ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1059/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
02 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ ÁP DỤNG TẠI CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số
316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
306/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1732/TTr-VPUBND ngày 01/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục
hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ áp dụng tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế thủ tục hành chính
nội bộ số thứ tự 19 tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính nội bộ, nội dung
cụ thể của thủ tục hành chính số 19 (trang số 53) tại Phần II - Nội dung
cụ thể của từng thủ tục hành chính nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND
ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội
bộ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính
nội bộ số 12 tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính nội bộ, nội dung của thủ
tục hành chính số 12 (từ trang số 37 đến hết trang số 38) tại Phần II -
Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nội bộ được ban hành kèm theo Quyết
định số 1930/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, ban, TT;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Danh mục thủ tục hành
chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
|
01
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
UBND cấp huyện
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính nội bộ bị bãi bỏ
|
01
|
Kiểm tra đánh giá hồ sơ xử
phạt vi phạm hành chính
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
UBND cấp huyện
|
PHẦN II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Ban hành Kế hoạch theo
dõi tình hình thi hành pháp luật
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Phòng Tư pháp xây
dựng dự thảo Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trình UBND cấp
huyện trong 05 ngày làm việc cụ thể:
+ Chuyên viên phòng Tư pháp xây
dựng dự thảo Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật: 02 ngày làm việc.
+ Trình lãnh đạo Phòng dự thảo
Kế hoạch sau khi xem xét, chỉ đạo phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
+ Sau khi xem xét dự thảo,
Trưởng phòng ký tờ trình kèm theo dự thảo, văn thư phát hành tờ trình gửi UBND
cấp huyện: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: UBND cấp huyện xem
xét, phê duyệt ban hành: 02 ngày làm việc
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp, trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Tờ trình.
- Dự thảo Kế hoạch.
d) Tổng thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc (trong đó 03 ngày làm
việc đối với Phòng Tư pháp và
02 ngày đối với UBND cấp huyện)
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tư pháp.
e) Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư pháp.
- Cơ quan phối hợp thực hiện
TTHC: Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp
luật được ban hành trước ngày 30/01 hằng năm.
l) Căn cứ pháp lý của Thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 59/2012/NĐ-CP
ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật;
- Nghị định số 32/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP
ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật.