|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1824/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1824/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 15 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Đông Sơn tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 19/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 64/BC-STNMT ngày 19/4/2019 vè việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Đông Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
8.286,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.287,86
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.794,70
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
204,18
|
(Chi tiết có Phụ
biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
215,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
211,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,86
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
180,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
176,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,49
|
(Chi tiết có Phụ
biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
(Chi tiết có Phụ
biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đông Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Đông Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC119.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hòa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Anh
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
215,37
|
25,89
|
15,99
|
15,35
|
18,54
|
3,27
|
7,48
|
24,97
|
29,52
|
9,24
|
18,10
|
1,75
|
21,69
|
3,24
|
12,64
|
7,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
211,51
|
25,77
|
15,99
|
14,88
|
17,54
|
3,25
|
7,48
|
23,78
|
29,52
|
9,06
|
18,02
|
1,75
|
21,62
|
3,07
|
12,08
|
7,70
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,26
|
0,12
|
|
0,47
|
0,50
|
0,02
|
|
0,09
|
|
0,18
|
0,08
|
|
0,07
|
0,17
|
0,56
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,86
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,40
|
|
|
|
0,03
|
0,36
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,86
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
0,36
|
|
|
Phụ biểu số
03:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hòa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Anh
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
176,58
|
20,79
|
15,19
|
14,15
|
16,84
|
1,67
|
7,48
|
23,52
|
28,72
|
2,01
|
14,02
|
1,60
|
17,89
|
1,24
|
9,06
|
2,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
172,75
|
20,67
|
15,19
|
13,68
|
15,84
|
1,65
|
7,48
|
22,33
|
28,72
|
1,83
|
13,94
|
1,60
|
17,82
|
1,10
|
8,50
|
2,40
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,23
|
0,12
|
|
0,47
|
0,50
|
0,02
|
|
0,09
|
|
0,18
|
0,08
|
|
0,07
|
0,14
|
0,56
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,49
|
0,04
|
|
|
0,80
|
|
|
2,04
|
|
|
0,15
|
|
|
0,36
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,36
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,92
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,10
