|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3134/QĐ-UBND 2020 quyết toán ngân sách địa phương Quận 5 Hồ Chí Minh 2019
Số hiệu:
|
3134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 5
|
|
Người ký:
|
Phạm Quốc Huy
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3134/QĐ-UBND
|
Quận
5, ngày 19 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM
2019.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ
và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X kỳ họp thứ Mười bốn
về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 337/TTr-TCKH ngày 12 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa
phương Quận 5 năm 2019 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu,
chi ngân sách năm 2019 và các biểu mẫu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH. (A.109).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quốc Huy
|
BÁO CÁO THUYẾT MINH
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ
và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Nghị quyết số
343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khoá
XIV về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu
tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung
ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười bốn
về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019.
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số
liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2019 đã được Hội đồng
nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:
I. TÌNH HÌNH THU -
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: quyết toán năm 2019 là 2.051,434 tỷ đồng, đạt 101,61% so với dự toán
(2.019 tỷ đồng), tăng 3,44% so với cùng kỳ.
2. Tổng thu - chi ngân sách địa
phương: Thu ngân sách địa phương quyết toán 1.459,253
tỷ đồng đạt 150,90% so với dự toán (967,048 tỷ đồng), tăng 11,82% so với cùng kỳ.
Chi ngân sách địa phương quyết toán 1.009,309 tỷ đồng đạt 104,37% so với dự
toán (967,048 tỷ đồng), tăng 17,46% so với cùng kỳ, trong đó:
- Ngân sách cấp quận: Thu ngân sách cấp quận quyết toán 1.382,149 triệu đồng đạt 147,20% so
với dự toán (938,968 tỷ đồng), tăng 12,05% so với cùng kỳ. Chi ngân sách cấp quận
quyết toán 982,322 tỷ đồng, đạt 104,62% so với dự toán (938,968 tỷ đồng), tăng
19,40% so với cùng kỳ.
- Ngân sách phường: Thu ngân sách phường quyết toán 240,188 tỷ đồng đạt 135,18% so với dự
toán (177,676 tỷ đồng), tăng 25% so với cùng kỳ. Chi ngân sách phường quyết
toán 190,070 tỷ đồng đạt 106,98% so với dự toán (177,676 tỷ đồng), tăng 20,89%
so với cùng kỳ.
3. Kết dư ngân sách năm 2019: Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 là 449,945 tỷ đồng, trong đó kết
dư ngân sách cấp quận 399,827 tỷ đồng, kết dư ngân sách phường 50,118 tỷ đồng.
II. ĐÁNH GIÁ THỰC
HIỆN THU - CHI NSNN NĂM 2019:
1. Thu ngân
sách Nhà nước:
Năm 2019 là năm thứ ba tiếp tục triển
khai thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và cũng là năm thời kỳ ổn định
ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020, do đó phân cấp nguồn thu thực hiện
như sau: Thu điều tiết ngân sách quận bao gồm các khoản thu thuế giá trị gia
tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp với tỷ lệ điều tiết là 18%. Lệ phí trước bạ
nhà đất với tỷ trọng trong tổng lệ phí trước bạ 4,7%. Phí - lệ phí và thu khác
với tỷ lệ điều tiết là 100%. Thu điều tiết ngân sách phường bao gồm các khoản
thu điều tiết 100% như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí và thu khác.
Chi tiết nội dung các khoản thu
NSNN:
- Thuế công thương nghiệp khu vực nhà
nước quyết toán năm là 12,210 tỷ đồng đạt 104,36% so với dự toán (11,7 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu
tư nước ngoài quyết toán năm là 9,912 tỷ đồng đạt 319,74% so với dự toán (3,1 tỷ
đồng).
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc
doanh quyết toán năm là 1.105,554 tỷ đồng đạt 93,28% so với dự toán (1.185,2 tỷ
đồng), tăng 1,94% so với cùng kỳ.
- Lệ phí trước bạ quyết toán 221,465
tỷ đồng đạt 95,46% so với dự toán (232 tỷ đồng), giảm 0,66% so với cùng kỳ.
- Thuế thu nhập cá nhân quyết toán
372,829 tỷ đồng đạt 108,07% so với dự toán (345 tỷ đồng), tăng 18,68% so với
cùng kỳ.
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước quyết
toán 214,485 tỷ đồng đạt 178,74% so với dự toán (120 tỷ đồng), giảm 9,6% so với
cùng kỳ.
- Tiền sử dụng đất quyết toán 5,538 tỷ
đồng đạt 27,69% so với dự toán (20 tỷ đồng), giảm 71,45% so với cùng kỳ.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
quyết toán 13,904 tỷ đồng đạt 139,04% so với dự toán (10 tỷ đồng), tăng 7,38%
so với cùng kỳ.
- Phí, lệ phí quyết toán 27,249 tỷ đồng
đạt 108,13% so với dự toán (25,2 tỷ đồng), tăng 1,15% so với cùng kỳ.
- Lệ phí môn bài quyết toán 19,925 tỷ
đồng đạt 100,63% so với dự toán (19,8 tỷ đồng), tăng 2,24% so với cùng kỳ.
- Thu khác quyết toán 48,362 tỷ đồng
đạt 102,90% so với dự toán (47 tỷ đồng), tăng 6,40% so với cùng kỳ.
