STT
|
TÊN QUY TRÌNH
|
I
|
QUY
TRÌNH HỆ THỐNG (06 Quy trình)
|
1.
|
Sổ tay chất lượng
|
2.
|
Chính sách chất lượng của
UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh
|
3.
|
Quy trình kiểm soát thông tin
dạng văn bản (tài liệu/hồ sơ)
|
4.
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
5.
|
Quy trình kiểm soát sự không
phù hợp, hành động khắc phục và cải tiến
|
6.
|
Quy trình quản lý rủi ro
|
II
|
QUY
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH (401 Quy trình)
|
|
LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
|
1.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
3.
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ thướng
Chính phủ
|
4.
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
thướng Chính phủ
|
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
|
5.
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
6.
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
7.
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (UBND cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
|
8.
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
hoặc giao quản lý)
|
9.
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
10.
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
11.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (TRỪ CÁC DA TẠI KHU KINH TẾ, CỤM CN, CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ, DỰ
ÁN CHUYÊN NGÀNH)
|
12.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND tỉnh
|
13.
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
14.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh
|
15.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
16.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
17.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
18.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
19.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
20.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND tỉnh
|
21.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
22.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
23.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
24.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
25.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
26.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
27.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
28.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
29.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
30.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
31.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
32.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP)
|
33.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
34.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
|
|
LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU
|
35.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
36.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
37.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
38.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất.
|
39.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất
|
|
LĨNH VỰC
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
DÀNH CHO VIỆT NAM
|
40.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
41.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
42.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
|
|
Chương trình đầu tư công
|
|
Dự án nhóm A
|
|
Dự án nhóm B, C
|
43.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
|
44.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện
trợ không hoàn lại
|
45.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm (cấp tỉnh).
|
46.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
47.
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
48.
|
Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự
án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ- HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
49.
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
50.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
51.
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
52.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
53.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
54.
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
55.
|
Quyết định bán tài sản công
|
56.
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
57.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
58.
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
59.
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
60.
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
61.
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
LĨNH VỰC
XÂY DỰNG (Nhà ở)
|
62.
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
63.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
64.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
65.
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
66.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
67.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
68.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
69.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
70.
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
71.
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
72.
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
LĨNH VỰC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
73.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
74.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch vùngThẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp tỉnh
|
|
LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
|
Lĩnh vực Quản lý an toàn đập,
hồ chứa thủy điện
|
75.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
02 ngày đối với hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
|
02 ngày đối với hoạt động
trồng cây lâu năm
|
|
05 ngày đối với hoạt động:
Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy
sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
|
05 ngày đối với các hoạt
động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm.
|
|
07 ngày: Đối với hoạt
động xả nước thải vào công trình thủy điện
|
76.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
02 ngày đối với hoạt động:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới.
|
|
- 03 ngày đối với hoạt
động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng
thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
|
- 05 ngày đối với hoạt
động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công
trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ; Xây dựng công trình ngầm.
|
77.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
78.
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
79.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
80.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
81.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
82.
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
Lĩnh vực Thương mại biên
giới
|
83.
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
84.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
85.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy
văn
|
86.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
87.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
88.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
89.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
90.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
91.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
92.
|
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
93.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
94.
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
95.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
96.
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
97.
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
98.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
99.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
100
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
101
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
|
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản
|
102
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
103
|
Thủ tục đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư
mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
104
|
Thủ tục Chấp thuận tiến hành
khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
105
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
106
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
107
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
108
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
109
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
110
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
111
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
112
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
113
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
114
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
115
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
116
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
117
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
118
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
119
|
Công nhận Khu vực biển
|
120
|
Thủ tục khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
121
|
Thủ tục khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu
hoặc văn bản yêu cầu
|
122
|
Giao khu vực biển
|
123
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
124
|
Trả lại khu vực biển
|
125
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
126
|
Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm
ở biển
|
127
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
128
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
129
|
Thủ tục trả lại giấy phép nhận
chìm
|
130
|
Thủ tục cấp lại giấy phép nhận
chìm
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
131
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
132
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
133
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
134
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
135
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
136
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
137
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
138
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
139
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
140
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
141
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
142
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
143
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
144
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
tỉnh)
|
145
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp tỉnh)
|
146
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (cấp tỉnh)
|
147
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp tỉnh)
|
148
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
149
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
Lĩnh vực Tài chính kế hoạch
và Phát triển nông thôn
|
150
|
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng
cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
|
151
|
Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng
theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ
chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
152
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
153
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
154
|
Thủ tục công nhận nghề truyền
thống
|
155
|
Thủ tục công nhận làng nghề
|
156
|
Thủ tục công nhận làng nghề
truyền thống
|
157
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
158
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
159
|
Công bố mở Cảng cá loại II
|
160
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
161
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
162
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
163
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
164
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
165
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
166
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
167
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
168
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
169
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
170
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
171
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
172
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
173
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
174
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
175
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
176
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
177
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
178
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
179
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
180
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
181
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
182
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
thế
|
183
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
184
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
185
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
186
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh
|
187
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
188
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
189
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
190
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
191
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
192
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ.