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN
ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Chia theo
xã
|
Đông Hoàng
|
Đông Nam
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,27
|
|
0,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,27
|
|
0,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
0,01
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN
ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 1824/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
I
|
Dự án khu dân cư đô
thị
|
|
|
1
|
Dọc đường trung tâm huyện (OM-40; OM-39)
|
4,50
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
2
|
Dọc đường trung tâm huyện (OM-13)
|
0,50
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3
|
Dọc QL 47 nắn (OM-27)
|
2,49
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
4
|
Khu dân cư OM-28
|
2,90
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
5
|
Khu dân cư OM-47
|
1,30
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
II
|
Dự án khu dân cư nông
thôn
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Đồng Bừng
thôn 5+6
|
5,60
|
Xã Đông Anh
|
2
|
Điểm dân cư Khu dân cư sau nhà máy
may Phú Anh
|
9,90
|
Xã Đông Anh
|
3
|
Điểm dân cư Khu Chùa Thường thôn 3+4
|
0,40
|
Xã Đông Hòa
|
4
|
Điểm dân cư Xen cư thôn 10
|
0,20
|
Xã Đông Hòa
|
5
|
Điểm dân cư Xen cư thôn 9
|
0,08
|
Xã Đông Hòa
|
6
|
Điểm dân cư Xen cư thôn 12
|
0,10
|
Xã Đông Hòa
|
7
|
Điểm dân cư Đồng Ngưa
thôn 7
|
0,20
|
Xã Đông Hòa
|
8
|
Điểm dân cư Vườn Nghêu thôn 8
|
0,12
|
Xã Đông Hoàng
|
9
|
Điểm dân cư Đầu Cầu thôn 4 đi thôn 5
|
0,20
|
Xã Đông Hoàng
|
10
|
Điểm dân cư Xen cư thôn 1
|
0,17
|
Xã Đông Hoàng
|
11
|
Điểm dân cư Mã Ngu thôn 11
|
0,50
|
Xã Đông
Hoàng
|
12
|
Điểm dân cư Cồn Voi + Mạnh Đồng + Cửa
Ao thôn 3, 4, 5, 6
|
1,00
|
Xã Đông Khê
|
13
|
Điểm dân cư Đường Cây thôn 6
|
0,50
|
Xã Đông
Khê
|
14
|
Điểm dân cư khu dân cư Đông Khê
|
5,00
|
Xã Đông Khê
|
15
|
Điểm dân cư Phía bắc QL 47 mới
|
0,60
|
Xã Đông
Minh
|
16
|
Điểm dân cư Cồn Mằn thôn 9
|
0,30
|
Xã Đông
Minh
|
17
|
Điểm dân cư Đối diện NVH thôn 8
|
0,25
|
Xã Đông
Minh
|
18
|
Điểm dân cư Đường vào thôn Phúc Đoàn
|
0,70
|
Xã Đông Nam
|
19
|
Điểm dân cư Xen cư thôn Cần Liêm
|
0,14
|
Xã Đông Nam
|
20
|
Điểm dân cư tại sân TT thôn Cần
Liêm cũ
|
0,36
|
Xã Đông Nam
|
21
|
Điểm dân cư Cây Đa thôn 1+2
|
0,70
|
Xã Đông
Ninh
|
22
|
Điểm dân cư Đồng Hợi thôn 3
|
0,40
|
Xã Đông
Ninh
|
23
|
Điểm dân cư Đồng Chim thôn Hoàng Mậu
|
0,30
|
Xã Đông Phú
|
24
|
Điểm dân cư Xen cư thôn Văn Khôi
|
0,02
|
Xã Đông Phú
|
25
|
Điểm dân cư Đồng Cồn Son thôn Phú Bật
|
0,15
|
Xã Đông Phú
|
26
|
Điểm dân cư Đồng Cửa thôn Chiếu Thượng
|
0,45
|
Xã Đông Phú
|
27
|
Điểm dân cư Đồng Đình thôn Phú Bật
|
0,05
|
Xã Đông Phú
|
28
|
Điểm dân cư Xen cư thôn Phú Bật
|
0,06
|
Xã Đông Phú
|
29
|
Điểm dân cư Đồng Quán Sài thôn
Đội Chung
|
0,10
|
Xã Đông Phú
|
30
|
Điểm dân cư Đồng Giòn thôn 7 Quang
Vinh
|
0,60
|
Xã Đông Quang
|
31
|
Điểm dân cư Đồng Bằn thôn Đức Thắng
|
0,30
|
Xã Đông
Quang
|
32
|
Điểm dân cư Đồng Nếp Trong thôn 1
