|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 73/NQ-HĐND 2017 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
73/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 13
tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 408/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc Phê chuẩn Tổng quyết toán
ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
tổng quyết toán ngân sách
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
|
26.536.722
|
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
|
Ngân sách Trung ương hưởng:
|
2.118.194
|
triệu đồng
|
Ngân sách địa phương hưởng:
|
24.418.528
|
triệu đồng
|
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn:
|
7.999.717
|
triệu đồng
|
Bao gồm:
|
|
|
Thu nội địa:
|
5.419.153
|
triệu đồng
|
Thu thuế xuất nhập khẩu:
|
2.021.975
|
triệu đồng
|
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng:
|
35.000
|
triệu đồng
|
Thu kết dư ngân sách năm trước:
|
85.526
|
triệu đồng
|
Các khoản thu để lại chi quản lý
qua NSNN:
|
438.064
|
triệu đồng
|
b) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang:
|
3.918.568
|
triệu đồng
|
c) Thu bổ sung từ NSTW (gồm cả
BSMT):
|
14.609.690
|
triệu đồng
|
d) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
8.747
|
triệu đồng
|
2. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
24.307.736
|
triệu đồng
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
4.368.475
|
triệu đồng
|
b) Chi thường xuyên:
|
7.641.258
|
triệu đồng
|
c) Chi các chương trình MTQG,
CT135, CT 661:
|
239.200
|
triệu đồng
|
d) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới:
|
7.660.762
|
triệu đồng
|
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.340
|
triệu đồng
|
e) Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
8.747
|
triệu đồng
|
g) Các khoản chi bằng nguồn thu để
lại
|
438.064
|
triệu đồng
|
h) Chi chuyển nguồn:
|
3.949.890
|
triệu đồng
|
3. Kết dư ngân sách địa phương:
|
110.792
|
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
|
a) Ngân sách tỉnh:
|
82.472
|
triệu đồng
|
Trích bổ sung quỹ Dự trữ tài chính:
|
41.236
|
triệu đồng
|
Hạch toán thu ngân sách năm 2017:
|
41.236
|
triệu đồng
|
b) Ngân sách huyện, thành phố, thị
xã:
|
10.956
|
triệu đồng
|
Hạch toán thu ngân sách năm 2017:
|
10.956
|
triệu đồng
|
c) Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
17.364
|
triệu đồng
|
Hạch toán vào thu ngân sách năm
2017:
|
17.364
|
triệu đồng
|
(Chi
tiết tại các Biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh: Thực hiện
công khai quyết toán ngân sách theo quy định; Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn
đôn đốc, kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách
năm 2016 sang năm 2017 của các đơn vị, bảo đảm chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển
nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc
và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước
trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức,
cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2017 tại kỳ họp cuối năm 2018.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có
hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin VP HĐND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đình Sơn
|
BIỂU SỐ 1. CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
PHẦN THU
|
Tổng thu NSĐP
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
PHẦN CHI
|
Tổng chi NSĐP
|
Chi NS tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG SỐ THU (A+B)
|
24.418.528
|
14.426.094
|
6.746.648
|
3.245.785
|
TỔNG SỐ CHI (A+B)