|
|
LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
193
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
194
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
195
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
196
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
197
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
|
Lĩnh vực Giám định xây dựng
|
198
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
199
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
200
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
201
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
202
|
Đăng ký công bố thông tin nguời
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân
tỉnh cho phép hoạt động
|
|
LĨNH VỰC
DU LỊCH
|
203
|
Thủ tục Công nhận điểm du lịch
cấp tỉnh
|
204
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
|
LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
205
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
206
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
207
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
208
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
209
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
210
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
211
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
212
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
213
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
Lĩnh vực Giáo dục Trung học
|
214
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
215
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
216
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
217
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
218
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
219
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
220
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
221
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
|
222
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
223
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
224
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
225
|
Thành lập trường năng khiếu thể
dục thể thao thuộc địa phương
|
226
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
227
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
228
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
229
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
230
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
231
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
232
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
233
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
234
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
235
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
236
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
237
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
238
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
239
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
240
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép
tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
241
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
Lĩnh vực Giáo dục thường
xuyên
|
242
|
Thủ tục thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
243
|
Thủ tục cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
244
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
245
|
Thủ tục giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
|
246
|
Đăng kí xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
247
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
248
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh,
Triển lãm
|
249
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
250
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
251
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
252
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
Lĩnh vực Biểu diễn nghệ
thuật
|
253
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
254
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
255
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
256
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
257
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
258
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
259
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
260
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
261
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
262
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
263
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
264
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
265
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
266
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức
|
267
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
268
|
Cho phép họp báo nước ngoài
(địa phương)
|
269
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
270
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn
|
271
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
272
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
273
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
274
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
275
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
276
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
277
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
278
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
279
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
280
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
281
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
282
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
283
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
284
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
285
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
286
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
287
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
288
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
289
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
290
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
291
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
292
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt
hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
293
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
294
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
295
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
296
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
297
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
298
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
299
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
300
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu- chia
|
301
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh
hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng"
|
302
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng
Huân chương độc lập
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
303
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
304
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
305
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
306
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
307
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
308
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
LĨNH VỰC
BAN DÂN TỘC
|
309
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
310
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
311
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
312
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
313
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp
|
314
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
315
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
316
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
317
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
318
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
319
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
320
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
321
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
322
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
323
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
324
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
325
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
326
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
327
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
328
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
329
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
|
330
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
331
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
332
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
333
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
334
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
335
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
336
|
Thủ tục về thẩm định đề án vị
trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
337
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp tỉnh
|
338
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh
|
339
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
số lượng người làm việc, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
340
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ
|
341
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
342
|
Thủ tục Thành lập hội
|
343
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
|
344
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
345
|
Thủ tục Đổi tên hội
|
346
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
347
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
348
|
Thủ tục Cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
349
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
350
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
351
|
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
352
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
353
|
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh)
|
354
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
355
|
Thủ tục Đổi tên quỹ
|
356
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
357
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương
của tổ chức
|
358
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức.
|
359
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
360
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
361
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
362
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
363
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
364
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
365
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
366
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
367
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
368
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
369
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
370
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
371
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
372
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn
mới, tổ dân phố mới
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh
niên
|
373
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
374
|
Thủ tục Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
375
|
Thủ tục Thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
376
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
377
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
378
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
379
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
380
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
381
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
382
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
383
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
384
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
385
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
386
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
387
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
388
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh
|
|
Lĩnh vực Công chức viên chức
|
389
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
390
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
LĨNH VỰC
TIẾP CÔNG DÂN, TIẾP NHẬN, XỬ LÝ ĐƠN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỔ CÁO
|
391
|
Quy trình Tổ chức tiếp công
dân của Chủ tịch UBND tỉnh
|
392
|
Quy trình Tổ chức tiếp công
dân thường xuyên tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh
|
393
|
Quy trình Tiếp nhận, xử lý
đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh
|
394
|
Quy trình Xử lý đơn kiến nghị,
phản ánh do UBND tỉnh tiếp nhận
|
395
|
Quy trình Công khai quyết định
giải quyết khiếu nại của Chủ tịch UBND tỉnh
|
396
|
Quy trình Tổ chức thực hiện
Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật của Chủ tịch UBND tỉnh
|
397
|
Quy trình Xử lý đơn khiếu nại
do UBND tỉnh tiếp nhận
|
398
|
Quy trình Xử lý đơn tố cáo do
UBND tỉnh tiếp nhận
|
399
|
Quy trình ban hành Quyết định
giải quyết vụ việc khiếu nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
400
|
Quy trình ban hành Kết luận nội
dung tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
LĨNH VỰC
NỘI CHÍNH
|
401
|
Quy trình phê duyệt danh sách
đối tượng tinh giản biên chế và kinh phí thực hiện tinh giản biên chế thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
CÁC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ
|
1.
|
Quy trình Đăng ký, xây dựng
chương trình công tác
|
2.
|
Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
3.
|
Quy trình Quản lý văn bản đi
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
4.
|
Quy trình Quản lý văn bản đến
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
5.
|
Quy trình thanh toán nội bộ
|
6.
|
Quy trình quản lý tài sản
|
7.
|
Quy trình quản lý đăng ký sử
dụng tài sản
|
8.
|
Quy trình bảo trì, sửa chữa
tài sản
|
9.
|
Quy trình lập hồ sơ hiện hành
và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan
|
10.
|
Quy trình họp giao ban khối
Chuyên viên nghiên cứu
|
11.
|
Quy trình tổ chức hội nghị, hội
thảo
|
12.
|
Quy trình bổ nhiệm, luân chuyển,
điều động cán bộ, công chức của cơ quan
|
13.
|
Quy trình xin nghỉ phép, nghỉ
việc riêng của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động tại Văn phòng
|
14.
|
Quy trình phối hợp giữa các
đơn vị để giải quyết công việc cơ quan
|
15.
|
Quy trình xét Thi đua - Khen
thưởng
|
IV
|
QUY
TRÌNH CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG
|
16.
|
Quy trình Ban hành Danh mục hồ
sơ hàng năm
|
17.
|
Quy trình chỉnh lý hồ sơ, tài
liệu lưu trữ
|
18.
|
Quy trình mua sắm tài sản,
công cụ dụng cụ, văn phòng phẩm và hàng hóa, vật tư
|
19.
|
Quy trình Tiếp khách
|
20.
|
Quy trình hướng dẫn công chức,
viên chức mới tuyển dụng, điều chuyển đến cơ quan
|
21.
|
Quy trình kế toán thanh toán,
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
22.
|
Quy trình Quản lý bảo dưỡng Hệ
thống Máy điều hòa
|
23.
|
Quy trình Quản lý Đồng hồ
treo tường
|
24.
|
Quy trình phòng chống lụt bão
|
25.
|
Quy trình xử lý sự cố mất điện
|
26.
|
Quy trình xuất bản công báo
|
27.
|
Quy trình biên tập và cập nhật
thông tin trên Cổng thông tin điện tử Thừa Thiên Huế
|
28.
|
Quy trình thu thập, sử dụng
và chia sẻ thông tin cá nhân trên Cổng Thông tin điện tử Thừa Thiên Huế
|
29.
|
Quy trình quản lý mạng tin học
nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh
|
30.
|
Quy trình sao lưu và khôi phục
dữ liệu
|
31.
|
Quy trình Cấp mới, cấp đổi
tài khoản sử dụng Dịch vụ công
|
32.
|
Quy trình Hỗ trợ công dân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ
|
33.
|
Quy trình Xử lý kiến nghị, vướng
mắc trong giải quyết thủ tục hành chính
|
34.
|
Quy trình Tiếp nhận hồ sơ (trực
tiếp)
|
35.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung
thành phần hồ sơ (trực tiếp)
|
36.
|
Quy trình Tiếp nhận hồ sơ (trực
tuyến)
|
37.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung
thành phần hồ sơ (trực tuyến)
|
38.
|
Quy trình Thu phí, lệ phí
|
39.
|
Quy trình Số hóa thành phần hồ
sơ
|
40.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung nội
dung hồ sơ (trực tiếp)
|
41.
|
Quy trình Yêu cầu bổ sung nội
dung hồ sơ (trực tuyến)
|
42.
|
Quy trình Yêu cầu gia hạn thời
gian giải quyết hồ sơ
|
43.
|
Quy trình Yêu cầu xác minh hồ
sơ
|
44.
|
Quy trình Yêu cầu thu phí, lệ
phí bổ sung
|
45.
|
Quy trình Trả kết quả giải
quyết TTHC (trực tiếp)
|
46.
|
Quy trình Trả kết quả giải
quyết tthc (trực tuyến mức độ 3)
|
47.
|
Quy trình Trả kết quả giải
quyết tthc (trực tuyến mức độ 4)
|
48.
|
Quy trình Trả hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết
|
49.
|
Quy trình Giám sát công tác
tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
|
50.
|
Quy trình Giám sát công tác
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
|
51.
|
Quy trình Giám sát công tác
tiếp nhận hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|