|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/VBHN-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2025
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/VBHN-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày
22 tháng 01 năm 2025
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHĂN NUÔI VỀ QUẢN LÝ
GIỐNG VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI
Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi
về hoạt động chăn nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020, được sửa đổi,
bổ sung bởi:
Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Chăn nuôi[1];
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Chăn
nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi.
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn khoản
1 Điều 15, khoản 4 Điều 16, điểm a khoản 4 Điều 20, điểm a khoản 2 Điều 21 và
khoản 3 Điều 24 Luật Chăn nuôi.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan
đến giống và sản phẩm giống vật nuôi tại Việt Nam.
Chương
II
NỘI DUNG HƯỚNG
DẪN
Điều 3.
Quy định về trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm để phục vụ nghiên cứu,
chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh
1.[2] Tổ chức, cá nhân được trao đổi nguồn gen giống vật
nuôi quý, hiếm bao gồm: con giống, trứng giống, tinh, phôi, ấu trùng và các vật
liệu di truyền khác được khai thác từ vật nuôi quý, hiếm.
2. Tổ chức, cá nhân tham gia
trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm phải thực hiện đúng mục đích, nội
dung đã đăng ký với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
3. Định kỳ hằng năm vào
tháng 12 hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân trao đổi
nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm có trách nhiệm báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn bằng văn bản và bản điện tử về tình hình và kết
quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã trao đổi theo mẫu quy định tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Biểu
mẫu hồ sơ trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
1. Đơn đăng ký trao đổi nguồn
gen giống vật nuôi quý, hiếm theo mẫu quy định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Lý lịch nguồn gen giống vật
nuôi quý, hiếm đăng ký trao đổi theo mẫu quy định tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5.
Thành phần hồ sơ nhập khẩu lần đầu đối với đực giống, tinh, phôi giống gia súc
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực
giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Lý lịch đực giống, tinh,
phôi giống gia súc nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
3.[3] Văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức
được cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu ủy quyền xác nhận về nguồn gốc,
xuất xứ, chất lượng giống, mục đích sử dụng là bản chính hoặc bản sao có xác nhận
của đơn vị nhập khẩu và bản dịch tiếng Việt có xác nhận của đơn vị nhập khẩu.
Điều 6.
Thành phần hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục
giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
1. Đơn đăng ký xuất khẩu giống
vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu
phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Lý lịch giống vật nuôi, sản
phẩm giống vật nuôi xuất khẩu trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục
vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Bản chính hoặc bản sao chứng
thực thỏa thuận hợp tác nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo về giống vật
nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục
vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
4. Các văn bản khác có liên
quan đến xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi (nếu có).
Điều 7.
Quy định mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống vật nuôi[4]
Mức chất lượng giống đối với
đực giống, cái giống vật nuôi được quy định tại Phụ lục
V ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN[5]
Điều 8.
Trách nhiệm của các bên có liên quan
1. Cục Chăn nuôi có trách
nhiệm:
a) Tổ chức triển khai và tổng
hợp các nội dung liên quan đến quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi trong
phạm vi cả nước;
b) Thực hiện thanh tra, kiểm
tra chất lượng giống và sản phẩm giống vật nuôi trong phạm vi cả nước.
2. Cục Thú y có trách nhiệm
cung cấp thông tin về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu giống và sản phẩm giống vật
nuôi cho Cục Chăn nuôi định kỳ vào ngày 30 của tháng cuối quý hoặc khi có yêu cầu
của cơ quan có thẩm quyền.
3. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai các nội
dung được quy định tại Thông tư này trên địa bàn;
b) Thực hiện công tác thanh
tra, kiểm tra chất lượng về giống và sản phẩm giống vật nuôi trên địa bàn.
4. Tổ chức, cá nhân hoạt động
trong lĩnh vực giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi có trách nhiệm thực hiện
quy định của Thông tư này và quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 9.
Điều khoản chuyển tiếp
Giấy phép liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh, trao đổi, xuất khẩu, nhập khẩu giống, sản phẩm giống
vật nuôi đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực
được tiếp tục thực hiện đến hết thời gian hiệu lực của Giấy phép.
Điều
10. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.
2. Thông tư này thay thế:
a) Quyết định số
66/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống;
b) Quyết định số
07/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống;
c) Quyết định số
13/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống;
d) Quyết định số
108/2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống.
3. Thông tư này bãi bỏ:
Điều 7 Thông tư số
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây
trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và
nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải
phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo
và đăng tải trên Công TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật (để đăng tải);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT;
- Cục Thú y, các đơn vị thuộc Cục Thú y;
- Cục Thủy sản;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y, thủy sản các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, CN.
|
XÁC THỰC VĂN
BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
Phụ lục I:
MẪU BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN
GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức,
cá nhân
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
… /…
|
..............,
ngày ….. tháng … năm ….
|
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT
QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
Kính gửi: ………………………………….
I. Thông tin chung:
1. Tên tổ chức, cá nhân cung
cấp nguồn gen: ………………………...………………
Người đại diện:…………………….……
Chức vụ:……………………………………
Địa chỉ:
……….……..…… Số điện thoại:………
Thư điện tử: ….……..…
2. Tên tổ chức, cá nhân tiếp
nhận nguồn gen: …………………….........………………
Người đại diện:…………………….……
Chức vụ:……………………………………
Địa chỉ:
……….……..…… Số điện thoại:………
Thư điện tử: ….……..…
II. Báo cáo tình hình, kết
quả sử dụng nguồn gen trao đổi.
1. Thỏa thuận hợp tác.
- Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số …. ngày … tháng …. năm ….