|
24.307.736
|
14.343.623
|
6.735.692
|
3.228.421
|
A. Tổng
thu cân đối NS
|
23.980.464
|
14.375.080
|
6.669.085
|
2.936.298
|
A. Tổng chi
cân đối NS
|
23.869.672
|
14.292.609
|
6.658.129
|
2.918.934
|
1 - Các khoản
thu hưởng 100%
|
1.720.779
|
1.666.716
|
43.381
|
10.682
|
1 - Chi đầu
tư phát triển
|
4.368.475
|
3.178.764
|
325.355
|
864.356
|
2- Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
3.602.155
|
2.255.075
|
830.457
|
516.623
|
1.1- Chi đầu
tư XDCB
|
4.237.625
|
3.047.914
|
325.355
|
864.356
|
3- Thu tiền
vay đầu tư XDCSHT
|
35.000
|
35.000
|
|
|
1.2- Chi trả
nợ gốc, lãi theo K3 điều 8
|
130.850
|
130.850
|
|
|
4- Thu kết
dư ngân sách
|
85.526
|
47.988
|
13.343
|
24.195
|
2- Chi thường
xuyên
|
7.641.258
|
2.334.856
|
3.415.559
|
1.890.843
|
5- Chuyển
nguồn
|
3.918.568
|
3.421.374
|
370.186
|
127.008
|
3- Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.340
|
1.340
|
|
|
6- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
14.609.690
|
6.948.928
|
5.402.972
|
2.257.790
|
4- Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới
|
7.660.762
|
5.402.972
|
2.257.790
|
|
- Bổ sung
cân đối ngân sách
|
8.207.777
|
3.261.673
|
4.024.762
|
921.342
|
4.1- Chi bổ
sung cân đối
|
4.946.362
|
4.024.762
|
921.600
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
6.401.913
|
3.687.255
|
1.378.210
|
1.336.448
|
4.2- Chi bổ
sung có mục tiêu
|
2.714.400
|
1.378.210
|
1.336.190
|
|
7- Thu ngân
sách cấp dưới nộp lên
|
8.747
|
|
8.747
|
|
5- Chuyển
nguồn
|
3.949.890
|
3.135.477
|
659.425
|
154.988
|
-
|
|
|
|
|
6- Chi
CT MTQG, 135,5 triệu ha rừng
|
239.200
|
239.200
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Chi
NS cấp dưới nộp lên
|
8.747
|
|
|
8.747
|
Tổng quỹ
ngân sách năm quyết toán (thu - chi)
|
110.792
|
82.472
|
10.956
|
17.364
|
|
0
|
|
|
|
B. Các
khoản thu để lại quản lý
qua NSNN
|
438.064
|
51.014
|
77.563
|
309.487
|
B. Chi từ
nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
|
438.064
|
51.014
|
77.563
|
309.487
|
BIỂU SỐ 2. QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU
|
Dự toán năm 2016
|
Thực hiện năm 2016
|
Chia ra từng cấp ngân sách
|
So sánh (QT/DT)
|
TW giao
|
HĐND tỉnh
giao
|
NSTW
|
NSĐP
|
Chia ra
|
TW giao
|
HĐND tỉnh giao
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=3/1
|
10=3/2
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
16.586.702
|
20.548.117
|
26.536.722
|
2.118.194
|
24.418.528
|
14.426.094
|
6.746.649
|
3.245.785
|
160%
|
129%
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
10.615.000
|
14.493.000
|
7.561.654
|
2.118.194
|
5.443.459
|
4.004.779
|
887.181
|
551.500
|
71%
|
52%
|
I
|
Thu nội
địa
|
5.415.000
|
7.493.000
|
5.419.153
|
97.648
|
5.321.506
|
3.920.362
|
873.839
|
527.305
|
100%
|
72%
|
1
|
Thu từ
kinh tế quốc doanh
|
935.000
|
1.510.000
|
939.865
|
597
|
939.268
|
923.769
|
10.820
|
4.679
|
101%
|
62%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
522.205
|
|
396.361
|
|
396.361
|
390.697
|
4.563
|
1.101
|
76%
|
|
1.2
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
343.005
|
|
479.433
|
|
479.433
|
479.433
|
0
|
0
|
140%
|
|
1.3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
55.000
|
|
52.218
|
|
52.218
|
51.514
|
528
|
175
|
95%
|
|
1.4
|
Thuế tài
nguyên
|
14.000
|
|
9.783
|
|
9.783
|
1.249
|
5.141
|
3.394
|
70%
|
|
1.5
|
Thuế môn
bài
|
490
|
|
529
|
|
529
|
|
528
|
1
|
108%
|
|
1.6
|
Thu hồi vốn
và thu khác
|
300
|
|
1.542
|
597
|
945
|
876
|
59
|
9
|
514%
|
|
2
|
Thu từ
doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
969.000
|
1.515.000
|
1.059.811