|
0,20
|
Xã Đông
Thanh
|
33
|
Điểm dân cư Mạ Lộc thôn 5
|
0,13
|
Xã Đông Thanh
|
34
|
Điểm dân cư Đồng Ngổ thôn 6
|
0,40
|
Xã Đông
Thanh
|
35
|
Điểm dân cư Đồng Bái + Dọc Bái
thôn 9
|
0,50
|
Xã Đông Thịnh
|
36
|
Điểm dân cư Đồng Mạ Hố Bom và đồng Mạ
Đà Ninh thôn 3+2
|
0,50
|
Xã Đông Thịnh
|
37
|
Điểm dân cư sau trường tiểu học Đông
Thịnh
|
0,50
|
Xã Đông Thịnh
|
38
|
Điểm dân cư bên hông trường mầm non
Đông Thịnh
|
0,50
|
Xã Đông Thịnh
|
39
|
Điểm dân cư thôn Đà Ninh - Đông Thịnh
|
0,20
|
Xã Đông Thịnh
|
40
|
Điểm dân cư Ao làng Đại Từ Thôn 5
|
0,06
|
Xã Đông Thịnh
|
41
|
Điểm dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1
|
0,50
|
Xã Đông Tiến
|
42
|
Điểm dân cư Đồng Quân - Thôn Triệu
Tiền 3
|
0,60
|
Xã Đông Tiến
|
43
|
Điểm dân cư Dọc 2 bên đường đi Đông
Yên thôn Văn Bắc
|
0,50
|
Xã Đông Văn
|
44
|
Điểm dân cư Đồng Dọc ngoài thôn Văn
Nam
|
0,20
|
Xã Đông Văn
|
45
|
Điểm dân cư Nhà Văn Hóa thôn Thắng
|
0,04
|
Xã Đông Văn
|
46
|
Điểm dân cư Xen cư thôn Văn Thắng
|
0,12
|
Xã Đông Văn
|
47
|
Điểm dân cư Đồng Giấy thôn Yên Doãn
|
0,20
|
Xã Đông Yên
|
48
|
Điểm dân cư Giáp Xưởng may thôn Yên
Doãn 2
|
0,24
|
Xã Đông Yên
|
49
|
Điểm dân cư Cồn Cun thôn Yên Doãn 2
|
0,04
|
Xã Đông Yên
|
50
|
Điểm dân cư Mẫu 9 thôn Yên Cẩm 2
|
0,40
|
Xã Đông Yên
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
1
|
QH đất trụ sở Kho bạc
|
0,40
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
2
|
QH đất trụ sở bảo hiểm
|
0,40
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3
|
Xây dựng trụ sở UBND, HĐND huyện
|
2,00
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
IV
|
Dự án công trình
giao thông
|
|
|
1
|
Giao thông phân lô
|
0,50
|
Xã Đông Anh
|
2
|
Mở mới tuyến đường đoạn quanh hồ đỉnh
Thượng Thọ Hồ Dưới, rộng 8m, dài 300m. DT
|
0,25
|
Xã Đông Hòa
|
3
|
Giao thông phân lô
|
0,40
|
Xã Đông Hòa
|
4
|
Mở rộng tuyến đường đoạn vào thôn Chính
Kết
|
0,20
|
Xã Đông Nam
|
5
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,20
|
Xã Đông Nam
|
6
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông
Quang
|
7
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông
Hoàng
|
8
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Phú
|
9
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Văn
|
10
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Thịnh
|
11
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông
Minh
|
12
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Khê
|
13
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Yên
|
14
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông
Ninh
|
15
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Thanh
|
16
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Tiến
|
17
|
Mở mới tuyến đường cao tốc Bắc Nam
|
75,14
|
(Đông Tiến; Anh;
Thanh; Minh; Hòa; Yên)
|
18
|
Mở mới tuyến đường từ trung tâm Thành
phố đi Nghi Sơn Sao Vàng
|
12,00
|
(Đông Thịnh;
Đông Yên; Đông Văn)
|
19
|
Mở mới tuyến đường BT (ngã tư QL 47 đi
tỉnh lộ 517)
|
1,20
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
V
|
Dự án công trình
sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
1
|
Mở mới NVH thôn 3
|
0,08
|
Xã Đông
Hoàng
|
2
|
Mở mới đất NVH thôn 5 tại khu Đồng
Chim
|
0,05
|
Xã Đông
Hoàng
|
3
|
Mở mới đất NVH Thôn 3 tại Trục Sen
|
0,10
|
Xã Đông Thịnh
|
VI
|
Dự án công trình thể
dục thể thao
|
|
|
1
|
Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên đất
NVH)
|
0,10
|
Xã Đông
Hoàng
|
2
|
Mở mới sản TT Thôn 4 (tại Đồng Chim)
|
0,18
|
Xã Đông
Hoàng
|
3
|
Mở mới sân thể thao
thôn 3
|
0,24
|
Xã Đông Thanh
|
4
|
Mở mới sân thể thao (TT-3)
|
0,50
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
VII
|
Dự án công trình năng
lượng
|
|
|
1
|
Mở mới trạm điện thôn Yên Doãn 1
|
0,01
|
Xã Đông Yên
|
2
|
Mở mới trạm điện thôn Yên Doãn 2 (chuyển
trạm cũ)
|
0,01
|
Xã Đông Yên
|
VIII
|
Dự án công trình
giáo dục, đào tạo
|
|
|
1
|
Mở rộng trường trung học cơ sở
|
0,12
|
Xã Đông
Hoàng
|
2
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,50
|
Xã Đông Anh
|
3
|
Mở rộng đất trường mầm non
|
0,48
|
Xã Đông Khê
|
4
|
Mở rộng trường cấp 1+2
|
0,28
|
Xã Đông
Minh
|
5
|
Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông
Phú
|
0,04
|
Xã Đông Phú
|
6
|
Mở mới đất trường mầm non tại khu Trục
Ông Tạo thôn 5
|
0,70
|
Xã Đông Thịnh
|
7
|
Mở mới trường mầm non + trường tiểu
học tại khu bờ ao + khu cửa sau thôn Triệu Xá 1
|
2,00
|
Xã Đông Tiến
|
8
|
Mở rộng trường mầm non tại thôn Văn
Thắng
|
0,40
|
Xã Đông Văn
|
9
|
Mở rộng trường cấp 1+2 (khu sau trường
thuộc thôn Yên Cẩm 1+2)
|
0,49
|
Xã Đông Yên
|
10
|
Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn
|
0,70
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
11
|
Mở rộng trường tiểu học
|
0,60
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
12
|
Trường tư thục kết hợp thể thao học đường
|
2,00
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
IX
|
Bãi tập kết xe chở rác
|
|
|
1
|
Bãi tập kết xe chở rác (Cồn
Chu thôn Yên Băng)
|
0,01
|
Xã Đông Yên
|
X
|
Dự án công trình
xây dựng chợ
|
|
|
1
|
Mở rộng đất chợ Cống Chéo
|
0,20
|
Xã Đông Thịnh
|
XI
|
Dự án công trình di
tích lịch sử văn hóa
|
|
|
1
|
Mở rộng đất di tích làng Nguyễn Nghi tại Đồng Sau làng
thôn 1, 2 (xã Đông Thanh)
|
1,00
|
Xã Đông Thanh
|
XII
|
Dự án công trình cơ
sở tôn giáo
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất chùa tại xã Đông Thịnh
|
1,00
|
Xã Đông Thịnh
|
XIII
|
Dự án xây dựng công
trình nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
1
|
Mở rộng tại Lò Vôi - Chùa Thường
thôn 4
|
0,30
|
Xã Đông Hòa
|
2
|
Mở rộng tại Đồng Mã Vang thôn 3
|
0,50
|
Xã Đông
Thanh
|
XIV
|
Dự án SX phi nông
nghiệp thuộc cụm công nghiệp
|
|
|
1
|
Cụm CN Vức (Khu Đồng Lú + Đồng Đanh (khu
CN Vức) (HH1-2+HH1-3)
|
1,00
|
Xã Đông
Quang
|
2
|
Dự án Khu gia công cơ khí và chế tác
máy ép rơm thủy lực Minh Thuyết (Cụm Công Nghiệp Đông Tiến CN-3)
|
0,50
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3
|
Trạm chiết nạp khí hóa lỏng
PLG Đông Tiến
(Cụm
công nghiệp Đông Tiến CN-2)
|
0,80
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
4
|
Cụm công nghiệp Đông Văn
|
20,00
|
Xã Đông Văn