- Số và ngày ký Hợp đồng/ Hợp
tác hoặc văn bản tương đương về trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm và
có hiệu lực từ ngày…….tháng……..năm………
- Đặc điểm, hình ảnh (nếu
có) nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm.
- Trách nhiệm của Bên tiếp
nhận.
- Trách nhiệm của Bên cung cấp.
- Mục đích trao đổi nguồn
gen giống vật nuôi quý, hiếm
2. Kết quả sử dụng nguồn gen
giống vật nuôi quý, hiếm đã trao đổi:
STT
|
Tên nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
|
Loại hình nguồn gen
|
Đơn vị tính (con, mẫu, liều...)
|
Số lượng
|
Thời gian trao đổi
|
Địa điểm nghiên cứu/ nuôi giữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Thời gian theo dõi: từ
ngày …. tháng ….. năm ....đến ngày …. tháng ….. năm …..
- Kết quả nghiên cứu, chọn,
tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh đối với nguồn gen đã trao
đổi.
Trên đây là báo cáo về tình
hình, kết quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã được trao đổi./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN BÁO CÁO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
Phục lục II:
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT
NUÔI QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày...... tháng....... năm........
ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
I. Tổ chức cung cấp nguồn
gen
1. Tên tổ chức:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
II. Tổ chức tiếp nhận nguồn
gen
1. Tên tổ chức:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
III. Mục đích trao đổi
nguồn gen:
IV. Thời gian trao đổi:
Từ ngày .... tháng .....
năm.... đến ngày .... tháng ...... năm......
V. Nội dung trao đổi:
Số lượng, khối lượng, hiện
trạng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm được trao đổi: (chi tiết được trình
bày ở phần lý lịch nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm).
VI. Cam kết:
Xin cam kết nguồn gen giống
vật nuôi quý, hiếm đăng ký trên đây bảo đảm đúng với thực tế.
Thực hiện đúng pháp luật về
chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành có liên quan.
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.
|
Tổ chức đăng
ký trao đổi nguồn gen
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
LÝ LỊCH NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI
(Kèm theo Đơn đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
ngày tháng năm )
STT
|
Giống vật nuôi quý, hiếm
|
Sản phẩm giống vật nuôi quý, hiếm
|
Tên giống
|
Nguồn gốc
|
Cơ sở đang lưu giữ
|
Số lượng
|
Loại hình nguồn gen
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng/ Số lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III[6]
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG,
TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày...... tháng...... năm......
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng
ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
4. Mục đích nhập khẩu:
5. Số lượng, khối lượng, hiện
trạng đực giống, tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu: (chi tiết được trình bày tại
bản lý lịch của đực giống gia súc hoặc tinh giống gia súc hoặc phôi giống gia
súc kèm theo).
6. Nước xuất khẩu:
7. Thời gian nhập khẩu:
8. Cửa khẩu nhập khẩu:
9. Tổ chức, cá nhân đăng ký
nhập khẩu (tên đơn vị nhập khẩu) cam kết:
- Thực hiện đúng pháp luật về
chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của những thông tin cung cấp theo yêu cầu của hồ sơ xin
phép nhập khẩu.
- Tổng hợp, báo cáo kết quả
bằng văn bản về số lượng và chất lượng đực giống, tinh, phôi giống gia súc đã
nhập khẩu gửi Cục Chăn nuôi (định kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm gửi trước ngày 25
tháng 6; báo cáo năm gửi trước ngày 25 tháng 12).
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
LÝ LỊCH ĐỰC GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu đực giống gia súc ngày…
tháng... năm…......)
STT
|
Tên giống
|
Số hiệu đực giống
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số hiệu bố, mẹ của đực giống
|
Số hiệu ông, bà của đực giống
|
Nguồn gốc xuất xứ
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu
ông
|
Số hiệu
bà
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH TINH GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu tinh giống gia súc ngày… tháng
...năm….....)
STT
|
Tên giống
|
Mã hiệu tinh của đực giống cho tinh (nếu có)
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh
|
Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh
|
Số lượng tinh xin nhập khẩu (liều)
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH PHÔI GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu phôi giống gia súc
ngày...tháng… năm….....)
STT
|
Tên giống
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Số hiệu cái giống cho trứng, phôi
|
Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh
|
Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh
|
Số hiệu bố, mẹ của cái giống cho trứng, phôi
|
Số hiệu ông, bà của cái giống cho trứng, phôi
|
Số lượng phôi xin nhập khẩu (cái)
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục lục IV:
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM
GIỐNG VẬT NUÔI TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày .......tháng...... năm........
ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI TRONG
DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM,
QUẢNG CÁO
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
I. Tổ chức, cá nhân đăng
ký xuất khẩu
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
II. Tổ chức, cá nhân đăng
ký nhập khẩu
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
III. Mục đích xuất khẩu
(ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
IV. Thông tin về giống vật
nuôi, sản phẩm giống vật nuôi:
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) cho phép xuất khẩu cụ thể như sau:
STT
|
Tên giống
|
Số hiệu/sản phẩm giống
(nếu có)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Nguồn gốc xuất xứ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
V. Thời gian xuất khẩu:
Từ ngày... tháng.... tháng
... năm .... đến ngày... tháng ..... năm .....
VI. Cửa khẩu:
VII. Cam kết:
1. Giống vật nuôi, sản phẩm
giống vật nuôi đăng ký xuất khẩu trên đây chỉ sử dụng vào mục đích được quy định
tại Mục III trong đơn này.