|
42.805
|
1.017.006
|
1.016.818
|
186
|
2
|
109%
|
70%
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
755.000
|
|
525.003
|
|
525.003
|
525.003
|
|
|
70%
|
|
2.2
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
206.000
|
|
485.338
|
|
485.338
|
485.338
|
|
|
236%
|
|
2.4
|
Thuế tài
nguyên
|
1.700
|
|
3.846
|
|
3.846
|
3.842
|
3
|
2
|
226%
|
|
2.5
|
Thuế môn
bài
|
550
|
|
184
|
|
184
|
|
184
|
|
33%
|
|
2.6
|
Thu tiền thuê
mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
4.300
|
|
567
|
|
567
|
567
|
|
|
13%
|
|
2.7
|
Thu khác
|
1.450
|
|
44.875
|
42.805
|
2.070
|
2.070
|
|
|
3095%
|
|
3
|
Thu từ
khu vực CTN và dịch vụ ngoài QD
|
1.285.000
|
1.540.000
|
803.673
|
0
|
803.673
|
435.066
|
266.740
|
101.867
|
63%
|
52%
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
1.082.000
|
|
603.871
|
|
603.871
|
340.629
|
190.919
|
72.322
|
56%
|
|
3.2
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
5.500
|
|
5.238
|
|
5.238
|
1.711
|
1.763
|
1.763
|
95%
|
|
3.3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
111.000
|
|
107.126
|
|
107.126
|
74.747
|
26.412
|
5.967
|
97%
|
|
3.4
|
Thuế tài
nguyên
|
46.000
|
|
35.362
|
|
35.362
|
5.114
|
18.148
|
12.100
|
77%
|
|
3.5
|
Thuế môn
bài
|
16.500
|
|
18.287
|
|
18.287
|
|
8.572
|
9.715
|
111%
|
|
3.6
|
Thu khác
|
24.000
|
|
33.789
|
|
33.789
|
12.864
|
20.924
|
|
141%
|
|
4
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
286
|
|
286
|
|
|
286
|
|
|
5
|
Lệ phí
trước bạ
|
310.000
|
395.000
|
275.009
|
|
275.009
|
176.132
|
75.485
|
23.392
|
89%
|
70%
|
6
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
215.000
|
301.000
|
191.265
|
|
191.265
|
163.171
|
28.089
|
5
|
89%
|
64%
|
7
|
Thu phí,
lệ phí
|
76.000
|
190.000
|
87.885
|
23.505
|
64.381
|
24.156
|
16.166
|
24.059
|
116%
|
46%
|
7.1
|
Thu phí, lệ
phí Trung ương
|
38.000
|
|
23.505
|
23.505
|
|
|
|
|
62%
|
|
7.2
|
Thu phí, lệ
phí tỉnh, huyện
|
|
|
40.321
|
|
40.321
|
24.156
|
16.166
|
|
|
|
7.3
|
Thu phí, lệ
phí xã, phường, thị trấn
|
|
|
24.059
|
|
24.059
|
|
|
24.059
|
|
|
8
|
Các khoản
thu về nhà, đất và khoáng sản
|
959.000
|
1.164.000
|
1.377.513
|
505
|
1.377.008
|
600.095
|
447.961
|
328.951
|
144%
|
118%
|
8.1
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
11.000
|
12.000
|
10.397
|
|
10.397
|
|
|
10.397
|
95%
|
87%
|
8.2
|
Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
45.000
|
174.000
|
134.550
|
|
134.550
|
128.719
|
5.831
|
|
299%
|
77%
|
8.3
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
650.000
|
750.000
|
1.212.059
|
|
1.212.059
|
451.799
|
442.130
|
318.129
|
186%
|
162%
|
8.4
|
Thu bán,
thuê, khấu hao, thanh lý nhà ở thuộc SHNN
|
|
|
425
|
|
425
|
|
|
425
|
0%
|
|
8.5
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
253.000
|
228.000
|
20.082
|
505
|
19.577
|
19.577
|
|
|
|
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
510.000
|
600.000
|
536.401
|
|
536.401
|
536.401
|
|
|
105%
|
89%
|
10
|
Thu tại
xã
|
31.000
|
65.000
|
44.005
|
7
|
43.998
|
|
|
43.998
|
142%
|
68%
|
11
|
Thu khác
ngân sách
|
125.000
|
213.000
|
103.441
|
30.229
|
73.211
|
44.755
|
28.392
|
64
|
83%
|
49%
|
II
|
Thu Hải
quan
|
5.200.000
|
7.000.000
|
2.021.975
|
2.020.547
|
1.428
|
1.428
|
|
|
39%
|
29%
|
1
|
Thuế XK,
NK, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
|
700.000
|
|
383.372
|
383.372
|
0
|
|
|
|
55%
|
|
2
|
Thuế bổ
sung đối với hàng nhập khẩu vào VN
|
|
|
272
|
272
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
4.500.000
|
|
1.611.969
|
1.611.969
|
0
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế BVMT
