|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/NQ-HĐND
|
Nam
Định, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA; DƯỚI 20
HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm
2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất và danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng
lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 đã có trong các
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp huyện đã được phê duyệt,
cụ thể như sau:
- Danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất năm 2021 gồm 188 công trình, dự án với tổng diện tích
165,19 ha, gồm: 153,71 ha đất nông nghiệp (trong đó có 135,95 ha đất trồng
lúa, …); 9,85 ha đất phi nông nghiệp và 1,63 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo phụ lục I
đính kèm)
- Danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng
hộ sang mục đích khác năm 2021 gồm 86 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng
đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã, thị trấn với tổng diện tích 221,52 ha, gồm:
215,12 ha đất nông nghiệp (trong đó có 206,95 ha đất trồng lúa, 3,00 ha đất
rừng phòng hộ…); 6,40 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ lục II
đính kèm).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định đối với
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác có
trong quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp huyện đã được phê duyệt.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng
12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
1
|
Đất ở
|
|
81.29
|
78.98
|
74.61
|
|
2.21
|
0.10
|
81.29
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
73.53
|
71.52
|
68.61
|
|
2.01
|
|
73.53
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
6.95
|
6.64
|
5.96
|
|
0.31
|
|
6.95
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Giao Phong
|
0.95
|
0.68
|
|
|
0.27
|
|
0.95
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Hoành Sơn
|
6.00
|
5.96
|
5.96
|
|
0.04
|
|
6.00
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
11.24
|
11.24
|
9.24
|
|
|
|
11.24
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Minh
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
|
|
|
4.30
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Sơn
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
|
|
|
1.46
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Phú
|
1.83
|
1.83
|
1.83
|
|
|
|
1.83
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Nghĩa Lâm
|
1.65
|
1.65
|
1.65
|
|
|
|
1.65
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Nam Điền
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
21.81
|
21.68
|
21.68
|
|
0.13
|
|
21.81
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Yên Phương
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Yên Hồng
|
1.65
|
1.52
|
1.52
|
|
0.13
|
|
1.65
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Yên Dương
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Yên Ninh
|
5.76
|
5.76
|
5.76
|
|
|
|
5.76
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Yên Chính
|
3.27
|
3.27
|
3.27
|
|
|
|
3.27
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Yên Tiến
|
1.06
|
1.06
|
1.06
|
|
|
|
1.06
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Yên Trị
|
7.07
|
7.07
|
7.07
|
|
|
|
7.07
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
4.60
|
4.47
|
4.47
|
|
0.13
|
|
4.60
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Nam Thắng
|
2.00
|
1.98
|
1.98
|
|
0.02
|
|
2.00
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Nam Hoa
|
1.00
|
0.91
|
0.91
|
|
0.09
|
|
1.00
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Đồng Sơn
|
1.60
|
1.58
|
1.58
|
|
0.02
|
|
1.60
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
8.73
|
8.26
|
8.03
|
|
0.47
|
|
8.73
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Mỹ Tân
|
3.86
|
3.56
|
3.56
|
|
0.30
|
|
3.86
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Mỹ Hà
|
1.22
|
1.12
|
1.12
|
|
0.10
|
|
1.22
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Mỹ Hưng
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Điểm dân cư tập trung
|
Mỹ Thuận
|
1.42
|
1.35
|
1.35
|
|
0.07
|
|
1.42
|
|
|
Điểm dân cư tập trung
|
Mỹ Thắng
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
16.82
|
16.25
|
16.25
|
|
0.57
|
|
16.82
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xóm Đoài
|
Việt Hùng
|
1.00
|
0.95
|
0.95
|
|
0.05
|
|
1.00
|
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung
(khu Ươm tơ cũ)
|
Việt Hùng
|
1.00
|
0.98
|
0.98
|
|
0.02
|
|
1.00
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Thái
|
5.00
|
4.75
|
4.75
|
|
0.25
|
|
5.00
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
thôn 15 - Nhật Tân
|
Trực Hưng
|
1.00
|
0.95
|
0.95
|
|
0.05
|
|
1.00
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xóm Bắc Sơn và Nam Hòa
|
Trực Tuấn
|
4.39
|
4.19
|
4.19
|
|
0.20
|
|
4.39
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trung Đông
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Đạo
|
1.11
|
1.11
|
1.11
|
|
|
|
1.11
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
xóm Hậu Đồng
|
Trực Cường
|
0.91
|
0.91
|
0.91
|
|
|
|
0.91
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
Trực Nội
|
1.41
|
1.41
|
1.41
|
|
|
|
1.41
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
|
|
|
0.88
|
|
|
Khu dân cư tập trung (chuyển
các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch)
|
Nam Vân
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
|
|
|
0.88
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2.50
|
2.10
|
2.10
|
|
0.40
|
|
2.50
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
Hiển Khánh
|
2.50
|
2.10
|
2.10
|
|
0.40
|
|
2.50
|
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
7.76
|
7.46
|
6.00
|
|
0.20
|
0.10
|
7.76
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung
|
TT Ninh Cường
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
TT Lâm
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1.76
|
1.46
|
|
|
0.20
|
0.10
|
1.76
|
|
|
XD khu dân cư tập trung
|
TT Quất Lâm
|
1.76
|
1.46
|
|
|
0.20
|
0.10
|
1.76
|
|
2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
1.30
|
1.30
|
1.30
|
|
|
|
1.30
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
0.39
|
|
|
Mở rộng đất trụ sở
|
Xuân Ngọc
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
0.39
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
Đại An
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
|
Chi cục thuế huyện
|
TT Lâm
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
Chi cục thống kê
|
TT Liễu Đề
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
14.19
|
13.39
|
11.27
|
|
0.80
|
|
14.19
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
2.03
|
1.83
|
1.68
|
|
0.20
|
|
2.03
|
|
|
Mở rộng trường TC nghề GTVT
Nam Định
|
Lộc An
|
2.03
|
1.83
|
1.68
|
|
0.20
|
|
2.03
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1.12
|
1.08
|
1.05
|
|
0.04
|
|
1.12
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học xóm
17
|
Hoành Sơn
|
0.24
|
0.23
|
0.22
|
|
0.01
|
|
0.24
|
|
|
Mở rộng trường THPT Giao Thủy
|
TT Ngô Đồng
|
0.83
|
0.83
|
0.83
|
|
|
|
0.83
|
|
|
Xây dựng trường mầm non khu B
|
Hoành Sơn
|
0.05
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
0.05
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0.93
|
0.91
|
|
|
0.02
|
|
0.93
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Mỹ Tân
|
0.52
|
0.50
|
|
|
0.02
|
|
0.52
|
|
|
Mở rộng trường THCS
|
Mỹ Tân
|
0.41
|
0.41
|
|
|
|
|
0.41
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
|
|
Mở rộng trường PTTH Nguyễn
Bính
|
Hiển Khánh
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
2.52
|
2.43
|
2.28
|
|
0.09
|
|
2.52
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học, THCS
|
Xuân Đài
|
0.31
|
0.31
|
0.31
|
|
|
|
0.31
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học Xuân
Hồng khu C
|
Xuân Hồng
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Mở rộng trường mầm non khu vực
Phú Thủy
|
Xuân Hồng
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học B
|
Thị trấn XT
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
0.09
|
|
|
Trường mầm non khu Trà Thượng
|
Thị trấn XT
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
|
|
Mở rộng trường mầm non khu
Nghĩa Xá
|
Xuân Ninh
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Mở rộng trường mầm non khu
Lam Sơn
|
Xuân Ninh
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Xây dựng trường THCS Xuân Tiến
|
Xuân Tiến
|
1.13
|
1.13
|
1.13
|
|
|
|
1.13
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học B
|
Xuân Vinh
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
0.24
|
|
|
Mở rộng trường mầm non
|
Xuân Bắc
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1.23
|
1.23
|
0.83
|
|
|
|
1.23
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học Yên
Dương
|
Yên Dương
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
|
|
Mở rộng trường mầm non khu A
|
Yên Lương
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
0.18
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học Đông
Thắng
|
Yên Thắng
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
|
MR trường THCS Yên Thắng
|
Yên Thắng
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
0.40
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1.57
|
1.46
|
1.36
|
|
0.11
|
|
1.57
|
|
|
MR trường THCS Nam Đào
|
Nam Giang
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
|
|
|
0.46
|
|
|
MR trường Tiểu học Nam Mỹ
|
Nam Mỹ
|
0.50
|
0.46
|
0.46
|
|
0.04
|
|
0.50
|
|
|
MR trường THCS Nam Hồng
|
Nam Hồng
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
MR trường THCS Nam Tiến
|
Nam Tiến
|
0.51
|
0.44
|
0.44
|
|
0.07
|
|
0.51
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0.98
|
0.98
|
0.86
|
|
|
|
0.98
|
|
|
Mở rộng trường THPT Thịnh
Long
|
TT Thịnh Long
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
XD trường mầm non xã Hải Tây
|
Hải Tây
|
0.58
|
0.58
|
0.53
|
|
|
|
0.58
|
|
|
XD trường tiểu học xã Hải
Đông
|
Hải Đông
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
0.33
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
2.71
|
2.37
|
2.11
|
|
0.34
|
|
2.71
|
|
|
Xây dựng trường mầm non
|
Liêm Hải
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
Mở rộng trường mầm non khu A
|
Việt Hùng
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Trực Khang
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
|
|
|
0.17
|
|
|
Xây dựng trường mầm non
|
TT Cổ Lễ
|
0.31
|
0.26
|
|
|
0.05
|
|
0.31
|
|
|
Xây dựng trường mầm non
|
TT Cổ Lễ
|
1.47
|
1.47
|
1.47
|
|
|
|
1.47
|
|
|
Mở rộng trường mầm non khu A
|
Trực Thuận
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Mở rộng trường mầm non khu B
|
Trực Thuận
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực
Bình
|
Việt Hùng
|
0.22
|
|
|
|
0.22
|
|
0.22
|
|
4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Mở rộng trạm y tế
|
Quang Trung
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
|
3.10
|
3.10
|
2.90
|
|
|
|
3.10
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1.10
|
1.10
|
0.90
|
|
|
|
1.10
|
|
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
Yên Thọ
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
0.80
|
|
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
Yên Thành
|
0.30
|
0.30
|
0.10
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Sân thể dục thể thao trung
tâm xã
|
Xuân Hồng
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