2.Thực hiện đúng quy định hiện
hành của pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và pháp luật về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
LÝ LỊCH GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI XUẤT KHẨU TRONG DANH MỤC
GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
(Kèm theo Đơn đăng ký ngày …. tháng …. năm ……
về việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống
vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo)
STT
|
Tên giống
|
Nguồn gốc
|
Cơ sở đang lưu giữ
|
Loại hình giống vật nuôi/sản phẩm giống vật nuôi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục V[7]
MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG ĐỐI VỚI ĐỰC GIỐNG, CÁI GIỐNG
VẬT NUÔI
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. ĐỐI
VỚI LỢN GIỐNG
I. Đối với lợn cái giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức chất lượng
|
Giống ngoại
|
Giống nội
|
Cấp cụ kỵ
|
Cấp ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
|
LR
|
YS
|
Du
|
Pi
|
Dòng tổng hợp
|
LR
|
YS
|
Du
|
Pi
|
Dòng tổng hợp
|
LY
|
YL
|
MC
|
MK, Hương
|
Giống nội khác
|
A1
|
Lợn cái hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến 100 kg đối với giống ngoại,
từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội):
|
1
|
Tăng khối lượng trung bình
|
g/ngày
|
≥ 780
|
≥ 780
|
≥ 850
|
≥ 620
|
≥ 780
|
≥ 750
|
≥ 750
|
≥ 800
|
≥ 600
|
≥ 750
|
≥ 750
|
≥ 750
|
≥300
|
≥280
|
≥ 250
|
2
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
|
kg
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,6
|
≤ 2,6
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,6
|
≤ 2,6
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤4,0
|
≤4,2
|
≤ 5,5
|
A2
|
Lợn nái sinh sản:
|
3
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 360
|
≤ 360
|
≤ 365
|
4
|
Số con sơ sinh sống/ổ
|
con
|
≥ 12,0
|
≥ 12,0
|
≥ 9,5
|
≥ 10,0
|
≥ 11,5
|
≥ 12,5
|
≥ 12,5
|
≥ 10,0
|
≥ 10,5
|
≥ 12,0
|
≥ 13,0
|
≥ 13,0
|
≥ 11,0
|
≥ 8,0
|
≥ 4,5
|
5
|
Khối lượng sơ sinh sống/ổ
|
kg
|
≥ 15,8
|
≥ 15,8
|
≥ 13,5
|
≥ 14,0
|
≥ 14,7
|
≥ 16,6
|
≥ 16,6
|
≥ 14,5
|
≥ 14,9
|
≥ 15,4
|
≥ 17,2
|
≥ 17,2
|
≥ 5,5
|
≥ 4,0
|
≥ 3,5
|
6
|
Số con cai sữa/nái/năm
|
con
|
≥ 24,5
|
≥ 24,5
|
≥ 18,0
|
≥ 19,0
|
≥ 24,5
|
≥ 25,5
|
≥ 25,5
|
≥ 19,0
|
≥ 20,0
|
≥ 25,5
|
≥ 26,5
|
≥ 26,5
|
≥ 19,0
|
≥ 12,0
|
≥ 10
|
7
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
II. Đối với lợn đực giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức chất lượng
|
Giống ngoại
|
Giống nội
|
LR
|
YS
|
Du
|
Pi
|
PiDu
|
Dòng tổng hợp
|
MC
|
MK, Hương
|
Giống nội khác
|
A3
|
Lợn đực hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến 100 kg đối với giống ngoại,
từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội):
|
8
|
Tăng khối lượng trung bình
|
g/ngày
|
≥ 800
|
≥ 800
|
≥ 900
|
≥ 650
|
≥ 800
|
≥ 800
|
≥ 350
|
≥ 300
|
≥ 280
|
9
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
|
kg
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 4,0
|
≤ 4,2
|
≤ 5,5
|
10
|
Độ dày mỡ lưng đo tại điểm P2 tại thời điểm kết thúc KTNS
|
mm
|
≤ 13
|
≤ 13
|
≤ 11
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 12
|
≤ 25
|
≤ 20
|
≤ 25
|
A4
|
Lợn đực phối giống trực tiếp:
|
11
|
Tỷ lệ thụ thai
|
%
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
12
|
Số con sơ sinh sống/ổ
|
con
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 9,5
|
≥ 9,5
|
≥ 9,5
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 8,0
|
≥ 7,0
|
13
|
Khối lượng sơ sinh/con
|
kg
|
≥ 1,3
|
≥ 1,3
|
≥ 1,5
|
≥ 1,5
|
≥ 1,5
|
≥ 1,3
|
≥ 0,5
|
≥ 0,5
|
≥ 0,4
|
14
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 4
|
≤ 4
|
≤ 4
|
A5
|
Lợn đực khai thác tinh:
|
15
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
16
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
17
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
triệu/ml
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 200
|
≥ 200
|
≥ 200
|
18
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
19
|
Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC)
|
tỷ
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 21
|
≥ 21
|
≥ 21
|
20
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 4
|
≤ 4
|
≤ 4
|
A6
|
Liều tinh sử dụng trong TTNT:
|
21
|
Thể tích liều tinh (V)
|
ml
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
22
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
23
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
triệu/ml
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
24
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
A7
|
Tinh đông lạnh:
|
25
|
Hoạt lực tinh trùng sau giải đông (A)
|
%
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
26
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ (0,25 ml) sau giải đông
|
triệu
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 120
|
≥ 120
|
≥ 120
|
Ghi chú: LR: Landrace,
YS: Yorkshire, Du: Duroc, Pi: Pietrain, PiDu: (Pietrain x Duroc), YL:
(Yorkshire x Landrace), LY: (Landrace x Yorkshire), MC: M óng Cái, MK: Mường
Khương, KTNS: kiểm tra năng suất, TTNT: thụ tinh nhân tạo.
