|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6054/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách Quận 5 Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
|
6054/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 5
|
|
Người ký:
|
Phạm Quốc Huy
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6054/QĐ-UBND
|
Quận 5, ngày 25 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN NĂM 2021 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán
thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Tờ trình số 2854/TTr-UBND
ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về tình hình ước thực hiện
dự toán thu - chi ngân sách năm 2020 và phương án phân bổ dự toán thu - chi
ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 687/TTr-TCKH ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận
và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 trình Hội đồng nhân dân Quận 5 (đính kèm
phụ lục chi tiết).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-8b).
(CK Trang điện tử)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quốc Huy
|
Biểu số 69/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
994.058
|
1.381.482
|
1.085.844
|
79%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
283.323
|
267.136
|
269.378
|
101%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
64.263
|
72.652
|
58.742
|
81%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
219.060
|
194.484
|
210.636
|
108%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
633.237
|
609.235
|
594.051
|
98%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
593.985
|
515.500
|
594.051
|
115%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
39.252
|
93.735
|
|
0%
|
III
|
xuyên
|
77.498
|
|
55.663
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
421.464
|
166.752
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
83.647
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
994.058
|
1.172.660
|
1.085.844
|
109%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
990.658
|
1.169.260
|
1.085.844
|
110%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
38.215
|
105.826
|
79.588
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
933.897
|
1.063.434
|
987.710
|
106%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
18.546
|
100%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.400
|
3.400
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 70/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
952.051
|
1.291.203
|
1.028.732
|
80%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
255.801
|
237.979
|
241.856
|
102%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
633.237
|
609.235
|
594.051
|
98%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
633.237
|
515.500
|
594.051
|
115%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
93.735
|
|
0%
|
3
|
Nguồn CCTL còn lại của quận dùng để
cân đối chi TX
|
63.013
|
|
26.073
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
385.026
|
166.752
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
58.963
|
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
952.051
|
1.122.282
|
1.028.732
|
108%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh (huyện)
|
810.676
|
986.764
|
914.361
|
113%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
141.375
|
135.518
|
114.371
|
81%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
112.445
|
112.000
|
|
0%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
183.382
|
225.797
|
171.483
|
76%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
27.522
|
29.157
|
27.522
|
94%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
141.375
|
135.518
|
114.371
|
84%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
141.375
|
135.518
|
114.371
|
84%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
36.438
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
24.684
|
|
0%
|
5
|
Nguồn CCTL còn lại dùng để cân đối
chi TX
|
14.485
|
|
29.590
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
183.382
|
185.896
|
171.483
|
94%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện (xã)
|
183.382
|
185.896
|
171.483
|
94%
|
Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh
dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện
Biểu số 71/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
2.000.000
|
1.381.482
|
2.054.000
|
1.085.844
|
103%
|
79%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.000.000
|
267.136
|
2.054.000
|
269.378
|
103%
|
101%
|
1
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.088.717
|
194.484
|
1.178.700
|
210.636
|
108%
|
108%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
744.838
|
134.071
|
825.000
|
148.500
|
111%
|
111%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
335.605
|
60.409
|
345.200
|
62.136
|
103%
|
103%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
8.274
|
4
|
8.500
|
|
103%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
420.000
|
|
410.000
|
|
98%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
145.000
|
20.208
|
141.000
|
6.627
|
|
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
50.000
|
22.904
|
60.000
|
23.836
|
120%
|
104%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
200.000
|
|
170.000
|
|
85%
|
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
6.000
|
|
10.000
|
|
167%
|
|
10
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
55.000
|
15.540
|
52.000
|
17.279
|
|
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế CTN khu vực ĐTNN
|
12.270
|
|
12.000
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
|
609.235
|
|
594.051
|
|
|
VI
|
Nguồn cải cách tiền lương còn lại
dùng để cân đối chi thường xuyên
|
|
|
|
55.663
|
|
|
VII
|
Thu kết dư
|
|
421.464
|
|
166.752
|
|
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
83.647
|
|
|
|
|
Biểu số 72/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
994.058
|
1.085.844
|
91.786
|
109%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
990.658
|
1.085.844
|
95.186
|
110%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
38.215
|
79.588
|
41.373
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
933.897
|
987.710
|
53.813
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
437.779
|
462.093
|
24.314
|
106%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
18.546
|
0
|
100%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.400
|
|
-3.400
|
|
Biểu số 73/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
1.085.844
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO LĨNH VỰC
|
1.085.844
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
79.588
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
79.588
|
II
|
Chi thường xuyên
|
987.710
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
462.093
|
-
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
49.613
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
22.112
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
11.831
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
15.036
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
55.607
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
50.254
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
213.123
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
53.365
|
-
|
Chi khác (chi khác, dự phòng, nộp cấp
trên, chuyển nguồn)
|
54.676
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 74/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi bổ sung quy dự trữ tài chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
1.085.844
|
79.588
|
987.710
|
|
|
18.546
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐƠN VỊ
|
1.067.298
|
79.588
|
987.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
161.516
|
55.655
|
105.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SN kiến
thiết thị chính
|
16.853
|
|
16.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền điện
chiếu sáng dân lập
|
2.165
|
|
2.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc
CVCX
|
14.688
|
|
14.688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
21.200
|
|
21.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu giao
thông
|
5.089
|
|
5.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu
thoát nước
|
16.111
|
|
16.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SN môi
trường
|
55.607
|
|
55.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SN kinh tế
khác
|
67.856
|
55.655
|
12.201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SN Giáo
dục - Đào tạo
|
478.856
|
16.763
|
462.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
giáo dục phổ thông
|
469.608
|
16.763
|
452.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường
TCN CNKT Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT bồi dưỡng
chính trị
|
5.027
|
|
5.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên - GDHN
|
3.761
|
|
3.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo,
khác
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp
Y tế
|
22.112
|
|
22.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc
sức khỏe người cao tuổi, mừng chúc thọ
|
1.940
|
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
mua thẻ BHYT
|
20.172
|
|
20.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
Văn hóa nghệ thuật
|
11.831
|
|
11.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
văn hóa
|
6.971
|
|
6.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà thiếu
nhi
|
1.560
|
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
3.300
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thể dục
thể thao
|
22.206
|
7.170
|
15.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
thể dục thể thao
|
22.206
|
7.170
|
15.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp
Xã hội
|
53.365
|
|
53.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
QLNN, Đảng,
Đoàn thể
|
213.123
|
|
213.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý
Nhà nước
|
166.279
|
|
166.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng CSVN
|
8.116
|
|
8.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn thể
|
35.168
|
|
35.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp
thôi việc
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
An ninh
quốc phòng và trật tự an toàn xã hội
|
49.613
|
|
49.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khác
|
54.676
|
|
54.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
18.546
|
|
|
|
|
18.546
|
|
|
|
|
|
Biểu số 75/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG
SỐ
|
79.588
|
16.763
|
|
|
|
|
|
|
7.170
|
|
55.655
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách
Quận
|
79.588
|
16.763
|
|
|
|
|
|
|
7.170
|
|
55.655
|
|
|
|
|
|
Biểu số 77/CK-NSNN
DỰ TOÁN, THU SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn, kết dư từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1=2+6+7+8
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Ngân
sách địa phương
|
1.085.844
|
269.378
|
58.742
|
210.636
|
210.636
|
594.051
|
55.663
|
166.752
|
1.085.844
|
I
|
Ngân
sách cấp quận
|
1.028.732
|
241.856
|
31.220
|
210.636
|
210.636
|
594.051
|
26.073
|
166.752
|
1.028.732
|
II
|
Ngân
sách phường
|
171.483
|
27.522
|
27.522
|
|
|
114.371
|
29.590
|
|
171.483
|
1
|
Ủy ban nhân
dân Phường 1
|
12.266
|
1.988
|
1.988
|
|
|
8.178
|
2.100
|
|
12.266
|
2
|
Ủy ban nhân
dân Phường 2
|
12.070
|
1.708
|
1.708
|
|
|
8.430
|
1.932
|
|
12.070
|
3
|
Ủy ban nhân
dân Phường 3
|
10.084
|
1.766
|
1.766
|
|
|
6.218
|
2.100
|
|
10.084
|
4
|
Ủy ban nhân
dân Phường 4
|
10.955
|
2.296
|
2.296
|
|
|
6.559
|
2.100
|
|
10.955
|
5
|
Ủy ban nhân
dân Phường 5
|
12.254
|
1.458
|
1.458
|
|
|
9.068
|
1.728
|
|
12.254
|
6
|
Ủy ban nhân
dân Phường 6
|
11.198
|
928
|
928
|
|
|
8.915
|
1.355
|
|
11.198
|
7
|
Ủy ban nhân
dân Phường 7
|
11.866
|
1.902
|
1.902
|
|
|
7.864
|
2.100
|
|
11.866
|
8
|
Ủy ban nhân
dân Phường 8
|
10.516
|
1.211
|
1.211
|
|
|
7.205
|
2.100
|
|
10.516
|
9
|
Ủy ban nhân
dân Phường 9
|
11.949
|
2.996
|
2.996
|
|
|
6.853
|
2.100
|
|
11.949
|
10
|
Ủy ban nhân
dân Phường 10
|
11.101
|
1.412
|
1.412
|
|
|
7.780
|
1.909
|
|
11.101
|
11
|
Ủy ban nhân
dân Phường 11
|
12.676
|
1.754
|
1.754
|
|
|
9.162
|
1.760
|
|
12.676
|
12
|
Ủy ban nhân
dân Phường 12
|
10.437
|
1.368
|
1.368
|
|
|
6.969
|
2.100
|
|
10.437
|
13
|
Ủy ban nhân
dân Phường 13
|
11.235
|
2.015
|
2.015
|
|
|
7.120
|
2.100
|
|
11.235
|
14
|
Ủy ban nhân
dân Phường 14
|
12.130
|
2.427
|
2.427
|
|
|
7.603
|
2.100
|
|
12.130
|
15
|
Ủy ban nhân
dân Phường 15
|
10.746
|
2.293
|
2.293
|
|
|
6.447
|
2.006
|
|
10.746
|
Biểu số 78/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Phường
|
|
|
|
|
Biểu số 79/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp
quận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách
phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 80/CK-NSNN
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐANG THỰC HIỆN, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
Quận 5)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Ngành, lĩnh vực đầu tư
|
Nhóm dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều
chỉnh lần cuối)
|
Ước lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ quan ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Số,
ngày, cơ quan ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Ngân sách Quận
|
|
|
|
|
|
|
|
8.369
|
79.588
|
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.016
|
16.763
|
|
|
Dự án
khởi công mới trong năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
16.519
|
|
1
|
Xây dựng
Trường Mầm non 2B - Các hạng mục phụ
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
107 Trần Bình Trọng phường 2 quận 5
|
Sân vườn,
đường nội bộ. nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camera, thang nâng thực phẩm...
|
2.021
|
Giáo dục
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
6.940
|
|
|
20
|
6.920
|
|
2
|
Xây dựng khối
B1 của Trường Tiểu học Bàu Sen - Các hạng mục phụ
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
106 Nguyễn Trãi phường 3 quận 5
|
Sân vườn,
đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camcra, HT.ĐHKK
|
2.021
|
Giáo dục
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
6.304
|
|
|
20
|
6.234
|
|
3
|
Cải tạo, mở
rộng Trường Mầm non 5B
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
53 Huỳnh Mẫn Đạt phường 5 quận 5
|
- DTSD đất:
409m2;
- DTXD:
233m2 (trong đó, DTXD mới: 105m2);
- DT sàn
XD: 1.120m2
- MĐXD:
57%;
- Tầng cao
công trình: 03 tầng;
- HSSD đất:
2.73
|
2.021
|
Giáo dục
|
C
|
4832/QĐ-UBND ngày 25/09/2019
|
10.360
|
|
|
385
|
3.365
|
|
|
Thanh
toán đọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.359
|
3.591
|
244
|
|
1
|
Cải tạo hệ
thống điện, hệ thống thoát nước thải, sinh hoạt bể tự thoại nhà vệ sinh tại
trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa
|
Trường TH Huỳnh Kiến Hoa
|