|
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
Xuân Thành
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
|
|
Nhà văn hóa xã
|
Xuân Ngọc
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
|
7
|
Đất giao thông
|
|
48.16
|
42.60
|
34.54
|
|
5.40
|
0.16
|
48.16
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0.13
|
0.03
|
|
|
0.10
|
|
0.13
|
|
|
Đường nối Quốc lộ 21A vào Khu
đô thị TT Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
0.13
|
0.03
|
|
|
0.10
|
|
0.13
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1.54
|
1.40
|
1.40
|
|
0.14
|
|
1.54
|
|
|
Dự án cải nâng cấp đường tỉnh
lộ 487B
|
Đồng Sơn
|
1.29
|
1.15
|
1.15
|
|
0.14
|
|
1.29
|
|
|
Đường vào chi cục dự trữ quốc
gia
|
Điền Xá
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Mở rộng đường giao thông liên
xóm thôn Thiên Phú - Thiên Bình
|
Xã Nghĩa Bình
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
4.03
|
4.03
|
3.95
|
|
|
|
4.03
|
|
|
Đường khu cấp đất cửa bà
Tuyên
|
Tân Thành
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
Giao thông liên thôn
|
Tân Thành
|
3.46
|
3.46
|
3.46
|
|
|
|
3.46
|
|
|
Đất GT khu dân cư mới
|
Quang Trung
|
0.45
|
0.45
|
0.40
|
|
|
|
0.45
|
|
|
Đất giao thông khu dân cư mới
|
Minh Thuận
|
0.11
|
0.11
|
0.08
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Mở rộng đường Xuân Thủy Nam
Điền
|
Xuân Phương
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
40.82
|
36.04
|
28.09
|
|
4.62
|
0.16
|
40.82
|
|
|
Xây dựng cầu Đống Cao
|
Yên Nhân
|
3.00
|
2.80
|
2.50
|
|
0.20
|
|
3.00
|
|
|
MR từ đường WB2 đi Yên Đồng
|
Yên Nhân
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
|
MR từ đường cấp 1 đi Yên Cường
|
Yên Nhân
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
|
Mở rộng đường liên xã (đoạn từ
cầu xã - Thông)
|
Yên Trung
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Mở rộng đường UBND xã - Tiêu
Đông Hà Nam (đoạn từ Văn Minh - Mụa)
|
Yên Trung
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
|
Đường dân cư văn hóa Đằng
Chương
|
Yên Tiến
|
0.05
|
0.05
|
0.03
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Đường dân cư chăn nuôi Bắc
Sơn
|
Yên Tiến
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Đường cầu bến mới
|
Yên Phong
|
3.14
|
2.90
|
2.32
|
|
0.08
|
0.16
|
3.14
|
|
|
Giao thông nội đồng
|
Yên Thắng
|
0.80
|
0.80
|
0.50
|
|
|
|
0.80
|
|
|
Đường bến phà mới từ bãi đồng
gồ đi UB xã đến WB2
|
Yên Nhân
|
0.20
|
0.10
|
0.10
|
|
0.10
|
|
0.20
|
|
|
Mở rộng đường phía Nam bờ
sông S41, HT 5m, MR thêm 4m
|
Yên Thắng
|
4.32
|
4.22
|
4.22
|
|
0.10
|
|
4.32
|
|
|
Đường Cầu Tào - Đò Thông
(Lương Trị)
|
Yên Thắng
|
1.72
|
1.08
|
0.74
|
|
0.64
|
|
1.72
|
|
Yên Lương
|
1.86
|
0.94
|
0.92
|
|
0.92
|
|
1.86
|
|
Yên Đồng
|
2.46
|
1.50
|
1.29
|
|
0.96
|
|
2.46
|
|
Yên Trị
|
1.72
|
1.08
|
0.74
|
|
0.64
|
|
1.72
|
|
|
Đường trục kết nối QL38B với
QL10
|
Yên Ninh
|
8.31
|
7.83
|
4.42
|
|
0.48
|
|
8.31
|
|
Yên Xá
|
5.99
|
5.74
|
3.51
|
|
0.25
|
|
5.99
|
|
TT Lâm
|
1.60
|
1.52
|
1.32
|
|
0.08
|
|
1.60
|
|
Yên Dương
|
2.10
|
1.96
|
1.96
|
|
0.14
|
|
2.10
|
|
|
Bến xe khách trung tâm huyện
Ý Yên
|
TT Lâm
|
2.00
|
1.97
|
1.97
|
|
0.03
|
|
2.00
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0.54
|
|
|
|
0.54
|
|
0.54
|
|
|
Xây dựng nút giao thông đường
Bái - Trần Thái Tông
|
Lộc Vượng
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
Xây dựng đường Trần Bích San
(Nút giao đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Trần Quang Khải
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
8
|
Đất thủy lợi
|
|
3.39
|
1.72
|
0.79
|
|
0.30
|
1.37
|
3.39
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.50
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.47
|
0.50
|
|
|
Mở mới mương khu dân cư xóm 7
|
Xuân Thượng
|
0.50
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.47
|
0.50
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0.09
|
0.09
|
0.06
|
|
|
|
0.09
|
|
|
Đất thủy lợi khu dân cư mới
|
Quang Trung
|
0.07
|
0.07
|
0.05
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Đất thủy lợi khu dân cư mới
|
Minh Thuận
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.80
|
0.80
|
0.70
|
|
|
|
0.80
|
|
|
Thủy lợi nội đồng
|
Yên Thắng
|
0.80
|
0.80
|
0.70
|
|
|
|
0.80
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
2.00
|
0.80
|
|
|
0.30
|
0.90
|
2.00
|
|
|
Kè An Lá, kè thành phố (dự án
nâng cấp đê hữu sông Hồng và tả sông Đào)
|
Các xã,TT
|
2.00
|
0.80
|
|
|
0.30
|
0.90
|
2.00
|
|
9
|
Đất công trình năng lượng
|
|
3.34
|
3.16
|
3.16
|
|
0.18
|
|
3.34
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
0.32
|
|
|
|
Xuất tuyến 110KV lộ 173, 174
TBA 220KV Trực Ninh
|
Hải Nam
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
0.21
|
|
Hải Vân
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0.59
|
0.59
|
0.59
|
|
|
|
0.59
|
|
|
Xây dựng các trạm biến áp
|
10 xã
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Xây dựng xuất tuyến 22k lộ
475; 477 trạm 110 Kv Liễu Đề
|
Đồng Sơn, Nam Thái
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
|
Xây dựng xuất tuyến 22k lộ
471; 473,475, 477,479 trạm 110 Kv Nam Điền
|
Điền Xá, Hồng Quang
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐZ 22 KV đường
trục và các nhánh
|
12 xã
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
2.07
|
2.07
|
2.07
|
|
|
|
2.07
|
|
|
Xây dựng nhà đội quản lý điện
khu vực xã Liêm Hải
|
Liêm Hải
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
Xây dựng nhà đội quản lý điện
khu vực thị trấn Ninh Cường
|
TT Ninh Cường
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xuất tuyến 110kV lộ 173, 174
TBA 220kV Trực Ninh
|
Việt Hùng
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Xây dựng đường dây và TBA
110KV Trực Đại