B. ĐỐI
VỚI GIA CẦM GIỐNG
I. Đối
với gà giống dòng thuần, cấp ông bà
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Gà nội
|
Gà lông màu hướng thịt (*)
|
Gà hướng trứng (**)
|
Gà chuyên thịt (***)
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4
|
Nhóm 5
|
B1
|
Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi):
|
27
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 86
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
28
|
Khối lượng 8 tuần tuổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Con trống
|
kg
|
0,3-0,9
|
0,5-1,0
|
0,65-1,5
|
0,8-1,7
|
0,8-1,7
|
0,8-1,8
|
0,8 – 1,5
|
1,4-1,8
|
28.2
|
Con mái
|
kg
|
0,2-0,7
|
0,35-0,7
|
0,5-1,2
|
0,6-1,3
|
0,7-1,3
|
0,7-1,4
|
0,6 – 1,3
|
1,2-1,5
|
29
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con
|
kg
|
0,5-1,2
|
1,2-1,6
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,8-2,5
|
1,6-2,1
|
1,8-2,5
|
B2
|
Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):
|
30
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
10-12
|
10-12
|
12-15
|
11-14
|
15-23
|
15-17
|
11-13
|
15-17
|
31
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
32
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Con trống
|
kg
|
1,0-1,5
|
1,1-1,5
|
1,6-1,9
|
1,8-2,2
|
1,8-3,3
|
1,8-3,4
|
1,7-2,9
|
1,8-3,2
|
32.2
|
Con mái
|
kg
|
0,7-1,2
|
0,7-1,2
|
1,3-1,5
|
1,4-1,8
|
1,4 -2,7
|
1,4-2,6
|
1,3-2,4
|
1,5-2,5
|
33
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Con trống
|
kg
|
4,5-6,0
|
4,5-6,0
|
6,5-7,0
|
6,5-7,0
|
7,2-9,0
|
8,5-10
|
6,0-6,5
|
9,0-10
|
33.2
|
Con mái
|
kg
|
3,5-5,5
|
3,5-5,5
|
5,5-6,0
|
5,5-6,0
|
5,5-8,5
|
8,0-8,5
|
5,5-6,0
|
8,5-9,5
|
B3
|
Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48 tuần đẻ):
|
34
|
Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân
|
quả
|
≥ 50
|
≥ 90
|
≥ 120
|
≥ 63
|
≥ 30
|
≥ 150
|
≥ 160
|
≥ 150
|
35
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
36
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
37
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 77
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 80
|
≥ 60
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
38
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
39
|
Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 90
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
40
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.1
|
Dòng trống
|
kg
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 6,5
|
≤ 7,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,0
|
≤ 3,5
|
40.2
|
Dòng mái
|
kg
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,4
|
≤ 4,5
|
≤ 7,5
|
≤ 2,9
|
≤ 2,5
|
≤ 3,2
|
Nhóm 1: Ác, Tre ....
Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc
Phong, Mã Đà ....
Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa,
Tiên Yên
|
Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy,
Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía.....
Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ,
Chọi
|
(*) Sasso, Kabir, LV, TP,
TN, BT, VLV1, VLV2, VLV7, VLV8, Tetra…
(**) Leughorn, GT, VCN-G15,
Ai cập, HA…
(***) Ross, Cobb…
|
II. Đối
với gà giống cấp bố mẹ
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng giống
|
Gà nội
|
Gà lông màu hướng thịt (*)
|
Gà hướng trứng (**)
|
Gà chuyên thịt (***)
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4
|
Nhóm 5
|
B4
|
Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi):
|
41
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 86
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
42
|
Khối lượng 8 tuần tuổi:
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.1
|
Con trống
|
kg
|
0,3-0,9
|
0,5-1,0
|
0,65-1,5
|
0,8-1,7
|
0,8-1,7
|
0,8-1,8
|
0,8 – 1,5
|
1,4-1,8
|
42.2
|
Con mái
|
kg
|
0,2-0,7
|
0,35-0,7
|
0,5-1,2
|
0,6-1,3
|
0,7-1,3
|
0,7-1,4
|
0,6 – 1,3
|
1,2-1,5
|
43
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con
|
kg
|
0,5-1,2
|
1,2-1,6
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,8-2,5
|
1,6-2,1
|
1,8-2,5
|
B5
|
Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):
|
44
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
10-12
|
10-12
|
12-15
|
11-14
|
15-23
|
15-17
|
11-13
|
15-17
|
45
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
46
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.1
|
Con trống
|
kg
|
1,0-1,5
|
1,1-1,5
|
1,6-1,9
|
1,8-2,3
|
1,8-3,3
|
1,8-3,4
|
1,7-2,9
|
1,8-3,2
|
46.2
|
Con mái
|
kg
|
0,7-1,2
|
0,7-1,2
|
1,3-1,5
|
1,4-1,8
|
1,4 -2,7
|
1,4-2,6
|
1,3-2,4
|
1,5-2,5
|
47
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.1
|
Con trống
|
kg
|
4,5-6,0
|
4,5-6,0
|
6,5-7,0
|
6,5-7,0
|
7,2-9,0
|
8,5-10
|
6,0-6,5
|
9,0-10
|
47.2
|
Con mái
|
kg
|
3,5-5,5
|
3,5-5,5
|
5,5-6,0
|
5,5-6,0
|
5,5-8,5
|
8,0-8,5
|
5,5-6,0
|
8,5-9,5
|
B6
|
Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48 tuần đẻ):
|
48
|
Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân
|
quả
|
≥ 50
|
≥ 95
|
≥ 125
|
≥ 70
|
≥ 31
|
≥ 155
|
≥ 188
|
≥ 155
|
49
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
50
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
51
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 77
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 80
|
≥ 60
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
52
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
53
|
Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 90
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
54
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 6,5
|
≤ 7,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,0
|
≤ 3,5
|
Nhóm 1: Ác, Tre ....
Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc Phong,
Mã Đà....
Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa,
Tiên Yên ....
|
Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy,
Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía...
Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ,
Chọi....
|
(*) Sasso, Kabir, LV, TP,
TN, BT, VLV1, VLV2, VLV7, VLV8, Tetra…
(**) Leughorn, GT,
VCN-G15, Ai cập, HA…
(***) Ross, Cobb…
|
III. Đối
với vịt giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Dòng thuần, cấp ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
Vịt hướng trứng
|
Vịt hướng thịt
|
Vịt kiêm dụng
|
Vịt hướng trứng
|
Vịt hướng thịt
|
Vịt kiêm dụng
|
B7
|
Giai đoạn vịt con (0-8 tuần tuổi):
|
55
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
56
|
Khối lượng 56 ngày tuổi
|
kg
|
0,6-1,3
|
1,9-2,3
|
1,0-1,9
|
0,6-1,2
|
1,9-2,3
|
1,0-1,9
|
57
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn vịt con
|
kg
|
2,4-4,5
|
6,0-7,0
|
5,0-6,0
|
2,4-4,5
|
6,0-7,0
|
5,0-6,0
|
B8
|
Giai đoạn vịt hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):
|
58
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
11-13
|
17-18
|
14-16
|
11-13
|
17-18
|
14-16
|
59
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
60
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
60.1
|
Con trống
|
kg
|
1,1-1,8
|
2,8-4,4
|
1,7-2,9
|
1,1-1,8
|
2,8-4,4
|
1,7-2,9
|
60.2
|
Con mái
|
kg
|
1,0-1,6
|
2,7-3,8
|
1,6-2,6
|
1,0-1,6
|
2,7-3,8
|
1,6-2,6
|
61
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị
|
kg
|
9,5-11,0
|
21,5-23,5
|
20,5-22,0
|
9,5-11,0
|
21,5-23,5
|
20,5-22,0
|
B9
|
Giai đoạn vịt sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 42 tuần đẻ đối với vịt hướng
thịt, đến hết 52 tuần đẻ đối với vịt hướng trứng):
|
62
|
Năng suất trứng/42 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ
|
quả
|
-
|
≥ 180
|
-
|
-
|
≥ 195
|
-
|
63
|
Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ
|
quả
|
≥ 245
|
-
|
≥ 170
|
≥ 245
|
-
|
≥ 170
|
64
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
65
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
66
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 84
|
≥ 84
|
≥ 83
|
≥ 84
|
≥ 83
|
≥ 83
|
67
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
68
|
Tỷ lệ vịt loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 95
|
≥ 93
|
≥ 94
|
≥ 95
|
≥ 93
|
≥ 94
|
69
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
≤ 2,7
|
≤ 5,0
|
≤ 4,6
|
≤ 2,7
|
≤ 5,0
|
≤ 4,6
|
Vịt hướng trứng: vịt Cỏ, vịt
Mốc, vịt KK, TG, TC, TsN…
Vịt hướng thịt: Super M,
Super M2, Super M3, Super M3 Heavy, SD, Star53, Star76, M12, M14, M15, SH, CT.
..
Vịt kiêm dụng: Biển, Bầu Quỳ,
Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Cổ Lũng, Hòa Lan, Huba…
IV. Đối
với ngan giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Dòng thuần, cấp ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
Ngan nội
|
Ngan ngoại
|
Ngan nội
|
Ngan ngoại
|
B10
|
Giai đoạn ngan con (0-8 tuần tuổi):
|
70
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 93
|
≥ 93
|
≥ 93
|
≥ 93
|
71
|
Khối lượng cơ thể lúc 56 ngày tuổi:
|
|
|
|
|
|
71.1
|
Con trống
|
kg
|
1,85-2,15
|
2,4-3,0
|
1,85-2,15
|
2,4-3,0
|
71.2
|
Con mái
|
kg
|
1,15-1,4
|
1,4-1,8
|
1,15-1,4
|
1,4-1,8
|
72
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn ngan con
|
kg
|
4,0-4,7
|
5,0-6,0
|
4,0-4,7
|
5,0-6,0
|
B11
|
Giai đoạn ngan hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):
|
73
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
18-19
|
18-19
|
18-19
|
18-19
|
74
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 97
|
≥ 97
|
≥ 97
|
≥ 97
|
75
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
75.1
|
Con trống
|
kg
|
3,2-3,6
|
4,0-4,8
|
3,2-3,6
|
4,0-4,8
|
75.2
|
Con mái
|
kg
|
2,0-2,3
|
2,3-2,8
|
2,0-2,3
|
2,3-2,8
|
76
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:
|
|
|
|
|
|
76.1
|
Con trống
|
kg
|
18-20
|
19,5-21
|
18-20
|
19,5-21
|
76.2
|
Con mái
|
kg
|
10-12
|
12,5-14
|
10-12
|
12,5-14
|
B12
|
Giai đoạn ngan sinh sản(từ lúc đẻ 5% đến hết 52 tuần đẻ):
|
77
|
Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ
|
quả
|
≥ 75
|
≥ 135
|
≥ 75
|
≥ 150
|
78
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
79
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
80
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 84
|
81
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
82
|
Tỷ lệ ngan loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
83
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
≤ 7,2
|
≤ 5,0
|
≤ 7,2
|
≤ 5,0
|
V. Đối
với đà điểu giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Dòng thuần, cấp ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
B13
|
Giai đoạn đà điểu con (0-3 tháng tuổi):
|
|
|
|
84
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
85
|
Khối lượng cơ thể:
|
|
|
|
85.1
|
Con trống
|
kg
|
18-20
|
18-20
|
85.2
|
Con mái
|
kg
|
16-18
|
16-18
|
86
|
Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:
|
|
|
|
86.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
0,4-0,6
|
0,4-0,6
|
86.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
0,4-0,6
|
0,4-0,6
|
B14
|
Giai đoạn đà điểu dò (4-12 tháng tuổi):
|
|
|
|
87
|
Thời gian nuôi giai đoạn dò
|
tháng
|
9
|
9
|
88
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
89
|
Khối lượng khi kết thúc giai đoạn dò:
|
|
|
|
89.1
|
Con trống
|
kg
|
95-105
|
95-105
|
89.2
|
Con mái
|
kg
|
80-90
|
80-90
|
90
|
Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:
|
|
|
|
90.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
90.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
B15
|
Giai đoạn đà điểu hậu bị (13-24 tháng tuổi):
|
|
|
|
91
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tháng
|
12
|
12
|
92
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
93
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