2. Đánh giá thu
- chi ngân sách địa phương:
2.1. Thu ngân sách địa phương: Thu điều tiết ngân sách quyết toán 276,093 tỷ đồng đạt 100,59% so với
dự toán (274,487 tỷ đồng), giảm 4,38% so với cùng kỳ; Thu bổ sung ngân sách cấp
trên quyết toán 692,369 tỷ đồng đạt 101,55% so với dự toán (681,803 tỷ đồng),
tăng 44,04% so với cùng kỳ; Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang quyết
toán 445,723 tỷ đồng, giảm 5% so với cùng kỳ; Thu chuyển nguồn năm trước quyết
toán 45,068 tỷ đồng, giảm 32,08% so với cùng kỳ.
2.2. Chi ngân sách địa phương: Chi đầu tư phát triển quyết toán 42,793 tỷ đồng đạt 171,04 % so với dự
toán (25,019 tỷ đồng), giảm 44,05% so với cùng kỳ; Chi thường xuyên quyết toán
911,349 tỷ đồng đạt 96,74% so với dự toán (942,029 tỷ đồng), tăng 23,54% so với
cùng kỳ; Chi chuyển nguồn sang năm sau quyết toán 55,167 tỷ đồng, tăng 22,41%
so với cùng kỳ.
Chi tiết nội dung các khoản chi
thường xuyên:
- Chi Quốc phòng - An ninh quyết toán 36,937 tỷ đồng đạt 76,66% so với dự toán (47,562 tỷ đồng),
tăng 1,44% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân giảm: điều chỉnh nhân sự
của khối an ninh, quốc phòng qua quyết toán khối quản lý nhà nước.
- Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo quyết toán 421,108 tỷ đồng đạt 97,04% so với dự
toán (433,932 tỷ đồng), tăng 36,36 % so với cùng kỳ. Trong đó Giáo dục phổ
thông thực hiện 407,774 tỷ đồng; Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương thực hiện
8,832 tỷ đồng; Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thực hiện 1,339 tỷ đồng; Đào tạo
khác thực hiện 372 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu về Giáo dục nghề nghiệp - Việc
làm và An toàn lao động thực hiện 2.791 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chuyển nguồn năm trước chưa
sử dụng sang năm 2019 thực hiện chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND và hoạt động chi thường xuyên, bổ sung dự toán chi chương trình
mục tiêu, kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, sửa chữa trường học,
mua sắm bàn ghế học sinh.
- Chi sự nghiệp Y tế quyết toán 49,089 tỷ đồng, đạt 89,85% so với dự toán (54,632 tỷ đồng),
tăng 5,27% so với cùng kỳ. Trong đó Trung tâm Y tế thực hiện 25,647 tỷ đồng;
chi Chương trình mục tiêu về Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 1,361 tỷ
đồng; Kinh phí khác mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng (sinh viên - học sinh,
bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi) thực hiện 22,081 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, giảm kinh phí hoạt động
trung tâm y tế, tăng bổ sung chương trình mục tiêu Dân số - kế hoạch hóa gia đình,
bổ sung chi phòng chống dịch bệnh trên địa bàn.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông
tin quyết toán 12,9 tỷ đồng, đạt 197,01% so với dự
toán (6,548 tỷ đồng), tăng 6,77% so với cùng kỳ.Trong đó sự nghiệp văn hóa thực
hiện 3,682 tỷ đồng; Trung tâm văn hóa thực hiện 7,095 tỷ đồng; Nhà thiếu nhi thực
hiện 2,123 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung kinh
phí làm bản tin, tăng kinh phí hoạt động lĩnh vực văn hóa, bổ sung chi hoạt động
chuyên môn, mua sắm và sửa chữa cho Trung tâm Văn hóa, Nhà thiếu nhi.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể
thao quyết toán 11,890 tỷ đồng, đạt 146,55% so với
dự toán (8,113 tỷ đồng), tăng 12,81% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, bổ sung kinh phí tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP , Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị
quyết số 25/2017/NQ- HĐND, chi phổ cập bơi lội, tổ chức Hội khỏe Phù đổng và
luyện tập thi đấu, tổ chức giải...
- Chi sự nghiệp Xã hội quyết toán 49,172 tỷ đồng, đạt 96,39% so với dự toán (50,868 tỷ đồng),
giảm 1,79% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: giảm chi diện
chính sách, bảo trợ hàng tháng, người có công cách mạng, trợ cấp lễ tết, ngày
Thương binh liệt sĩ, chi phụng dưỡng mẹ Việt nam anh hùng, chi cứu tế khác...
do quyết toán theo số thực tế phát sinh.
+ Chi sự nghiệp Kinh tế quyết toán
105,653 tỷ đồng, đạt 98,81% so với dự toán (106,927 tỷ đồng), tăng 26,8 % so với
cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 24,778 tỷ đồng; sự
nghiệp giao thông thực hiện 0,275 tỷ đồng; sự nghiệp môi trường thực hiện
59,797 tỷ đồng; sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 20,803 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: Giảm kinh phí
tiền điện chiếu sáng dân lập, duy tu giao thông, thoát nước, vệ sinh môi trường
(thu gom rác, vận chuyển chất thải rắn), chăm sóc công viên do tiết kiệm kinh
phí theo quy định, tạm chi kinh phí theo hợp đồng chờ quyết toán sẽ thanh toán
tiếp. Tăng kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND cho khối chợ, tăng kinh phí hoạt động, sửa chữa và mua sắm cho
Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng, Trung tâm TM - DV An Đông, Trung tâm Hỗ trợ
phát triển kinh tế và Cung ứng lao động.
- Chi Quản lý Nhà nước - Đảng -
Đoàn thể quyết toán 215,186 tỷ đồng, đạt 103,41%
so với dự toán (208,09 tỷ đồng), tăng 16,51 % so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý
Nhà nước thực hiện 191,949 tỷ đồng; Đảng thực hiện 4,659 tỷ đồng; Đoàn thể thực
hiện 18,578 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10%
chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả tinh giản biên chế
theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND , kinh phí xử
phạt vi phạm hành chính, bổ sung kinh phí hoạt động cho Câu lạc bộ Hưu Trí, Ban
Bồi thường - Giải phóng mặt bằng do thành phố không giao dự toán...
- Chi khác ngân sách quyết toán 7.205 tỷ đồng, đạt 105,78% so với dự toán (6,811 tỷ đồng),
giảm 2% so với cùng kỳ.
- Chi nộp ngân sách cấp trên (ngân sách thành phố bổ sung có mục tiêu năm trước sử dụng không hết nộp
hoàn trả ngân sách theo quy định) là 2,206 tỷ đồng./.
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
967.048
|
1.459.253
|
150,90%
|
1
|
Thu ngân sách quận được hưởng
theo phân cấp
|
274.487
|
276.093
|
100,59%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
63.401
|
78.539
|
123,88%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
211.086
|
197.554
|
93,59%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
681.803
|
692.369
|
101,55%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
655.748
|
655.748
|
100,00%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
26.055
|
36.621
|
140,55%
|
3
|
Thu nguồn cải cách tiền lương
|
10.758
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
445.723
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
45.068
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
967.048
|
1.009.309
|
104,37%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
961.636
|
949.990
|
98,79%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.019
|
42.793
|
171,04%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
918.071
|
907.197
|
98,82%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
5.412
|
4.152
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
5.412
|
4.152
|
76,72%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
55.167
|
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.019.000
|
967.048
|
2.051.433
|
1.459.254
|
101,61%
|
150,90%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.019.000
|
274.487
|
2.051.433
|
276.093
|
101,61%
|
100,59%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.019.000
|
274.487
|
2.051.433
|
276.093
|
101,61%
|
100,59%
|
1
|
Thu từ khu vực Nhà nước
|
11.700
|
|
12.210
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài
|
3.100
|
|
9.912
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.185.200
|
211.086
|
1.105.554
|
197.554
|
93,28%
|
93,59%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
806.000
|
145.080
|
782.239
|
140.803
|
97,05%
|
97,05%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
366.700
|
66.006
|
315.401
|
56.737
|
86,01%
|
85,96%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.500
|
|
7.900
|
|
63,20%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
14
|
14
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
345.000
|
|
372.829
|
|
108,07%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
232.000
|
10.904
|
221.465
|
27.512
|
95,46%
|
252,31%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
25.200
|
6.455
|
27.249
|
5.130
|
108,13%
|
79,47%
|
-
|
Phí và lệ phí quận
|
3.355
|
3.355
|
2.200
|
2.200
|
|
65,57%
|
-
|
Phi và lệ phí phường
|
3.100
|
3.100
|
2.930
|
2.930
|
|
94,52%
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
13.904
|
13.904
|
139,04%
|
139,04%
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
120.000
|
|
214.485
|
|
178,74%
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
20.000
|
|
5.538
|
|
27,69%
|
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
47.000
|
16.242
|
48.362
|
12.068
|
102,90%
|
74,30%
|
12
|
Lệ phí môn bài
|
19.800
|
19.800
|
19.925
|
19.925
|
100,63%
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
681.803
|
|
692.369
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
445.724
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
|
45.068
|
|
|
E
|
THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
10.758
|
|
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày
19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
|
Bao
gồm
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
So
sách (%)
|
NS
cấp quận
|
NS
phường
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
967.048
|
938.968
|
177.676
|
1.009.309
|
982.322
|
190.070
|
104,37%
|
104,62%
|
106,98%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
961.636
|
933.556
|
177.676
|
42.793
|
934.007
|
179.066
|
4,45%
|
100,05%
|
100,78%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.430
|
25.430
|
|
42.793
|
42.793
|
|
168,28%
|
168,28%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
917.660
|
889.580
|
177.676
|
907.197
|
891.214
|
179.066
|
98,86%
|
100,18%
|
100,78%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
433.932
|
433.932
|
|
421.109
|
420.890
|
219
|
97,04%
|
96,99%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
5.412
|
5.412
|
|
4.152
|
4.152
|
|
76,72%
|
76,72%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
5.412
|
5.412
|
|
4.152
|
4.152
|
|
76,72%
|
76,72%
|
|
|
CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ
|
1.412
|
1.412
|
|
1.361
|
1.361
|
|
96,39%
|
96,39%
|
|
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc
làm
|
4.000
|
4.000
|
|
2.791
|
2.791
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
55.167
|
44.163
|
11.004
|
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày
19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
938.968
|
982.322
|
104,62%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
149.593
|
162.930
|
108,92%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
789.375
|
775.229
|
98,21%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.019
|
42.793
|
171,04%
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
19.028
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
745.810
|
732.436
|
98,21%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
433.932
|
420.890
|
96,99%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.500
|
6.292
|
179,77%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
2.500
|
4.588
|
183,52%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
54.632
|
48.792
|
89,31%
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
6.448
|
11.911
|
184,72%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
8.113
|
11.664
|
143,77%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
67.103
|
53.375
|
79,54%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
39.824
|
38.277
|
96,12%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
72.102
|
78.223
|
108,49%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
50.845
|
49.012
|
96,39%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
6.811
|
7.205
|
105,78%
|
-
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2.206
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
44.163
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Trong đó
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.017.189
|
54.120
|
963.069
|
982.322
|
42.793
|
891.214
|
4.152
|
|
4.152
|
44.163
|
10.181
|
33.982
|
96,57%
|
79,07%
|
97,56%
|
I
|
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ
|
163.022
|
2.004
|
161.018
|
141.349
|
1.982
|
133.735
|
1.361
|
|
1.361
|
4.271
|
|
4.271
|
86,71%
|
98,90%
|
83,06%
|
1
|
Văn phòng
HĐND và Ủy ban nhân dân
|
30.713
|
2.004
|
28.709
|
21.084
|
1.982
|
17.999
|
|
|
|
1.103
|
|
1.103
|
68,65%
|
98,90%
|
62,69%
|
2
|
Phòng Tư
pháp
|
2.747
|
|
2.747
|
2.542
|
|
2.453
|
|
|
|
89
|
|
89
|
92,54%
|
|
89,30%
|
3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.404
|
|
4.404
|
4.262
|
|
3.935
|
|
|
|
327
|
|
327
|
96,78%
|
|
89,35%
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
20.798
|
|
20.798
|
12.387
|
|
11.539
|
|
|
|
848
|
|
848
|
59,56%
|
|
55,48%
|
5
|
Phòng Kinh
tế
|
5.350
|
|
5.350
|
4.420
|
|
4.194
|
|
|
|
226
|
|
226
|
82,62%
|
|
78,39%
|
6
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
6.305
|
|
6.305
|
5.404
|
|
5.203
|
|
|
|
201
|
|
201
|
85,71%
|
|
82,52%
|
7
|
Phòng Y tế
|
4.338
|
|
4.338
|
4.191
|
|
2.630
|
1.361
|
|
1.361
|
200
|
|
200
|
96,61%
|
|
60,63%
|
8
|
Phòng Lao động
- Thương binh và xã hội
|
54.627
|
|
54.627
|
54.100
|
|
53.957
|
|
|
|
143
|
|
143
|
99,04%
|
|
98,77%
|
9
|
Phòng Văn
hóa thông tin
|
5.171
|
|
5.171
|
5.068
|
|
4.886
|
|
|
|
182
|
|
182
|
98,01%
|
|
94,49%
|
10
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
4.341
|
|
4.341
|
4.110
|
|
3.909
|
|
|
|
201
|
|
201
|
94,68%
|
|
90,05%
|
11
|
Phòng Nội vụ
|
6.890
|
|
6.890
|
6.759
|
|
6.694
|
|
|
|
65
|
|
65
|
98,10%
|
|
97,16%
|
12
|
Thanh tra
nhà nước
|
2.228
|
|
2.228
|
2.135
|
|
1.966
|
|
|
|
169
|
|
169
|
95,83%
|
|
88,24%
|
13
|
Ủy ban Mặt
trận tổ quốc
|
3.506
|
|
3.506
|
3.447
|
|
3.392
|
|
|
|
55
|
|
55
|
98,32%
|
|
96,75%
|
14
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
3.090
|
|
3.090
|
2.980
|
|
2.782
|
|
|
|
198
|
|
198
|
96,44%
|
|
90,03%
|
15
|
Quận đoàn
|
3.658
|
|
3.658
|
3.658
|
|
3.569
|
|
|
|
89
|
|
89
|
100,00%
|
|
97,57%
|
16
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
839
|
|
839
|
832
|
|
769
|
|
|
|
63
|
|
63
|
99,17%
|
|
91,66%
|
17
|
Liên đoàn
lao động
|
270
|
|
270
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
18
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.179
|
|
1.179
|
1.132
|
|
1.103
|
|
|
|
29
|
|
29
|
96,01%
|
|
93,55%
|
19
|
Câu lạc bộ
Hưu Trí
|
780
|
|
780
|
780
|
|
722
|
|
|
|
58
|
|
58
|
100,00%
|
|
92,56%
|
20
|
Ban bồi thường
- Giải phóng mặt bằng
|
1.788
|
|
1.788
|
1.788
|
|
1.763
|
|
|
|
25
|
|
25
|
100,00%
|
|
98,60%
|
II
|
GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
471.719
|
23.015
|
448.704
|
465.462
|
19.028
|
416.302
|
2.791
|
|
2.791
|
27.341
|
3.190
|
24.151
|
98,67%
|
82,68%
|
92,78%
|
21
|
Mầm non 1
|
8.367
|
400
|
7967
|
8.110
|
268
|
7.602
|
|
|
|
240
|
|
240
|
96,93%
|
67,00%
|
95,42%
|
22
|
Mầm non 2A
|
3.346
|
|
3.346
|
3.269
|
|
3.269
|
|
|
|
|
|
|
97,70%
|
|
97,70%
|
23
|
Mầm non 2B
|
5.062
|
270
|
4.792
|
4.960
|
270
|
4.415
|
|
|
|
275
|
|
275
|
97,98%
|
100,00%
|
92,13%
|
24
|
Mầm non 3
|
10.525
|
5.264
|
5.261
|
10.182
|
4.971
|
4.840
|
|
|
|
371
|
|
371
|
96,74%
|
94,43%
|
92,00%
|
25
|
Mầm non 4
|
2.152
|
|
2.152
|
2.073
|
|
1.914
|
|
|
|
159
|
|
159
|
96,33%
|
|
88,94%
|
26
|
Mầm non 5A
|
7.884
|
|
7.884
|
7.804
|
|
7.438
|
|
|
|
366
|
|
366
|
98,99%
|
|
94,34%
|
27
|
Mầm non 5B
|
4.224
|
86
|
4.138
|
4.160
|
85
|
3.905
|
|
|
|
170
|
|
170
|
98,48%
|
98,84%
|
94,37%
|
28
|
Mầm non 6
|
4.021
|
400
|
3.621
|
3.716
|
157
|
3.435
|
|
|
|
124
|
|
124
|
92,41%
|
39,25%
|
94,86%
|
29
|
Mầm non 8
|
6.016
|
|
6.016
|
5.897
|
|
5.564
|
|
|
|
333
|
|
333
|
98,02%
|
|
92,49%
|
30
|
Mầm non 9
|
9.885
|
2.000
|
7.885
|
9.756
|
163
|
7.384
|
|
|
|
2.209
|
1.837
|
372
|
98,69%
|
8,15%
|
93,65%
|
31
|
Mầm non 10
|
8.284
|
|
8.284
|
8.158
|
|
7.077
|
|
|
|
1.081
|
|
1.081
|
98,48%
|
|
85,43%
|
32
|
Mầm non
11
|
6.321
|
|
6.321
|
6.296
|
|
5.815
|
|
|
|
481
|
|
481
|
99,60%
|
|
91,99%
|
33
|
Mầm non 12
|
6.504
|
10
|
6.494
|
6.389
|
10
|
5.715
|
|
|
|
664
|
|
664
|
98,23%
|
100,00%
|
88,00%
|
34
|
Mầm non
13
|
6.348
|
|
6.348
|
6.166
|
|
5.740
|
|
|
|
426
|
|
426
|
97,13%
|
|
90,42%
|
35
|
Mầm non
14A
|
3.832
|
|
3.832
|
3.742
|
|
3.444
|
|
|
|
298
|
|
298
|
97,65%
|
|
89,87%
|
36
|
Mầm non 14B
|
5.937
|
|
5.937
|
5.858
|
|
5.646
|
|
|
|
212
|
|
212
|
98,67%
|
|
95,10%
|
37
|
Mầm non Sơn
Ca
|
6.398
|
400
|
5.998
|
6.392
|
400
|
5.863
|
|
|
|
129
|
|
129
|
99,91%
|
100,00%
|
97,75%
|
38
|
Mầm non Họa
Mi 1
|
14.367
|
|
14.367
|
14.213
|
|
13.870
|
|
|
|
343
|
|
343
|
98,93%
|
|
96,54%
|
39
|
Mầm non Họa
Mi 2
|
12.263
|
40
|
12.223
|
12.101
|
40
|
11.587
|
|
|
|
474
|
|
474
|
98,68%
|
|
94,80%
|
40
|
Mầm non Họa
Mi 3
|
11.590
|
|
11.590
|
11.367
|
|
10.643
|
|
|
|
724
|
|
724
|
98,08%
|
|
91,83%
|
41
|
Mầm non
Vàng Anh
|
8.082
|
|
8.082
|
7.833
|
|
7.442
|
|
|
|
391
|
|
391
|
96,92%
|
|
92,08%
|
42
|
Trường Tiểu học
Bàu Sen
|
13.153
|
390
|
12.763
|
12.983
|
390
|
11.552
|
|
|
|
1.041
|
|
1.041
|
98,71%
|
100,00%
|
90,51%
|
43
|
Trường Tiểu
học Chương Dương
|
7.665
|
|
7.665
|
7.506
|
|
7.215
|
|
|
|
291
|
|
291
|
97,93%
|
|
94,13%
|
44
|
Trường Tiểu
học Chính Nghĩa
|
17.926
|
18
|
17.908
|
17.747
|
17
|
16.300
|
|
|
|
1.430
|
|
1.430
|
99,00%
|
94,44%
|
91,02%
|
45
|
Trường Tiểu
học Hàm Tử
|
9.125
|
475
|
8.650
|
9.077
|
475
|
8.017
|
|
|
|
585
|
|
585
|
99,47%
|
100,00%
|
92,68%
|
46
|
Trường Tiểu
học Huỳnh Kiến Hoa
|
8.488
|
817
|
7.671
|
8.409
|
814
|
6.861
|
|
|
|
734
|
|
734
|
99,07%
|
99,63%
|
89,44%
|
47
|
Trường Tiểu
học Huỳnh Mẫn Đạt
|
6.727
|
|
6.727
|
6.633
|
|
6.395
|
|
|
|
238
|
|
238
|
98,60%
|
|
95,06%
|
48
|
Trường Tiểu
học Hùng Vương
|
8.638
|
|
8.638
|
8.638
|
|
8.122
|
|
|
|
516
|
|
516
|
100,00%
|
|
94,03%
|
49
|
Trường Tiểu
học Lê Văn Tám
|
8.345
|
2.742
|
5.603
|
8.308
|
2.741
|
5.308
|
|
|
|
259
|
|
259
|
99,56%
|
99,96%
|
94,73%
|
50
|
Trường Tiểu
học Lê Đình Chinh
|
10.100
|
67
|
10.033
|
10.072
|
67
|
9.506
|
|
|
|
499
|
|
499
|
99,72%
|
100,00%
|
94,75%
|
51
|
Trường Tiểu
học Lý Cảnh Hớn
|
6.606
|
|
6.606
|
6.493
|
|
6.236
|
|
|
|
257
|
|
257
|
98,29%
|
|
94,40%
|
52
|
Trường Tiểu
học Minh Đạo
|
21.679
|
2.315
|
19.364
|
21.567
|
2.303
|
17.953
|
|
|
|
1.311
|
|
1.311
|
99,48%
|
99,48%
|
92,71%
|
53
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Đức Cảnh
|
10.019
|
|
10.019
|
9.884
|
|
8.973
|
|
|
|
911
|
|
911
|
98,65%
|
|
89,56%
|
54
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Viết Xuân
|
10.683
|
597
|
10.086
|
10.683
|
597
|
9.697
|
|
|
|
389
|
|
389
|
100,00%
|
100,00%
|
96,14%
|
55
|
Trường Tiểu
học Phạm Hồng Thái
|
10.138
|
64
|
10.074
|
10.024
|
64
|
9.795
|
|
|
|
165
|
|
165
|
98,88%
|
100,00%
|
97,23%
|
56
|
Trường Tiểu
học Trần Bình Trọng
|
12.439
|
|
12.439
|
12.306
|
|
11.374
|
|
|
|
932
|
|
932
|
98,93%
|
|
91,44%
|
57
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản
|
9.245
|
27
|
9.218
|
9.159
|
|
8.832
|
|
|
|
327
|
|
327
|
99,07%
|
|
95,81%
|
58
|
Trường
Tương Lai
|
4.857
|
|
4.857
|
4.857
|
|
4.673
|
|
|
|
184
|
|
184
|
100,00%
|
|
96,21%
|
59
|
Trường THCS
Lý Phong
|
11.745
|
2.520
|
9.225
|
11.680
|
2.046
|
9.224
|
|
|
|
410
|
410
|
|
99,45%
|
81,19%
|
99,99%
|
60
|
Trường THCS
Mạch Kiềm Hùng
|
11.093
|
355
|
10.738
|
11.055
|
340
|
9.290
|
|
|
|
1.425
|
|
1.425
|
99,66%
|
95,77%
|
86,52%
|
61
|
Trường THCS
Kim Đồng
|
18.739
|
250
|
18.489
|
18.687
|
250
|
17.707
|
|
|
|
730
|
|
730
|
99,72%
|
100,00%
|
95,77%
|
62
|
Trường THCS
Trần Bội Cơ
|
28.041
|
911
|
27.130
|
27.905
|
910
|
25.578
|
|
|
|
1.417
|
|
1.417
|
99,51%
|
99,89%
|
94,28%
|
63
|
Trường THCS
Ba Đình
|
18.398
|
562
|
17.836
|
18.396
|
561
|
17.121
|
|
|
|
714
|
|
714
|
99,99%
|
99,82%
|
95,99%
|
64
|