|
TT Cát Thành
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
0.36
|
|
Trực Thắng
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
Trực Cường
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu
Đề
|
Trực Thuận
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
0.29
|
|
Trực Khang
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
0.18
|
|
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu
Đề
|
Trực Nội
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
|
Trực Thanh
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
|
Đường dây 500kV Nam Định I -
Phố Nối
|
Trực Hùng
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
0.39
|
|
TT Ninh Cường
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
0.42
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0.24
|
0.06
|
0.06
|
|
0.18
|
|
0.24
|
|
|
DA đường dây 220KV Ninh Bình-
Nam Định
|
Mỹ Phúc
|
0.18
|
|
|
|
0.18
|
|
0.18
|
|
|
Cải tạo ĐZ 110 kV từ TBA
110kV Mỹ Lộc - VT 10
|
Mỹ Phúc
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Mỹ Thắng
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền
tải DZ 110Kv lộ 172 TBA 220 Kv Ninh Bình - Trịnh Xuyên
|
Yên Bằng
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền
tải DZ 110Kv Ninh Bình - Phủ Lý
|
Yên Bằng
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
Xây dựng mới TBA Quyết Tiến
3, 4, 5 và Cầu Cổ 5, 6
|
Yên Bằng
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
Xây dựng chân cột điện cao thế
|
Yên Bằng
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
10
|
Đất chợ
|
|
1.04
|
0.37
|
|
|
0.67
|
|
1.04
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1.04
|
0.37
|
|
|
0.67
|
|
1.04
|
|
|
Đất chợ
|
Mỹ Tân
|
1.04
|
0.37
|
|
|
0.67
|
|
1.04
|
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
1.98
|
1.84
|
1.49
|
|
0.14
|
|
1.98
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.46
|
0.46
|
0.41
|
|
|
|
0.46
|
|
|
Nhà văn hóa thôn xóm 15
|
Yên Nhân
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 13
|
Yên Nhân
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Trung
|
Yên Phúc
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà Văn Hóa Đằng
Chương
|
Yên Tiến
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà Văn Hóa Thượng
Thôn
|
Yên Tiến
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1.04
|
0.90
|
0.66
|
|
0.14
|
|
1.04
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1
|
Trực Thanh
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1
|
Trực Khang
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 2
|
Trực Khang
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4
|
Trực Khang
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 5
|
Trực Khang
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
|
0.01
|
|
0.03
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 7
|
Trực Khang
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8
|
Trực Khang
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa làng
Thái Bình
|
Trực Khang
|
0.09
|
0.05
|
|
|
0.04
|
|
0.09
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9/1
|
Việt Hùng
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hải
Lộ Cự (6 xóm)
|
Liêm Hải
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 13
|
Trực Thanh
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9
|
Trực Thanh
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 15
|
Trực Thanh
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 6
|
Trực Thanh
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 14
|
Trực Thanh
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 11
|
Trực Thanh
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 10
|
Trực Thanh
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8
|
Trực Thanh
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Tân Đệ
|
Mỹ Tân
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Trung Trại
|
Mỹ Tân
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
0.42
|
|
|
Nhà văn hóa xóm Cống Đá
|
Xuân Ninh
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Nhà văn hóa xóm Tân Hòa 2
|
Xuân Ninh
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 1 Xuân Dục
|
Xuân Ninh
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 5 Xuân Dục
|
Xuân Ninh
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 10
|
Xuân Tiến
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 2
|
Xuân Tiến
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng xóm 4
|
Xuân Thượng
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
1.94
|
1.94
|
1.94
|
|
|
|
1.94
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.74
|
0.74
|
0.74
|
|
|
|
0.74
|
|
|
Sân vận động, vui chơi xóm 11
|
Xuân Trung
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
|
Trung tâm thể thao thôn Lạc
Quần
|
Xuân Ninh
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
|
|
Trung tâm thể thao thôn Nghĩa
Xá
|
Xuân Ninh
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
1.20
|
|
|
Sân vận động khu Thượng Đồng
|
Yên Tiến
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Sân thể thao khu A - B
|
TT Lâm
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Sân thể thao khu C - D
|
TT Lâm
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Sân thể thao thôn An Lộc Hạ
|
Yên Hồng
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Sân vận động xóm 13
|
Yên Nhân
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Sân vận động xóm 15
|
Yên Nhân
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Quy hoạch sân thể thao thôn
Đoài Cầu Cổ
|
Yên Bằng
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Quy hoạch sân thể thao thôn
Phận
|
Yên Bằng
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
13
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
2.61
|
2.46
|
1.10
|
|
0.15
|
|
2.61
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Khu xử lý rác thải tập trung
|
Đại An
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.90
|
0.90
|
0.60
|
|
|
|
0.90
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Phúc
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Phú
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác thôn Vũ
Xuyên
|
Yên Dương
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác
|
Yên Thắng
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1.06
|
1.06
|
|
|
|
|
1.06
|
|
|
Xây dựng khu xử lý rác thải tập
trung
|
Giao Châu
|
1.06
|
1.06
|
|
|
|
|
1.06
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác khu vực
|
Trực Thuận
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
0.15
|
|
14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
2.42
|
2.42
|
2.42
|
|
|
|
2.42
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 1
|
Xuân Vinh
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 10
|
Xuân Vinh
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 14
|
Xuân Vinh
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 18
|
Xuân Vinh
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
0.49
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến
|
Mỹ Tân
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
0.49
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
0.27
|
|
|
Mở rộng Mả Vạn
|
Yên Tiến
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
|
|
|
0.17
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang thôn
Dương Hồi
|
Xã Yên Thắng
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1.06
|
1.06
|
1.06
|
|
|
|
1.06
|
|
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân
Hạ Ngoại
|
Giao Nhân
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
Giao Xuân
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
0.56
|
|
188
|
Tổng số
|
|
165.19
|
153.71
|
135.95
|
|
9.85
|
1.63
|
165.19
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
1
|
Đất an ninh
|
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
|
|
|
0.85
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
XD trụ sở làm việc đội PCCC
|
Xuân Ninh
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
Đồn Công an Rạng Đông
|
TT Rạng Đông
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
2
|
Đất quốc phòng
|
|
5.71
|
5.48
|
1.68
|
3.00
|
0.23
|
|
5.71
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1.71
|
1.68
|
1.68
|
|
0.03
|
|
1.71
|
|
|
Xây dựng thao trường huấn luyện
|
Trực Chính
|
1.71
|
1.68
|
1.68
|
|
0.03
|
|
1.71
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
4.00
|
3.80
|
|
3.00
|
0.20
|
|
4.00
|
|
|
Công trình Quốc phòng (Đường
hầm Sở chỉ huy Thống Nhất núi Tiên Hương)
|
Kim Thái
|
4.00
|
3.80
|
|
3.00
|
0.20
|
|
4.00
|
|
3
|
Đất ở
|
|
36.97
|
36.11
|
35.17
|
|
0.86
|
|
36.97
|
|
3.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
35.08
|
34.27
|
33.34
|
|
0.81
|
|
35.08
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
4.78
|
4.68
|
4.49
|
|
0.10
|
|
4.78
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Thanh
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Phú
|
0.35
|
0.35
|
0.30
|
|
|
|
0.35
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Tân
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Long
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Hà
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Giang
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
0.29
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Hưng
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
0.42
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Cường
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Châu
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Tây
|
0.19
|
0.19
|
0.14
|
|
|
|
0.19
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Phúc
|
0.23
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
0.23
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Phong
|
0.46
|
0.46
|
0.37
|
|
|
|
0.46
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Ninh
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Đông
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Phương
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Xuân
|
0.20
|
0.10
|
0.10
|
|
0.10
|
|
0.20
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Anh
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Trung
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
0.21
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Sơn
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Quang
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
0.49
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hải Bắc
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
|
|
|
0.48
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
6.33
|
6.28
|
6.28
|
|
0.05
|
|
6.33
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Xuân
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Nhân
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Châu
|
0.37
|
0.37
|
0.37
|
|
|
|
0.37
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Bình Hòa
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Hà
|
0.93
|
0.93
|
0.93
|
|
|
|
0.93
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hoành Sơn
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Yến
|
1.68
|
1.68
|
1.68
|
|
|
|
1.68
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Tân
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Lạc
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Thịnh
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
1.20
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Long
|
1.16
|
1.11
|
1.11
|
|
0.05
|
|
1.16