93.1
|
Con trống
|
kg
|
110-145
|
110-145
|
93.2
|
Con mái
|
kg
|
95-100
|
95-100
|
94
|
Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:
|
|
|
|
94.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
94.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
B16
|
Giai đoạn đà điểu sinh sản:
|
|
|
|
95
|
Năng suất trứng/mái bình quân/năm:
|
|
|
|
95.1
|
Năm đẻ thứ nhất
|
quả
|
≥ 8
|
≥ 8
|
95.2
|
Năm đẻ thứ hai
|
quả
|
≥ 12
|
≥ 12
|
95.3
|
Năm đẻ thứ ba
|
quả
|
≥ 28
|
≥ 28
|
95.4
|
Từ năm đẻ thứ tư trở đi
|
quả
|
≥ 35
|
≥ 35
|
96
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
97
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 60
|
≥ 60
|
98
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 85
|
≥ 85
|
99
|
Tiêu tốn thức ăn/quả trứng:
|
|
|
|
99.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
≤ 26
|
≤ 26
|
99.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
≤ 26
|
≤ 26
|
C. ĐỐI
VỚI BÒ GIỐNG
I. Đối với bò cái giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Bò lai Zebu
|
Holstein Friesian
|
Lai hướng sữa
|
Jersey
|
Bò ngoại hướng thịt
|
Bò nội
|
Holstein Friesian
|
Lai hướng sữa
|
Jersey
|
Bò ngoại hướng thịt
|
Bò nội
|
C1
|
Đối với cái hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 33
|
≥ 28
|
≥ 20
|
≥ 27
|
≥ 15
|
≥ 30
|
≥ 26
|
≥ 20
|
≥ 26
|
≥ 15
|
≥ 16
|
101
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 135
|
≥ 120
|
≥ 100
|
≥ 110
|
≥ 70
|
≥ 130
|
≥ 110
|
≥ 90
|
≥ 100
|
≥ 70
|
≥ 80
|
102
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 240
|
≥ 200
|
≥ 180
|
≥ 230
|
≥ 150
|
≥ 220
|
≥ 180
|
≥ 170
|
≥ 220
|
≥ 150
|
≥ 160
|
103
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 345
|
≥ 320
|
≥ 270
|
≥ 340
|
≥ 180
|
≥ 340
|
≥ 300
|
≥ 260
|
≥ 330
|
≥ 170
|
≥ 250
|
C2
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
≤ 18
|
≤ 22
|
≤ 17
|
≤ 24
|
≤ 26
|
≤ 19
|
≤ 23
|
≤ 18
|
≤ 25
|
≤ 27
|
≤ 27
|
105
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
≥ 330
|
≥ 290
|
≥ 210
|
≥ 310
|
≥ 190
|
≥ 320
|
≥ 280
|
≥ 200
|
≥ 300
|
≥ 180
|
≥ 190
|
106
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 29
|
≤ 31
|
≤ 28
|
≤ 32
|
≤ 36
|
≤ 29
|
≤ 31
|
≤ 28
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 32
|
107
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
≤ 15
|
≤ 16
|
≤ 13
|
≤ 16
|
≤ 14
|
≤ 14
|
≤ 16
|
≤ 13
|
≤ 17
|
≤ 14
|
≤ 14
|
108
|
Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2
|
kg
|
≥ 5.500
|
≥ 5.000
|
≥ 4.500
|
-
|
-
|
≥ 5.500
|
≥ 5.000
|
≥ 4.500
|
-
|
-
|
-
|
109
|
Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
≥ 3,2
|
≥ 3,5
|
≥ 4,0
|
-
|
-
|
≥ 3,2
|
≥ 3,5
|
≥ 4,0
|
-
|
-
|
-
|
110
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 9
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 9
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
II. Bò đực giống sử dụng
để sản xuất tinh đông lạnh
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Holstein Friesian
|
Bò Jersey
|
Bò ngoại hướng thịt
|
Bò nội
|
Holstein Friesian
|
Bò Jersey
|
Bò ngoại hướng thịt
|
Bò nội
|
C3
|
Đối với đực hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 38
|
≥ 22
|
≥ 28
|
≥ 16
|
≥ 38
|
≥22
|
≥ 28
|
≥ 16
|
112
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 140
|
≥ 140
|
≥ 100
|
≥ 86
|
≥ 140
|
≥ 140
|
≥ 100
|
≥ 86
|
113
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 220
|
≥ 161
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 220
|
≥ 161
|
114
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 400
|
≥ 270
|
≥ 370
|
≥ 280
|
≥ 400
|
≥ 270
|
≥ 370
|
≥ 280
|
C4
|
Đối với đực giống khai thác tinh:
|
115
|
Tuổi bắt đầu khai thác tinh
|
tháng
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 22
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 22
|
≥ 18
|
116
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 5,0
|
≥ 4,5
|
≥ 5,0
|
≥ 3,0
|
≥ 5,0
|
≥ 4,5
|
≥ 5,0
|
≥ 3,0
|
117
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
118
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
119
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
|
%
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
120
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
C5
|
Đối với tinh bò cọng rạ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
Tinh bò thông thường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Thể tích cọng rạ (V)
|
ml
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
122
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ
|
triệu
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
123
|
Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)
|
%
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
124
|
Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu
|
%
|
≥ 50
|
≥ 60
|
≥ 60
|
≥ 60
|
≥ 50
|
≥ 60
|
≥ 60
|
≥ 60
|
C5.2
|
Tinh bò phân ly giới tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ
|
triệu
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
126
|
Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)
|
%
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
C6
|
Đối với phôi đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Chất lượng phôi trước khi đông lạnh
|
A (1), B (2), C (3)
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
128
|
Chất lượng phôi sau khi giải đông
|
A (1), B (2), C (3), D (4)
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Ghi chú: chất lượng phôi
trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại A tương đương ở mức 1; chất
lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại B tương đương ở
mức 2; chất lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại C
tương đương ở mức 3.