Trường THCS
Hồng Bàng
|
34.192
|
1.885
|
32.307
|
34.167
|
941
|
31.032
|
|
|
|
2.194
|
943
|
1.251
|
99,93%
|
49,92%
|
96,05%
|
65
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
2.397
|
|
2.397
|
2.370
|
|
2.280
|
|
|
|
90
|
|
90
|
98,87%
|
|
95,12%
|
66
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên - GDHN
|
3.273
|
|
3.273
|
3.199
|
|
3.154
|
|
|
|
45
|
|
45
|
97,74%
|
|
96,36%
|
67
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
913
|
|
913
|
913
|
|
913
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
68
|
Trung tâm
GDKTTH và Hướng Nghiệp
|
414
|
|
414
|
414
|
|
414
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
69
|
Trung cấp
nghề KTCN Hùng Vương
|
13.647
|
150
|
13.497
|
12.437
|
148
|
8.833
|
2.791
|
|
2.791
|
665
|
|
665
|
91,13%
|
98,67%
|
65,44%
|
70
|
Trung tâm Bồi
dưỡng Chính trị
|
1.626
|
|
1.626
|
1.451
|
|
1.339
|
|
|
|
112
|
|
112
|
89,24%
|
|
82,35%
|
III
|
Y TẾ
|
27.375
|
21
|
27.354
|
26.107
|
1
|
25.647
|
|
|
|
459
|
20
|
439
|
95,37%
|
4,76%
|
93,76%
|
71
|
Trung tâm Y
tế
|
27.375
|
21
|
27.354
|
26.107
|
1
|
25.647
|
|
|
|
459
|
20
|
439
|
95,37%
|
4,76%
|
93,76%
|
IV
|
VĂN HÓA
|
10.358
|
650
|
9.708
|
10.154
|
650
|
9.218
|
|
|
|
286
|
|
286
|
98,03%
|
100,00%
|
94,95%
|
72
|
Trung tâm
Văn hóa
|
7.671
|
650
|
7.021
|
7.559
|
650
|
6.909
|
|
|
|
|
|
|
98,54%
|
100,00%
|
98,40%
|
73
|
Nhà thiếu nhi
|
2.687
|
|
2.687
|
2.595
|
|
2.309
|
|
|
|
286
|
|
286
|
96,58%
|
|
85,93%
|
V
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
14.344
|
2.393
|
11.951
|
14.306
|
2.373
|
11.664
|
|
|
|
269
|
20
|
249
|
99,74%
|
99,16%
|
97,60%
|
74
|
Trung tâm
Thể dục thể thao
|
14.344
|
2.393
|
11.951
|
14.306
|
2.373
|
11.664
|
|
|
|
269
|
20
|
249
|
99,74%
|
99,16%
|
97,60%
|
VI
|
KINH TẾ
|
32.382
|
7.664
|
24.718
|
25.963
|
6.812
|
15.070
|
|
|
|
4.081
|
704
|
3.377
|
80,18%
|
88,88%
|
60,97%
|
75
|
Ban quản lý
Đầu tư xây dựng công trình
|
484
|
|
484
|
484
|
|
440
|
|
|
|
44
|
|
44
|
100,00%
|
|
90,91%
|
76
|
Trung tâm Hỗ
trợ phát triển kinh tế và CULĐ
|
3.265
|
|
3.265
|
2.327
|
|
2.225
|
|
|
|
102
|
|
102
|
71,27%
|
|
68,15%
|
77
|
Ban quản lý
chợ Vật liệu xây dựng
|
800
|
|
800
|
797
|
|
654
|
|
|
|
143
|
|
143
|
99,63%
|
|
81,75%
|
78
|
Ban quản lý
chợ Hà Tôn Quyền
|
338
|
|
338
|
338
|
|
233
|
|
|
|
105
|
|
105
|
100,00%
|
|
68,93%
|
79
|
Ban quản lý
chợ Phùng Hưng
|
215
|
|
215
|
215
|
|
215
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
80
|
Ban quản lý
chợ Tân Thành
|
250
|
|
250
|
250
|
|
230
|
|
|
|
20
|
|
20
|
100,00%
|
|
92,00%
|
81
|
Ban quản lý
chợ Xã Tây
|
184
|
|
184
|
184
|
|
170
|
|
|
|
14
|
|
14
|
100,00%
|
|
92,39%
|
82
|
Ban quản lý
chợ Bàu Sen
|
203
|
|
203
|
203
|
|
173
|
|
|
|
30
|
|
30
|
100,00%
|
|
85,22%
|
83
|
Ban quản lý
Thương xá Đồng Khánh
|
635
|
|
635
|
635
|
|
133
|
|
|
|
502
|
|
502
|
100,00%
|
|
20,94%
|
84
|
Ban quản lý
chợ Vật Tư
|
435
|
|
435
|
435
|
|
318
|
|
|
|
117
|
|
117
|
100,00%
|
|
73,10%
|
85
|
Ban quản lý
chợ Hoà Bình
|
381
|
|
381
|
381
|
|
381
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
86
|
Ban quản lý
chợ Kim Biên
|
269
|
|
269
|
269
|
|
|
|
|
|
269
|
|
269
|
100,00%
|
|
|
87
|
Ban quản lý
Trung tâm TM-DV An Đông
|
24.923
|
7.664
|
17.259
|
19.445
|
6.812
|
9.898
|
|
|
|
2.735
|
704
|
2.031
|
78,02%
|
88,88%
|
57,35%
|
VII
|
AN NINH
QUỐC PHÒNG
|
7.507
|
1.507
|
6.000
|
12.524
|
510
|
10.880
|
|
|
|
1.134
|
960
|
174
|
166,83%
|
33,84%
|
181,33%
|
88
|
Ban chỉ huy
Quân sự, Công an
|
7.507
|
1.507
|
6.000
|
12.524
|
510
|
10.880
|
|
|
|
1.134
|
960
|
174
|
166,83%
|
33,84%
|
181,33%
|
VIII
|
CHI KHÁC
|
130.033
|
6.010
|
124.023
|
112.671
|
4.199
|
105.768
|
|
|
|
2.704
|
1.669
|
1.035
|
86,65%
|
69,87%
|
85,28%
|
89
|
Chi hỗ trợ
Hội đặc thù, ngành dọc ...