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao An
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Giao Châu
|
0.37
|
0.37
|
0.37
|
|
|
|
0.37
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hồng Thuận
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1.06
|
0.89
|
0.69
|
|
0.17
|
|
1.06
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Mỹ Tiến
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Mỹ Thắng
|
0.06
|
0.06
|
0.01
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Mỹ Thịnh
|
0.36
|
0.31
|
0.22
|
|
0.05
|
|
0.36
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Mỹ Thuận
|
0.54
|
0.42
|
0.36
|
|
0.12
|
|
0.54
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Nghĩa Hùng
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Nghĩa Trung
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
1.11
|
1.07
|
1.04
|
|
0.04
|
|
1.11
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở (có cơ sở hạ tầng)
|
Nam Hoa
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở (có cơ sở hạ tầng)
|
Nam Hải
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
0.29
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở (02 vị trí)
|
Nam Toàn
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hồng Quang
|
0.07
|
0.03
|
|
|
0.04
|
|
0.07
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở (02 vị trí)
|
Nam Hoa
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Đồng Sơn
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
3.85
|
3.85
|
3.62
|
|
|
|
3.85
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Minh Thuận
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
0.26
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Tân Khánh
|
0.65
|
0.65
|
0.53
|
|
|
|
0.65
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hiển Khánh
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Quang Trung
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
0.56
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trung Thành
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Thành Lợi
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
0.24
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Hợp Hưng
|
0.12
|
0.12
|
0.09
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Vĩnh Hào
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Liên Bảo
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
0.27
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Tam Thanh
|
0.98
|
0.98
|
0.90
|
|
|
|
0.98
|
Nhiều vị trí
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
1.74
|
1.74
|
1.74
|
|
|
|
1.74
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Đài
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
0.22
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Phú
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Châu
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
0.33
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Ninh
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Kiên
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Tiến
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Hòa
|
0.31
|
0.31
|
0.31
|
|
|
|
0.31
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Vinh
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
|
|
|
0.19
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Thọ Nghiệp
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Xuân Thủy
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
13.30
|
12.85
|
12.71
|
|
0.45
|
|
13.30
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Lợi
|
1.98
|
1.98
|
1.98
|
|
|
|
1.98
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Minh
|
0.30
|
0.26
|
0.26
|
|
0.04
|
|
0.30
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Phú
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Thọ
|
0.58
|
0.54
|
0.54
|
|
0.04
|
|
0.58
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Bình
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Hưng
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Tiến
|
0.30
|
0.30
|
0.25
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Tân
|
0.65
|
0.48
|
0.48
|
|
0.17
|
|
0.65
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Lộc
|
0.66
|
0.66
|
0.66
|
|
|
|
0.66
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Đồng
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Phương
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Thắng
|
1.46
|
1.37
|
1.37
|
|
0.09
|
|
1.46
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Trị
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Lương
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Thành
|
0.29
|
0.24
|
0.24
|
|
0.05
|
|
0.29
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Ninh
|
1.40
|
1.40
|
1.40
|
|
|
|
1.40
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Chính
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Trung
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Khánh
|
0.27
|
0.21
|
0.17
|
|
0.06
|
|
0.27
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Phúc
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
|
|
|
1.46
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Nghĩa
|
0.76
|
0.76
|
0.71
|
|
|
|
0.76
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Quang
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Cường
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
0.18
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Yên Nhân
|
0.96
|
0.96
|
0.96
|
|
|
|
0.96
|
Nhiều vị trí
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
2.79
|
2.79
|
2.65
|
|
|
|
2.79
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trung Đông
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Hưng
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Mỹ