|
XV
|
Thương mại, dịch vụ
|
|
|
1
|
Điểm bán lẻ xăng dầu
|
0,30
|
Xã Đông
Quang
|
2
|
Của hàng xăng dầu Đông Thịnh
|
0,30
|
Xã Đông Thịnh
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại dịch vụ Tây Tiến (CN-2)
|
0,40
|
Xã Đông Tiến
|
4
|
Điểm bán lẻ xăng dầu Minh
Tuấn (HH-24)
|
0,30
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
5
|
Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp
Trang Mai Anh (HH-17)
|
0,40
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
6
|
Khu đất KD vật liệu XD và vận tải
hàng hóa (HH-17)
|
1,00
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
7
|
Khu KD đồ gỗ nội thất và cửa hàng
bách hóa tổng hợp (HH-17)
|
1,00
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
8
|
Khu dịch vụ thương mại và dịch vụ vật
liệu XD Dương Đức
|
0,80
|
Xã Đông Anh
|
9
|
Khu kinh doanh vật tư, máy móc phục
vụ nông nghiệp, giống cây trồng NN, Vườn ươm cây xanh, cây bóng mát, sản phẩm
nông nghiệp sạch (Cty CP Thành An)
|
0,90
|
Xã Đông
Minh
|
10
|
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
0,50
|
Xã Đông
Minh
|
11
|
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm
nghề đá, kho hàng hóa
|
0,65
|
Xã Đông Văn
|
12
|
Khu kinh doanh, giới thiệu sản phẩm
vật liệu xây dựng
|
0,60
|
Xã Đông
Minh
|
13
|
Cơ sở cung ứng vật liệu xây dựng, điểm
đậu đỗ phương tiện, trạm cấp nhiên liệu nội bộ kết hợp văn phòng Công ty và làm
dịch vụ tổng hợp Sơn Vũ
|
3,00
|
Xã Đông Minh
|
14
|
Khu thu mua nông sản và kinh doanh vật
liệu xây dựng
|
0,60
|
Xã Đông Hòa
|
15
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp
|
0,04
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
16
|
Khu dịch vụ thương mại Đông Ninh
|
0,15
|
Xã Đông Ninh
|
17
|
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng
hợp (Yên Cẩm 2)
|
0,80
|
Xã Đông Yên
|
18
|
Khu dịch vụ thương mại Đông Phú
|
0,60
|
Xã Đông Phú
|
19
|
Khu dịch vụ thương mại Đông Hòa
|
0,60
|
Xã Đông Hòa
|
20
|
Khu dịch vụ thương mại Đông Yên
|
1,00
|
Xã Đông Yên
|
21
|
Khu dịch vụ thương mại Thăng Long
|
1,28
|
Xã Đông Thịnh
|
XVI
|
Cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất chế biến lúa gạo
Sao Khuê
|
0,83
|
Xã Đông Hoàng
|
2
|
Xây dựng xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất,
may mặc (Thực Hằng)
|
1,00
|
Xã Đông
Hoàng
|
3
|
Cơ sở giết mổ an toàn thực phẩm
|
0,40
|
Xã Đông
Hoàng
|
4
|
Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không
nung và cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Đông Hoàng (Cụm làng nghề xã
Đông Hoàng)
|
0,70
|
Xã Đông Hoàng
|
5
|
Nhà máy sản xuất mạ khay chất lượng
cao quy mô công nghiệp
|
2,30
|
Xã Đông Hoàng
|
6
|
Đất sản xuất kinh doanh (Cụm nghề xã
Đông Hoàng-Đông Ninh)
|
2,00
|
Xã Đông Hoàng
|
7
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (khu Cửa
Hang Xóm Cộng)
|
1,50
|
Xã Đông Nam
|
8
|
Xưởng gia công may mặc (thôn Tân
Chính)
|
0,10
|
Xã Đông Nam
|
9
|
Cơ sở chế biến nông sản (Thạch đen) (thôn
Tân Chính)
|
0,40
|
Xã Đông Nam
|
10
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng
Khoai thôn Đội Chung)
|
1,00
|
Xã Đông Phú
|
11
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Cồn
Thường thôn 8)
|
0,50
|
Xã Đông
Thanh
|
12
|
Khu giết mổ an toàn thực
phẩm
|
0,30
|
Xã Đông
Thanh
|
13
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng
Thượng thôn 1+2)
|
2,00
|
Xã Đông Thịnh
|
14
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Đồng
Cống thôn Kim Sơn)
|
0,80
|
Xã Đông Tiến
|
15
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Thôn
Hiệp Khởi tại xã Đông Tiến trước QH chợ)
|
0,50
|
Xã Đông Tiến
|
16
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Giáp
nhà máy K2)
|
0,25
|
Xã Đông Văn
|
17
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Giáp
cây xăng Ngọc Hà)
|
0,25
|
Xã Đông Văn
|
18
|
Khu giết mổ an toàn thực phẩm
|
0,30
|
Xã Đông Văn
|
19
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đồng Lót thôn
1 Đông Xuân
cũ (giáp Đông Thịnh))
|
1,30
|
Thị trấn
Rừng Thông
|
20
|
Cơ sở giết mổ an toàn thực phẩm
|
0,30
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
21
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Đồng
Bơn)
|
0,80
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
22
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2 bên
đường vành đai phía tây Thành Phố Thanh Hóa
|
5,00
|
Xã Đông
Quang
|
23
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Yên
Cẩm 2)
|
2,00
|
Xã Đông Yên
|
XVII
|
Trang trại tổng hợp
(Diện tích xây dựng chuồng trại, lán trại phục vụ phát triển kinh tế trang trại)
|
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp (Bãi Đồng thôn
4+10)
|
1,30
|
Xã Đông Hòa
|
2
|
Trang trại tổng hợp (Thôn 6)
|
2,89
|
Xã Đông Hòa
|
3
|
Trang trại tổng hợp (Rọc Me thôn 3 (lúa
cá)
|
2,50
|
Xã Đông Hoàng
|
4
|
Trang trại tổng hợp (Đường Cây + Đồng
Vụ thôn 6)
|
3,00
|
Xã Đông Khê
|
5
|
Trang trại tổng hợp (Dọc Kênh Hữu
Mao Xá; Đồng Cao; Vân
Đô thôn 1,2,3)
|
1,00
|
Xã Đông
Minh
|
6
|
Trang trại tổng hợp (Bái Đâu thôn 6)
|
1,00
|
Xã Đông
Minh
|
7
|
Trang trại tổng hợp (Nổ Pho thôn 8)
|
1,00
|
Xã Đông
Minh
|
8
|
Trang trại tổng hợp (Mau cũ thôn 8)
|
0,50
|
Xã Đông
Minh
|
9
|
Trang trại tổng hợp (Mau cũ giáp
Đông Yên)
|
0,50
|
Xã Đông
Minh
|
10
|
Trang trại tổng hợp (Trại Mía thôn Cần
Liêm)
|
1,27
|
Xã Đông Nam
|
11
|
Trang trại tổng hợp (khu Ông Giới
thôn Cần Liêm)
|
1,00
|
Xã Đông Nam
|
12
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Ngói thôn
Phú Yên)
|
1,84
|
Xã Đông Nam
|
13
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Than
thôn 10)
|
1,00
|
Xã Đông
Ninh
|
14
|
Trang trại tổng hợp (Trưởng Đình + Cồn
Cam thôn 7+8)
|
2,00
|
Xã Đông
Ninh
|
15
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Mã Hương
thôn Hoàng Mậu)
|
0,50
|
Xã Đông Phú
|
16
|
Trang trại tổng hợp (Mã Pheo + Cồn
Lũy thôn Hoàng Lạp)
|
0,50
|
Xã Đông Phú
|
17
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Cựa gà
thôn Chiếu Thượng)
|
1,00
|
Xã Đông Phú
|
18
|
Trang trại tổng hợp (Đồn Mã Bà thôn
Đội Chung)
|
1,00
|
Xã Đông Phú
|
19
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Nắp
Phèo+Bãi Mua+Phần Trăm thôn Văn Khôi + Phú Bật)
|
1,00
|