D. ĐỐI
VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Trâu sông
|
Trâu đầm lầy
|
Ngựa nội
|
Ngựa Cabardin
|
Trâu sông
|
Trâu đầm lầy
|
Ngựa nội
|
Ngựa Cabardin
|
D1
|
Đối với đực hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 30
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 36
|
≥ 30
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 36
|
130
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 100
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 100
|
≥ 100
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 100
|
131
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 180
|
≥ 140
|
≥ 130
|
≥ 170
|
≥ 180
|
≥ 140
|
≥ 130
|
≥ 170
|
132
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 280
|
≥ 230
|
≥ 190
|
≥ 240
|
≥ 280
|
≥ 230
|
≥ 190
|
≥ 240
|
D2
|
Đối với cái hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 29
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 30
|
≥ 29
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 30
|
134
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 90
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 95
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 90
|
135
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 160
|
≥ 120
|
≥ 120
|
≥ 160
|
≥ 160
|
≥ 120
|
≥ 120
|
≥ 160
|
136
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 260
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 240
|
≥ 260
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 240
|
D3
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
≤ 34
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 31
|
≤ 34
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 31
|
138
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
≥ 310
|
≥ 280
|
≥ 180
|
≥ 250
|
≥ 310
|
≥ 280
|
≥ 180
|
≥ 250
|
139
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 44
|
≤ 46
|
≤ 42
|
≤ 43
|
≤ 44
|
≤ 46
|
≤ 42
|
≤ 43
|
140
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
≤ 18
|
≤ 18
|
≤ 15
|
≤ 18
|
≤ 18
|
≤ 18
|
≤ 15
|
≤ 18
|
141
|
Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
6,0 - 6,5
|
6,0 - 6,5
|
-
|
-
|
6,0 - 6,5
|
6,0 - 6,5
|
-
|
-
|
142
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
D4
|
Đối với đực giống khai thác tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Tuổi bắt đầu khai thác tinh
|
tháng
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 36
|
144
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 4
|
≥ 4
|
≥ 25
|
≥ 50
|
≥ 4
|
≥ 4
|
≥ 25
|
≥ 50
|
145
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 65
|
≥ 65
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 65
|
≥ 65
|
146
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
≥ 0,7
|
≥ 0,7
|
≥ 0,15
|
≥ 0,15
|
≥ 0,7
|
≥ 0,7
|
≥ 0,15
|
≥ 0,15
|
147
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
148
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
D5
|
Đối với tinh cọng rạ đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Thể tích cọng rạ (V)
|
ml
|
0,25
|
0,25
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
0,5
|
0,5
|
150
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ
|
triệu
|
≥ 14
|
≥ 14
|
≥ 25
|
≥ 23
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 25
|
≥ 21
|
151
|
Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)
|
%
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 35
|
≥ 35
|
≥ 50
|
≥ 50
|
≥ 35
|
≥ 35
|
Đ. ĐỐI
VỚI DÊ, CỪU GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Dê nội
|
Dê thịt ngoại
|
Dê sữa
|
Cừu
|
Dê nội
|
Dê thịt ngoại
|
Dê sữa
|
Cừu
|
Đ1
|
Đối với đực, cái hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 1,8
|
≥ 2,5
|
≥ 2,5
|
≥ 2,0
|
≥ 1,53
|
≥ 2,5
|
≥ 2,1
|
≥ 1,7
|
153
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg
|
≥ 17
|
≥ 30
|
≥ 23
|
≥ 21
|
≥ 17
|
≥ 30
|
≥ 23
|
≥ 21
|
154
|
Khối lượng 24 tháng
|
kg
|
≥ 25
|
≥ 43
|
≥ 32
|
≥ 27
|
≥ 25
|
≥ 43
|
≥ 32
|
≥ 27
|
Đ2
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
ngày
|
240 - 310
|
400 - 430
|
320 - 360
|
280 - 430
|
240 - 310
|
400 - 430
|
320 - 360
|
280 - 430
|
156
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
415 - 460
|
560 - 590
|
470 - 510
|
440 - 590
|
415 - 460
|
560 - 590
|
470 - 510
|
440 - 590
|
157
|
Khoảng cách 2 lứa đẻ
|
ngày
|
218 - 290
|
270 - 340
|
