng
7,13
0,06
-
-
-
7,13
-
-
4
Đất khu công ngh ệ cao
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị *
4 .160,78
32,92
873,99
2 .487,68
404,95
394,16
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ
BÌNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
P.An
Lộc
P.H ưng Chiến
P.Phú
Đức
P.Phú
Thịnh
X.Thanh
Lương
X.Thanh
Phú
(1)
(2)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng cộng
297,00
16,70
128,11
45,30
19,10
5,97
81,82
1
Đất nông nghiệp
295,46
16,09
127,46
45,19
19,08
5,82
81,82
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
0,70
0,20
-
-
-
0,50
-
1.2
Đất trồng cây l âu năm
294,76
15,89
127,46
45,19
19,08
5,32
81,82
2
Đất phi nông nghiệp
1,54
0,61
0,65
0,11
0,02
0,15
-
2.1
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
0,10
-
0,10
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông
thôn
0,15
-
-
-
-
0,15
-
2.3
Đất ở tại đô
thị
1,29
0,61
0,55
0,11
0,02
-
-
3
Đất ch ưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu
Diện
tích (ha)
Phân
theo đ ơn vị hành chính
P.An
Lộc
P.H ưng Chiến
P.Phú
Đ ức
P.Phú
Thịnh
X.Thanh
L ương
X.Thanh
Phú
(1)
(2)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang đất phi nông nghiệp
433,61
22,56
191,33
45,59
34,90
54,18
85,06
1.1
Đất trồng cây hàng n ăm khác
0,75
0,20
-
-
-
0,55
-
1.2
Đ ất trồng cây
lâu năm
432,86
22,36
191,33
45,59
34,90
53,63
85,06
2
Chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
35,79
-
-
-
-
35,79
-
2.1
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
35,79
-
-
-
-
35,79
-
3
Chuy ển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0,97
-
0,66
0,31
-
-
-
3.1
Đ ất phi n ông nghiệp không ph ải là đất ở chuyển sang đất ở
0,97
-
0,66
0,31
-
-
-
Quyết định 1236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2021 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
1.003
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng