|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2267/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
27 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 củ a Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ
Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 4540/TTr-SYT ngày 17 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, chủ tịch ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí , lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(09 TTHC)
|
1
|
1.002706
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
2
|
1.002671
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày
01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
1.002208
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
1.002190
|
Hồ sơ khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
5
|
1.002168
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
6
|
1.002136
|
Hồ sơ khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
7
|
1.002694
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
8
|
1.002146
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
1.002118
|
Khám giám định tổng hợp
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
Một phần
|
Có
|
Theo quy định tại Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014.
- Luật An toàn vệ sinh lao động
năm 2015.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (09 TTHC)
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(09 TTHC)
|
1
|
1.002706
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
2
|
1.002671
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
3
|
1.002208
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
4
|
1.002190
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
5
|
1.002168
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
6
|
1.002136
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
7
|
1.002694
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
8
|
1.002146
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
9
|
1.002118
|
Khám giám định tổng hợp
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Thủ tục được công bố theo Quyết
định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
PHỤ LỤC II
(Kèm
theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
Giám định Y khoa ( 09 TTHC)
1. Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (Mã số TTHC: 1.002706)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Giám
định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định
Trung tâm Giám định Y khoa -
Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm
tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy
trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
60 ngày
|
2. Hồ sơ
khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động (Mã số
TTHC: 1.002671)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm
tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa
tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức - Hành
chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
3. Hồ sơ
khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (Mã số TTHC: 1.002208)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm tra,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy
trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
4. Hồ sơ
khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau
khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng
thai (Mã số TTHC: 1.002190)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm
tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc
giấy mời đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y
khoa tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy
trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y khoa;
chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
5. Hồ sơ
khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần (Mã số TTHC: 1.002168)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm
tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y khoa.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức - Hành
chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
6. Hồ sơ
khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (Mã số TTHC: 1.002136)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm tra,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức - Hành
chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
7. Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (Mã số TTHC: 1.002694)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm tra,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy
trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
8. Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
(Mã số TTHC: 1.002146)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức - Hành
chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm
tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy
trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa tỉnh, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính.
- Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
9. Khám giám định tổng hợp (Mã
số TTHC: 1.002118)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức phải nêu rõ lý do.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh (Phòng Tổ chức - Hành chính) xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng khám
Giám định Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ (Xem xét, kiểm
tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ).
a) Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện:
- Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Trường hợp sai sót không phải trả hồ sơ).
- Lãnh đạo Trung tâm ký văn bản
trả hồ sơ nêu rõ lý do từ chối nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức -
Hành chính để trả nơi tiếp nhận (Trường hợp buộc phải trả hồ sơ).
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện:
- Phát phiếu hẹn hoặc giấy mời
đến người đề nghị khám giám định theo lịch họp Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
46 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng khám giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Tổ chức khám giám định theo
lịch họp của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
+ Lập hồ sơ khám giám định.
+ Khám giám định theo quy
trình.
- Chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng
Giám định y khoa tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Tổ chức họp Hội đồng Giám định
y khoa, ban hành Biên bản giám định y khoa.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng khám Giam định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Hoàn tất Biên bản giám định
y khoa; chuyển Biên bản giám định y khoa đến Phòng Tổ chức - Hành chính. -
Hoàn chỉnh hồ sơ sau họp Hội đồng Giám định y khoa tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Trình ký, đóng dấu Biên bản
giám định y khoa.
- Chuyển Biên bản giám định y
khoa đến Phòng khám Giám định.
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Viên chức Phòng khám Giám định
tại Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
- Vào số hồ sơ lưu trữ.
- Giao Biên bản cho Phòng Tổ
chức - Hành chính.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Viên chức Phòng Tổ chức -
Hành chính Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh
|
Xử lý Biên bản giám định y
khoa; chuyển trả kết quả (Biên bản Giám định y khoa) đến công chức của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Công chức Sở Y tế tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho công dân, thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
60 ngày
|
Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2245/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|