do Hải quan thực hiện
|
|
|
23.329
|
23.329
|
0
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu khác
|
|
|
3.033
|
1.605
|
1.428
|
1.428
|
|
|
|
|
III
|
Thu vay đầu
tư cơ sở hạ tầng
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết
dư ngân sách năm trước
|
|
|
85.526
|
|
85.526
|
47.988
|
13.343
|
24.195
|
|
|
B
|
CÁC KHOẢN
THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
346.637
|
438.064
|
0
|
438.064
|
51.014
|
77.563
|
309.487
|
|
126%
|
1
|
Các khoản huy
động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
100.000
|
271.641
|
|
271.641
|
|
23
|
271.617
|
|
272%
|
2
|
Các khoản
đóng góp khác
|
|
92.055
|
39.725
|
|
39.725
|
|
24.555
|
15.170
|
|
43%
|
3
|
Thu xổ số
kiến thiết
|
|
7.000
|
5.963
|
|
5.963
|
5.963
|
|
|
|
85%
|
4
|
Học phí
|
|
107.162
|
93.152
|
|
93.152
|
42.061
|
51.090
|
|
|
87%
|
5
|
Phí chợ
|
|
|
12.642
|
|
12.642
|
87
|
1.894
|
10.661
|
|
|
6
|
Thu đền bù
thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công
|
|
|
12.038
|
|
12.038
|
|
|
12.038
|
|
|
7
|
Tịch thu chống
lậu
|
|
40.420
|
2.903
|
|
2.903
|
2.903
|
|
|
|
7%
|
C
|
CHUYỂN
NGUỒN
|
263.222
|
|
3.918.568
|
|
3.918.568
|
3.421.374
|
370.186
|
127.008
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
5.708.480
|
5.708.480
|
14.609.690
|
0
|
14.609.690
|
6.948.928
|
5.402.972
|
2.257.790
|
122%
|
122%
|
1
|
Bổ sung cân
đối
|
3.050.815
|
3.050.815
|
8.207.777
|
|
8.207.777
|
3.261.673
|
4.024.762
|
921.342
|
107%
|
107%
|
2
|
Bổ sung để thực
hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành
|
210.858
|
210.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
2.446.807
|
2.446.807
|
6.401.913
|
|
6.401.913
|
3.687.255
|
1.378.210
|
1.336.448
|
151%
|
151%
|
E
|
THU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
8.747
|
|
8.747
|
|
8.747
|
|
|
|
BIỂU SỐ 3. BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Các chỉ tiêu
|
Dự toán Bộ Tài chính giao 2016
|
Dự toán HĐND 2016
|
Thực hiện 2016
|
So sánh
|
Tổng số
|
NS Tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
Tổng số
|
NS Tỉnh
|
NS Huyện
|
NS Xã
|
Dự toán BTC
|
DT HĐND
|
1
|
2
|
3
|
4= 5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10+11
|
9
|
10
|
11
|
12=8/3
|
13=8/4
|
|
Tổng chi NSĐP(I+II)
|
11.165.852
|
13.414.767
|
7.754.477
|
4.156.544
|
1.503.746
|
24.307.736
|
14.343.623
|
6.735.692
|
3.228.421
|
218%
|
181%
|
1
|
Chi cân
đối ngân sách
|
11.165.852
|
13.061.130
|
7.603.840
|
3.953.544
|
1.503.746
|
16.200.163
|
8.889.637
|
4.400.339
|
2.910.187
|
145%
|
124%
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.626.274
|
3.958.656
|
3.470.460
|
344.346
|
143.850
|
4.368.475
|
3.178.764
|
325.355
|
864.356
|
166%
|
110%
|
1.1
|
Chi đầu tư
XDCB tỉnh quản lý
|
1.976.274
|
3.070.224
|
3.070.224
|
0
|
0
|
3.178.175
|
2.596.115
|
20.384
|
561.676
|
|
104%
|
|
- Vốn
trong nước
|
541.900
|
1.635.850
|
1.635.850
|
|
|
1.602.472
|
1.296.662
|
|
305.810
|
|
98%
|
|
- Vốn
HTĐT các MT từ NSTW, vốn NN, khác
|
1.434.374
|
1.434.374
|
1.434.374
|
|
|
1.575.703
|
1.299.453
|
20.384
|
255.866
|
|
110%
|
1.2
|
Chi trả nợ
Bộ Tài chính
|
|
124.000
|
124.000
|
|
|
130.850
|
130.850
|
|
|
|
106%
|
1.3
|
Chi từ nguồn
thu được để lại theo chế độ quy định
|
650.000
|
764.432
|
276.236
|
344.346
|
143.850
|
1.059.450
|
451.799
|
304.971
|
302.680
|
|
139%
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
8.131.339
|
7.924.747
|
3.458.521
|
3.224.105
|
1.242.121
|
7.641.258
|
2.334.856
|
3.415.559
|
1.890.843
|
94%
|
96%
|
2.1
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