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Hùng
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Thanh
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
|
|
|
0.38
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Thắng
|
0.06
|
0.06
|
0.02
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Liêm Hải
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Thái
|
0.72
|
0.72
|
0.72
|
|
|
|
0.72
|
Nhiều vị trí
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Nội
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Thuận
|
0.15
|
0.15
|
0.05
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Tuấn
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
0.24
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Việt Hùng
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
0.49
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
Trực Cường
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
0.18
|
|
3.2
|
Đất ở đô thị
|
|
1.89
|
1.84
|
1.83
|
|
0.05
|
|
1.89
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0.15
|
0.15
|
0.14
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Ninh Cường
|
0.15
|
0.15
|
0.14
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Xuân Trường
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1.54
|
1.49
|
1.49
|
|
0.05
|
|
1.54
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân
làm nhà ở
|
TT Lâm
|
1.54
|
1.49
|
1.49
|
|
0.05
|
|
1.54
|
Nhiều vị trí
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
39.52
|
37.34
|
35.58
|
|
2.18
|
|
39.52
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.98
|
0.98
|
0.98
|
|
|
|
0.98
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Xuân Vinh
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Xuân Trường
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
0.42
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Xuân Trung
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
0.36
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
3.40
|
3.27
|
2.87
|
|
0.13
|
|
3.40
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Nghĩa An
|
2.00
|
1.87
|
1.47
|
|
0.13
|
|
2.00
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Nghĩa An
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
|
|
0.45
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Nam Dương
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Nam Dương
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Nam Dương
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
4.78
|
4.42
|
4.25
|
|
0.36
|
|
4.78
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Tân Thành
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Tam Thanh
|
2.31
|
1.95
|
1.78
|
|
0.36
|
|
2.31
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Gôi
|
0.47
|
0.47
|
0.47
|
|
|
|
0.47
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
7.97
|
7.33
|
7.09
|
|
0.64
|
|
7.97
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Giao An
|
5.51
|
5.11
|
5.11
|
|
0.40
|
|
5.51
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Giao Yến
|
1.80
|
1.60
|
1.60
|
|
0.20
|
|
1.80
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Quất Lâm
|
0.66
|
0.62
|
0.38
|
|
0.04
|
|
0.66
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
12.94
|
12.56
|
11.61
|
|
0.38
|
|
12.94
|
|
|
Xây dựng khu trưng bày và
trung tâm dịch vụ ô tô tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty TNHH
Kường Ngân
|
Mỹ Hưng
|
3.00
|
2.96
|
2.96
|
|
0.04
|
|
3.00
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Mỹ Hưng
|
4.50
|
4.25
|
4.25
|
|
0.25
|
|
4.50
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Mỹ Thịnh
|
0.94
|
0.94
|
0.94
|
|
|
|
0.94
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Mỹ Thắng
|
1.76
|
1.76
|
1.76
|
|
|
|
1.76
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Mỹ Thắng
|
0.99
|
0.95
|
|
|
0.04
|
|
0.99
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Mỹ Thắng
|
1.75
|
1.70
|
1.70
|
|
0.05
|
|
1.75
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
2.90
|
2.50
|
2.50
|
|
0.40
|
|
2.90
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Liễu Đề
|
1.40
|
1.00
|
1.00
|
|
0.40
|
|
1.40
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Quỹ Nhất
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
4.65
|
4.38
|
4.38
|
|
0.27
|
|
4.65
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Lâm
|
0.63
|
0.60
|
0.60
|
|
0.03
|
|
0.63
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Lâm
|
0.46
|
0.43
|
0.43
|
|
0.03
|
|
0.46
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Lâm
|
0.46
|
0.43
|
0.43
|
|
0.03
|
|
0.46
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Lâm
|
0.68
|
0.65
|
0.65
|
|
0.03
|
|
0.68
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Lâm
|
0.88
|
0.83
|
0.83
|
|
0.05
|
|
0.88
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Yên Ninh
|
0.90
|
0.80
|
0.80
|
|
0.10
|
|
0.90
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Yên Ninh
|
0.64
|
0.64
|
0.64
|
|
|
|
0.64
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1.90
|
1.90
|
1.90
|
|
|
|
1.90
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Trực Thái
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
1.20
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Việt Hùng
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
47.76
|
44.73
|
43.21
|
|
3.03
|
|
47.76
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
4.53
|
4.53
|
4.18
|
|
|
|
4.53
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Thịnh Long
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Hải Hưng
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Hải Cường
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Hải Cường
|
2.53
|
2.53
|
2.18
|
|
|
|
2.53
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