16-18 Nguyễn Văn Đừng P6
|
|
2019-2020
|
Giáo dục
|
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
|
500
|
5577/QĐ-UBND 30/10/2019
|
453
|
410
|
17
|
|
|
Sửa chữa
lát gạch Trường Tiểu học Minh Đạo
|
Trường TH Minh Đạo
|
15 Ký Hòa P11 Q5
|
|
2019-2020
|
Giáo dục
|
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
|
850
|
|
500
|
415
|
30
|
|
4
|
Sửa chữa
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Hùng Vương
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
132 Hồng Bàng phường 12 quận 5
|
Khối E: xây
dựng các HM phụ trợ gồm: HT. cấp thoát nước, HT.PCCC
|
2.020
|
Giáo dục
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
4.057
|
4763/QĐ-UBND 17/09/2019
|
3.406
|
2.766
|
197
|
|
II
|
Lĩnh vực
hạ tầng - giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.192
|
4.353
|
2.368
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
2.777
|
621
|
1.325
|
|
1
|
Cải tạo vỉa
hè đường Hùng Vương (từ công viên Âu Lạc đến đường Trần Nhân Tôn) phường 4 quận
5
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
Phường 4 quận 5
|
Cải tạo,
sửa chữa
|
2020-2021
|
Hạ tầng giao thông
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
3.324
|
5566/QĐ-UBND 29/10/2019 của UBNDQ5
|
2.777
|
621
|
1.325
|
|
|
Thanh
toán đọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.415
|
3.732
|
1.043
|
|
2
|
Cải tạo đường
Xóm Vôi (từ Hồng Bàng đến Trang Tử)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
Phường 14 quận 5
|
Sửa chữa
cải tạo
|
2.020
|
Hạ tầng
giao thông
|
C
|
|
3.299
|
4214/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 của UBNDQ5
|
3.299
|
2.352
|
947
|
|
3
|
Công trình
cải tạo vỉa hè xung quanh trường Đại học Y Dược
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
Phường 11 quận 5
|
Sửa chữa cải
tạo
|
2.020
|
Hạ tầng giao thông
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
3.324
|
1525/QĐ-UBND 25/04/2019
|
3.116
|
1.380
|
96
|
|
III
|
Lĩnh vực
Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.170
|
|
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
7.170
|
|
1
|
Sửa chữa
Câu lạc bộ Tinh Võ (khu C) thuộc Trung tâm Thể dục Thể thao Quận 5
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
756 Nguyễn Trãi phường 11 quận 5
|
Cải tạo,
sửa chữa
|
2021-2022
|
Thể thao
|
C
|
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5
|
7.170
|
|
|
|
7.170
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
125.386
|
74.162
|
48.511
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống
phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất
và lắp đặt hai thang máy nâng hàng, tải khách tại Trung tâm Thương mại - Dịch
vụ An Đông (AĐ 2)
|
Ban QL TT.TMDV An Đông
|
TT.TMDV An Đông Phường 9 quận 5
|
hệ thống phòng
cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp
đặt hai thang máy nâng hàng
|
2017-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016
|
31.925
|
2112/QĐ-UBND 30/05/2018, 659/QĐ-UBND 13/03/2020 của
UBNDQ5
|
31.925
|
24.895
|
7.340
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp 4 mặt tiền tại Trung lâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AD4)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
Cải tạo
nâng cấp 4 mặt tiền
|
2020-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
B
|
1596/QĐ-UBND
15/04/2016
|
54.500
|
5969/QĐ-UBND 14/11/2019 của UBNDQ5
|
62.245
|
33.217
|
29.028
|
|
3
|
Ốp đá cầu
thang bộ và thay lan can cầu thang tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông
(AD7)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
Ốp đá
granit toàn bộ cầu thang sảnh chính. Thay toàn bộ lan can tay vịn cầu thang
|
2020-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
3880/QĐ-UBND 12/09/2017
|
12.426
|
5768/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBNDQ5
|
10.693
|
7.050
|
3.643
|
|
4
|
Hệ thống
chiếu sáng bốn mặt tiền tại Trung tâm Thương mại Dịch vụ Đông
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
Hệ thống chiếu
sáng mặt tiền (LED)
|
2020-2021
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
1903/QĐ-UBND 08/06/2020
|
23.388
|
2946/QĐ-UBND 10/08/2020 của UBNDQ5
|
20.523
|
9.000
|
8.500
|
|
|
Thanh
toán đọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.776
|
|
5
|
Hệ thống điều
hòa không khí, lát gạch nền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Dông (AĐ3)
|
Ban QLĐTXDCT quận 5
|
34-36 An Dương Vương P9 Q5
|
- Hệ thống
điều hòa không khí trệt, lầu 1, lầu 2;
- Lát gạch
nền tầng hầm, trệt, lầu 1, lầu 2
|
2018-2020
|
Thương mại - Dịch vụ
|
C
|
2909/QĐ-UBND ngày 27/06/2017, 1425/QĐ-UBND 28/04/2020
|
44.832
|
1505/QĐ-UBND 08/05/2020
|
44.832
|
40.056
|
4.776
|
|
Quyết định 6054/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 trình Hội đồng nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6054/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 trình Hội đồng nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
4.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|