962.289
|
702.674
|
199.149
|
60.466
|
637.398
|
173.713
|
95.989
|
367.696
|
|
66%
|
2.2
|
Sự nghiệp
môi trường
|
|
92.132
|
51.960
|
30.745
|
9.427
|
113.963
|
41.173
|
70.203
|
2.587
|
|
124%
|
2.3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục-đào tạo
|
|
3.234.895
|
837.445
|
2.343.866
|
53.584
|
2.847.620
|
536.097
|
2.296.126
|
15.397
|
|
88%
|
2.4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số
|
|
495.292
|
332.261
|
38.269
|
124.762
|
523.901
|
315.572
|
194.961
|
13.368
|
|
106%
|
2.5
|
Chi sự nghiệp
VH, TT và DL
|
|
127.143
|
77.976
|
23.450
|
25.717
|
118.293
|
64.742
|
36.948
|
16.603
|
|
93%
|
2.6
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
|
34.789
|
21.400
|
13.389
|
|
39.774
|
21.197
|
17.451
|
1.126
|
|
114%
|
2.7
|
Sự nghiệp
KHCN
|
|
37.952
|
37.952
|
|
|
30.877
|
24.896
|
5.981
|
|
|
81%
|
2.8
|
Sự nghiệp
ĐBXH
|
|
657.228
|
279.046
|
74.887
|
303.295
|
858.545
|
391.809
|
106.388
|
360.348
|
|
131%
|
2.9
|
Quốc phòng,
BP, biên giới
|
|
186.931
|
122.178
|
45.971
|
18.782
|
202.821
|
97.267
|
46.068
|
59.486
|
|
109%
|
2.10
|
An ninh
|
|
79.225
|
50.500
|
18.525
|
10.200
|
108.206
|
38.956
|
25.395
|
43.855
|
|
137%
|
2.11
|
Chi QLHC, Đảng,
Đoàn thể, nhiệm vụ khác
|
|
1.729.801
|
809.031
|
294.211
|
626.559
|
2.012.651
|
523.748
|
487.493
|
1.001.410
|
|
116%
|
2.12
|
Chi trợ giá
các mặt hàng chính sách
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
10.864
|
10.864
|
|
|
|
60%
|
2.13
|
Chi khác
ngân sách
|
|
269.070
|
118.098
|
141.643
|
9.329
|
136.345
|
94.822
|
32.556
|
8.967
|
|
51%
|
3
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.340
|
1.340
|
1.340
|
|
|
1.340
|
1.340
|
|
|
100%
|
100%
|
4
|
Chi CTMTQG,
CT 135,5 Triệu ha rừng
|
232.519
|
232.519
|
232.519
|
|
|
239.200
|
239.200
|
|
|
103%
|
103%
|
5
|
Nguồn cải
cách tiền lương, Nghị định 116/CP
|
|
409.860
|
181.000
|
145.305
|
83.555
|
0
|
|
|
|
|
0%
|
6
|
Chuyển
nguồn
|
|
|
|
|
|
3.949.890
|
3.135.477
|
659.425
|
154.988
|
|
|
7
|
Dự phòng
ngân sách
|
174.380
|
331.220
|
235.000
|
62.000
|
34.220
|
0
|
|
|
|
0%
|
0%
|
8
|
Chi các đề
án, chính sách, nhiệm vụ khác khối HX quản lý
|
|
202.788
|
25.000
|
177.788
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
II
|
Chi từ
nguồn thu để lại quản lý qua NS
|
|
353.637
|
150.637
|
203.000
|
|
438.064
|
51.014
|
77.563
|
309.487
|
|
124%
|
1
|
Huy động
đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
24.579
|
286.788
|
|
|
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
271.618
|
|
|
|
Đóng góp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
24.555
|
15.170
|
|
|
2
|
Xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
|
|
5.963
|
|
|
|
|
3
|
Học phí
|
|
|
|
|
|
|
42.061
|
51.090
|
|
|
|
4
|
Thu đền bù
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.038
|
|
|
5
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
|
|
87
|
1.894
|
10.661
|
|
|
6
|
Tịch thu chống
lậu
|
|
|
|
|
|
|
2.903
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản
nộp NS cấp trên
|
|
|
|
|
|
8.747
|
|
|
8.747
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
7.660.762
|
5.402.972
|
2.257.790
|
0
|
|
|
|
- Bổ sung
cân đối
|
|
|
|
|
|
4.946.362
|
4.024.762
|
921.600
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
2.714.400
|
1.378.210
|
1.336.190
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV)
|
11.165.852
|
13.414.767
|
7.754.477
|
4.156.544
|
1.503.746
|
24.307.736
|
14.343.623
|
6.735.692
|
3.228.421
|
218%
|
181%
|
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|