Xã Đông Phú
|
20
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Hón thôn
7 Quang Vinh)
|
0,30
|
Xã Đông Quang
|
21
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Chiếu)
|
0,30
|
Xã Đông
Quang
|
22
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Đạc thôn
Minh Thành)
|
0,30
|
Xã Đông Quang
|
23
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Chàng Chim
thôn 1, 2, 3 Quang Vinh)
|
0,30
|
Xã Đông Quang
|
24
|
Trang trại tổng hợp (Đông Đung Trên +
Đồng Cáo+ đồng Cồn Mốm thôn 1 Đức Thắng)
|
0,30
|
Xã Đông
Quang
|
25
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Nếp Sày
thôn 1 Quang Vinh)
|
0,50
|
Xã Đông
Quang
|
26
|
Trang trại tổng hợp Đồng Mang Mang +
Đồng Được thôn 6 + 7 Quang Vinh
|
0,50
|
Xã Đông
Quang
|
27
|
Trang trại tổng hợp Đồng Cầu Tre, Cồn
Đa thôn Minh Thành
|
0,50
|
Xã Đông
Quang
|
28
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Điếm, Đồng
Đơm, Đồng Nắp Bộ thôn 1, 2, 3, 4 Đức Thắng)
|
2,00
|
Xã Đông
Quang
|
29
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Mau thôn 1)
|
0,60
|
Xã Đông
Thanh
|
30
|
Trang trại tổng hợp Đồng Nghỉ thôn 8
|
0,60
|
Xã Đông
Thanh
|
31
|
Trang trại tổng hợp Đồng Bông thôn
1, 4
|
1,00
|
Xã Đông
Thanh
|
32
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Nhâm thôn
9)
|
0,50
|
Xã Đông Thanh
|
33
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Cống Dưới
thôn 7)
|
0,40
|
Xã Đông Thanh
|
34
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Ngỗ thôn 6)
|
1,00
|
Xã Đông
Thanh
|
35
|
Trang trại tổng hợp Đồng Quai thôn 6
|
0,90
|
Xã Đông Thanh
|
36
|
Trang trại tổng hợp (Hộ ông Tưởng)
|
2,00
|
Xã Đông Thịnh
|
37
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Ham thôn
Triệu tiền 3)
|
1,00
|
Xã Đông Tiến
|
38
|
Trang trại tổng hợp (Thời Hóa, Doãn
Kênh thôn Triệu Tiền)
|
1,50
|
Xã Đông Tiến
|
39
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Vệt 1 thôn
Kim Sơn)
|
1,00
|
Xã Đông Tiến
|
40
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Vỡ Hoang +
Bái Thượng thôn Hiệp Khới)
|
1,00
|
Xã Đông Tiến
|
41
|
Trang trại tổng hợp (Khu Vườn Ra
thôn Triệu Xá 2)
|
1,00
|
Xã Đông Tiến
|
42
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Am thôn Văn
Thắng)
|
1,10
|
Xã Đông Văn
|
43
|
Trang trại tổng hợp (Bãi Kẻ thôn Văn
Bắc)
|
1,30
|
Xã Đông Văn
|
44
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Văn Nghệ +
Đồng Hội thôn Văn Trung)
|
1,10
|
Xã Đông Văn
|
45
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Bãi Cáo + Đồng
đường thôn Văn Bắc)
|
1,00
|
Xã Đông Văn
|
46
|
Trang trại tổng hợp (Dồng Trôi + Đồng
Quần Dưới thôn Văn Thắng)
|
1,00
|
Xã Đông Văn
|
47
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Chấu thôn Yên
Doãn 2)
|
1,00
|
Xã Đông Yên
|
48
|
Trang trại tổng hợp (Đồng Chấu thôn
Yên Doãn)
|
1,00
|
Xã Đông Yên
|
49
|
Trang trại tổng hợp (Bãi Kẽ thôn Yên
Doãn 2)
|
1,50
|
Xã Đông Yên
|
50
|
Trang trại sinh thái nông nghiệp
công nghệ cao (Đồng Nhung)
|
9,00
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1824/QĐ-UBND ngày 15/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|