Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4856/QĐ-UBND 2020 dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu năm Quận 5 Hồ Chí Minh

Số hiệu: 4856/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận 5 Người ký: Phạm Quốc Huy
Ngày ban hành: 15/10/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4856/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 15 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2020.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ 12 về phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách Quận 5 năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 6640/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 464/TTr-TCKH ngày 08 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính/TP;
- TT.QU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH (A - 10b)
(CK Trang điện tử)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2020

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.127.546

740.509

65,67%

137,26%

I

Thu cân đối ngân sách

283.323

206.984

73,06%

139,18%

1

Thu nội địa

283.323

206.984

73,06%

139,18%

2

Thu viện trợ

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

633.237

449.878

71,04%

127,14%

III

Thu chuyển nguồn

83.647

226,37%

IV

Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận

77.498

V

Thu nguồn kết dư ngân sách

133.488

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.127.546

676.441

59,99%

171,83%

I

Tng chi cân đối ngân sách quận

1.127.546

676.441

59,99%

171,83%

1

Chi đầu tư phát triển

78.585

77.643

98,80%

419,99%

2

Chi thường xuyên

1.030.415

598.798

58,11%

159,61%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP

Biểu số 94/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2020

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TNG THU NSNN

2.116.000

1.409.400

66,61%

139,63%

I

Thu nội địa

2.116.000

1.409.400

66,61%

139,63%

1

Thu từ khu vực DNNN

12.000

6.672

55,60%

2

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

11.000

11.341

103,10%

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.227.000

812.706

66,24%

136,20%

4

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

307.129

85,31%

168,25%

5

Thuế bảo vệ môi trường

6

Lệ phí trước bạ

207.000

95.000

45,89%

92,19%

7

Thu phí, l phí

60.000

37.385

62,31%

124,44%

8

Các khoản thu về nhà, đất

189.000

112.230

59,38%

144,41%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.838

107,62%

266,44%

-

Thu tiền sử dụng đất

20.000

2.366

11,83%

112,56%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

158.000

98.026

62,04%

137,73%

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

10

Thu khác ngân sách

50.000

26.937

53,87%

139,32%

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

12

Thuế tài nguyên

II

Thu viện tr

B

THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

283.323

146.829

51,82%

98,73%

1

Từ các khoản thu phân chia

219.060

103.243

47,13%

97,02%

2

Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100%

64.263

43.586

67,82%

103,02%

Biểu số 95/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

ƯỚC THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2020

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.127.546

676.441

59,99%

171,83%

I

Chi đầu tư phát triển

78.585

77.643

98,80%

419,99%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2

Chi đầu tư phát triển khác

78.585

77.643

98,80%

419,99%

II

Chi thường xuyên

1.030.415

598.798

58,11%

159,61%

Trong đó

-

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

440.267

252.277

57,30%

147,20%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

57.206

34.452

60,22%

156,03%

-

Chi văn hóa thông tin

14.980

9.468

63,20%

234,94%

-

Chi thể dục thể thao

11.876

5.217

43,93%

126,20%

-

Chi các hot đng kinh tế

137.401

62.476

45,47%

196,94%

-

Chi hot động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

233.713

132.083

56,52%

172,66%

-

Chi đảm bo xã hội

50.751

62.427

123,01%

193,54%

-

Chi an ninh quốc phòng và trt tự an toàn xã hội

49.266

23.837

48,38%

139,77%

-

Chi khác

34.955

16.561

47,38%

103,44%

III

D phòng ngân sách

18.546

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4856/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu ngày 15/10/2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.764

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.249.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!