4.24
|
3.37
|
3.37
|
|
0.87
|
|
4.24
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Bình Hòa
|
2.14
|
1.47
|
1.47
|
|
0.67
|
|
2.14
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Giao Yến
|
2.10
|
1.90
|
1.90
|
|
0.20
|
|
2.10
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
3.16
|
3.00
|
3.00
|
|
0.16
|
|
3.16
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
TT Liễu Đề
|
3.16
|
3.00
|
3.00
|
|
0.16
|
|
3.16
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
26.26
|
25.57
|
24.67
|
|
0.69
|
|
26.26
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Phong
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Phong
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Nhân
|
1.67
|
1.67
|
1.67
|
|
|
|
1.67
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Nhân
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Thọ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Ninh
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Hồng
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Hồng
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Hồng
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Hồng
|
3.30
|
3.20
|
3.20
|
|
0.10
|
|
3.30
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Bằng
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Yên Bằng
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
3.60
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Hồng
|
2.20
|
1.68
|
1.68
|
|
0.52
|
|
2.20
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Phong
|
0.71
|
0.67
|
0.37
|
|
0.04
|
|
0.71
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Phong
|
1.08
|
1.05
|
0.45
|
|
0.03
|
|
1.08
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Yên Phú
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
1.20
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
4.77
|
3.56
|
3.29
|
|
1.21
|
|
4.77
|
|
|
Xây dựng
nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì CARTON Hoàng Anh
|
Liêm Hải
|
4.14
|
2.94
|
2.94
|
|
1.20
|
|
4.14
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
TT Ninh Cường
|
0.63
|
0.62
|
0.35
|
|
0.01
|
|
0.63
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
4.80
|
4.70
|
4.70
|
|
0.10
|
|
4.80
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Đại An
|
4.80
|
4.70
|
4.70
|
|
0.10
|
|
4.80
|
|
6
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
TT Liễu Đề
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
7
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
|
90.41
|
90.31
|
90.16
|
|
0.10
|
|
90.41
|
|
7.1
|
Đất nông nghiệp khác
(trang trại tổng hợp)
|
|
40.39
|
40.29
|
40.14
|
|
0.10
|
|
40.39
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
12.00
|
12.00
|
12.00
|
|
|
|
12.00
|
|
|
Trang trại tổng hợp
|
Nghĩa Thành
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
|
|
|
7.00
|
|
|
Trang trại tổng hợp
|
Nghĩa Lợi
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
14.69
|
14.59
|
14.44
|
|
0.10
|
|
14.69
|
|
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
Trực Hùng
|
3.00
|
3.00
|
2.95
|
|
|
|
3.00
|
|
|
Dự án khu trang trại
|
Trực Thanh
|
8.52
|
8.52
|
8.52
|
|
|
|
8.52
|
|
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
Trực Hùng
|
3.17
|
3.07
|
2.97
|
|
0.10
|
|
3.17
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
10.71
|
10.71
|
10.71
|
|
|
|
10.71
|
|
|
Trang trại tổng hợp
|
Yên Hồng
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
|
|
|
4.30
|
|
|
Trang trại tổng hợp
|
Yên Phương
|
2.81
|
2.81
|
2.81
|
|
|
|
2.81
|
|
|
Trang trại tổng hợp
|
Yên Nghĩa
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
3.60
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
2.99
|
2.99
|
2.99
|
|
|
|
2.99
|
|
|
Trang trại tổng hợp
|
Xuân Ninh
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
|
Trang trại tổng hợp
|
Xuân Ninh
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
|
|
Trang trại NTTS kết hợp trồng
trọt
|
Xuân Tiến
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
|
Trang trại chăn nuôi kết hợp
NTTS
|
Xuân Thủy
|
1.44
|
1.44
|
1.44
|
|
|
|
1.44
|
|
7.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
50.02
|
50.02
|
50.02
|
|
|
|
50.02
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
47.72
|
47.72
|
47.72
|
|
|
|
47.72
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
TT Quỹ Nhất
|
9.50
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
9.50
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nghĩa Hùng
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nghĩa Hùng
|
4.90
|
4.90
|
4.90
|
|
|
|
4.90
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nghĩa Lạc
|
8.50
|
8.50
|
8.50
|
|
|
|
8.50
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nghĩa Lâm
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
10.00
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nghĩa Hồng
|
4.82
|
4.82
|
4.82
|
|
|
|
4.82
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nghĩa Lợi
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
22.30
|
22.30
|
22.30
|
|
|
|
22.30
|
|
|
Chuyển đổi đất trồng lúa kém
hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản để làm dự án
|
Xuân Ninh
|
9.00
|
9.00
|
9.00
|
|
|
|
9.00
|
|
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất
NTTS
|
Xuân Hoà
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
0.90
|
|
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất
NTTS
|
Xuân Hoà
|
2.30
|
2.30
|
2.30
|
|
|
|
2.30
|
|
|
Dự án NTTS
|
Xuân Hoà
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
3.60
|
|
|
Dự án NTTS
|
Xuân Hoà
|
6.50
|
6.50
|
6.50
|
|
|
|
6.50
|
|
86
|
Tổng số
|
|
221.52
|
215.12
|
206.95
|
3.00
|
6.40
|
|
221.52
|
|
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|