|
6.811
|
|
6.811
|
5.038
|
|
5.038
|
|
|
|
|
|
|
73,97%
|
|
73,97%
|
90
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
427
|
|
427
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
|
|
99,30%
|
|
99,30%
|
91
|
Tòa án nhân
dân
|
684
|
|
684
|
624
|
|
624
|
|
|
|
|
|
|
91,23%
|
|
91,23%
|
92
|
Chi cục Thi
hành án dân sự
|
877
|
|
877
|
805
|
|
805
|
|
|
|
|
|
|
91,79%
|
|
91,79%
|
93
|
Chi cục Thống kê
|
322
|
|
322
|
314
|
|
314
|
|
|
|
|
|
|
97,52%
|
|
97,52%
|
94
|
Bảo hiểm xã hội
|
19.974
|
|
19.974
|
19.974
|
|
19.974
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
95
|
Các đơn vị
khác
|
82.392
|
6.010
|
76.382
|
82.251
|
4.199
|
76.383
|
|
|
|
1.669
|
1.669
|
|
99,83%
|
69,87%
|
100,00%
|
96
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
|
1.035
|
|
|
|
|
|
1.035
|
|
1.035
|
|
|
|
97
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
2.206
|
|
2.206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Dự phòng phí
|
18.546
|
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Ủy ban nhân
dân 15 phường
|
160.449
|
10.856
|
149.593
|
173.786
|
7.238
|
162.930
|
|
|
|
3.618
|
3.618
|
|
108,31%
|
66,67%
|
108,92%
|
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
PHƯỜNG
|
162.930
|
153.217
|
9.713
|
0
|
9.713
|
0
|
162.930
|
153.217
|
9.713
|
0
|
9.713
|
0
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
1
|
Ủy ban nhân
dân Phường 1
|
11.041
|
10.913
|
128
|
|
128
|
|
11.041
|
10.913
|
128
|
|
128
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
2
|
Ủy ban nhân
dân Phường 2
|
11.296
|
11.296
|
|
|
0
|
|
11.296
|
11.296
|
0
|
|
0
|
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
3
|
Ủy ban nhân
dân Phường 3
|
10.498
|
9.510
|
988
|
|
988
|
|
10.498
|
9.510
|
988
|
|
988
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
4
|
Ủy ban nhân
dân Phường 4
|
9.694
|
9.510
|
184
|
|
184
|
|
9.694
|
9.510
|
184
|
|
184
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
5
|
Ủy ban nhân dân Phường 5
|
12.113
|
11.375
|
738
|
|
738
|
|
12.113
|
11.375
|
738
|
|
738
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
6
|
Ủy ban nhân
dân Phường 6
|
11.708
|
11.028
|
680
|
|
680
|
|
11.708
|
11.028
|
680
|
|
680
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
7
|
Ủy ban nhân dân Phường 7
|
13.031
|
11.401
|
1.630
|
|
1.630
|
|
13.031
|
11.401
|
1.630
|
|
1.630
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
8
|
Ủy ban nhân dân Phường 8
|
10.706
|
10.378
|
328
|
|
328
|
|
10.706
|
10.378
|
328
|
|
328
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
9
|
Ủy ban nhân
dân Phường 9
|
11.318
|
9.977
|
1.341
|
|
1.341
|
|
11.318
|
9.977
|
1.341
|
|
1.341
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
10
|
Ủy ban nhân
dân Phường 10
|
10.721
|
10.721
|
|
|
0
|
|
10.721
|
10.721
|
0
|
|
0
|
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
11
|
Ủy ban nhân
dân Phường 11
|
11.151
|
10.839
|
312
|
|
312
|
|
11.151
|
10.839
|
312
|
|
312
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
12
|
Ủy ban nhân
dân Phường 12
|
9.383
|
8.926
|
457
|
|
457
|
|
9.383
|
8926
|
457
|
|
457
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
13
|
Ủy ban nhân
dân Phường 13
|
10.241
|
9.006
|
1.235
|
|
1.235
|
|
10.241
|
9.006
|
1.235
|
|
1.235
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
14
|
Ủy ban nhân
dân Phường 14
|
10.260
|
9.615
|
645
|
|
645
|
|
10.260
|
9.615
|
645
|
|
645
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
15
|
Ủy ban nhân
dân Phường 15
|
9.769
|
8.722
|
1.047
|
|
1.047
|
|
9.769
|
8.722
|
1.047
|
|
1.047
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG
|
đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
5.412
|
|
|
5.412
|
4.151
|
|
|
4.151
|
|
|
|
4.151
|
4.151
|
|
|
76,70%
|
|
|
96,32%
|
I
|
NGÂN
SÁCH QUẬN
|
5.412
|
|
|
5.412
|
4.151
|
|
|
4.151
|
|
|
|
4.151
|
4.151
|
|
|
76,70%
|
|
|
96,32%
|
1
|
Phòng Y tế
Quận 5
|
1.412
|
|
|
1.412
|
1.360
|
|
|
1.360
|
|
|
|
1.360
|
1.360
|
|
|
96,32%
|
|
|
96,32%
|
2
|
Trường TCN
KTCN Hùng Vương
|
4.000
|
|
|
4.000
|
2.791
|
|
|
2.791
|
|
|
|
2.791
|
2.791
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3134/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3134/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
5.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|