330 - 370
|
260 - 350
|
118 - 290
|
270 - 340
|
330 - 370
|
260 - 350
|
158
|
Số lứa đẻ/cái/năm
|
lứa
|
≥ 1,30
|
≥ 1,09
|
≥ 1,01
|
≥ 1,07
|
≥ 1,30
|
≥ 1,09
|
≥ 1,01
|
≥ 1,07
|
159
|
Số con sinh ra/cái/năm
|
con
|
≥ 1,70
|
≥ 1,8
|
≥ 1,47
|
≥ 1,47
|
≥ 1,70
|
≥ 1,8
|
≥ 1,47
|
≥ 1,47
|
160
|
Sản lượng sữa/chu kỳ
|
kg
|
≥ 90
|
-
|
≥ 350
|
-
|
≥ 90
|
-
|
≥ 350
|
-
|
Đ3
|
Đực giống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp
|
tháng
|
≥ 8
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 12
|
≥ 8
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 12
|
162
|
Tuổi bắt đầu khai thác tinh
|
tháng
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 18
|
≥ 12
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 18
|
≥ 12
|
163
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 0,4
|
≥ 0,6
|
≥ 0,8
|
≥ 1,15
|
≥ 0,4
|
≥ 0,6
|
≥ 0,8
|
≥ 1,15
|
164
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 49
|
≥ 52
|
≥ 75
|
≥ 77
|
≥ 49
|
≥ 52
|
≥ 75
|
≥ 77
|
165
|
Nồng độ tinh trùng ( C)
|
tỷ/ml
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
166
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 10,3
|
≤ 10,8
|
≤ 10,3
|
≤ 12,0
|
≤ 10,3
|
≤ 10,8
|
≤ 10,3
|
≤ 12,0
|
E. ĐỐI
VỚI THỎ GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Thỏ ngoại
|
Thỏ nội
|
Thỏ ngoại
|
Thỏ nội
|
E1
|
Đối với đực, cái hậu bị:
|
|
|
|
|
|
167
|
Khối lượng sơ sinh
|
g
|
≥ 50
|
≥ 40
|
≥ 43
|
≥ 35
|
168
|
Khối lượng 1 tháng (cai sữa)
|
g
|
≥ 550
|
≥ 350
|
≥ 470
|
≥ 350
|
169
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg
|
≥ 4,0
|
≥ 2,8
|
≥ 4,0
|
≥ 2,8
|
E2
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
|
|
170
|
Khối lượng phối giống lần
đầu
|
kg
|
≥ 2,8
|
≥ 2,0
|
≥ 2,8
|
≥ 2,0
|
171
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
≤ 200
|
≤ 170
|
≤ 210
|
≤ 170
|
172
|
Số con sơ sinh sống/ổ
|
con
|
≥ 5,5
|
≥ 5,0
|
≥ 5,5
|
≥ 5,0
|
173
|
Số lứa đẻ/cái/năm
|
lứa
|
≥ 5,5
|
≥ 5,0
|
≥ 5,0
|
≥ 5,0
|
174
|
Số con cai sữa/cái/năm
|
con
|
≥ 24,7
|
≥ 22,7
|
≥ 24,7
|
≥ 22,7
|
175
|
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa
|
%
|
≥ 85,0
|
≥ 85,0
|
≥ 85,0
|
≥ 85,0
|
E3
|
Đối với thỏ đực giống:
|
|
|
|
|
|
176
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
ngày
|
≤ 150
|
≤ 135
|
≤ 150
|
≤ 135
|
177
|
Khối lượng phối giống lần
đầu
|
kg
|
≥ 2,8
|
≥ 1,8
|
≥ 2,8
|
≥ 1,8
|
178
|
Tỷ lệ phối giống có chửa
|
%
|
≥ 70
|
≥ 75
|
≥ 70
|
≥ 75
|
G. ĐỐI
VỚI HƯƠU SAO (Cervus nippon pseudaxis)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
G1
|
Giai đoạn hậu bị:
|
|
Đực
|
Cái
|
179
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 3,8
|
≥ 3,4
|
180
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg
|
≥ 41,0
|
≥ 33,0
|
181
|
Khối lượng 24 tháng
|
kg
|
≥ 55,0
|
≥ 44,0
|
G2
|
Cái sinh sản:
|
|
|
182
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
ngày
|
≤ 398
|
183
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
≤ 620
|
184
|
Khoảng cách 2 lứa đẻ
|
ngày
|
≤ 350
|
G3
|
Đực giống:
|
|
|
185
|
Tuổi bắt đầu phối giống trực
tiếp
|
tháng
|
≤ 30
|
186
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 42
|
187
|
Nồng độ tinh trùng ( C)
|
triệu/ml
|
≥ 2,0
|
H. ĐỐI
VỚI ĐÀN ONG GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng (đàn thuần chủng)
|
Ong nội
|
Ong ngoại
|
188
|
Khối lượng của ong chúa đẻ
|
mg
|
≥ 180
|
≥ 250
|
189
|
Thế đàn ong
|
cầu/đàn
|
≥ 4
|
≥ 7
|
190
|
Sức đẻ trứng ong chúa/ngày
đêm
|
trứng
|
≥ 400
|
≥ 800
|
191
|
Lượng ong thợ của đàn
|
kg/đàn
|
≥ 0,6
|
≥ 3
|
192
|
Tỷ lệ cận huyết của đàn
ong
|
%
|
< 8,3
|
< 8,3
|
193
|
Năng suất mật của đàn ong
nuôi di chuyển
|
kg/đàn/năm
|
≥ 17
|
≥ 40
|
194
|
Năng suất mật của đàn ong
nuôi cố định
|
kg/đàn/năm
|
≥ 9
|
-
|
195
|
Năng suất sáp ong của đàn
ong nuôi di chuyển
|
kg/đàn/năm
|
≥ 0,3
|
≥ 0,6
|
196
|
Năng suất phấn hoa của đàn
ong nuôi di chuyển
|
kg/đàn/năm
|
-
|
≥ 0,3
|
197
|
Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu
trùng châu Âu của đàn ong
|
%
|
0
|
0
|
198
|
Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu
trùng châu Mỹ của đàn ong
|
%
|
0
|
0
|
199
|
Tỷ lệ nhiễm bệnh ấu trùng
túi (Sacbrood) của đàn ong
|
%
|
0
|
0
|
K. ĐỐI
VỚI TẰM GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng (đàn nguyên chủng)
|
Giống tằm đa hệ
|
Giống tằm lưỡng hệ
|
Giống tằm thầu dầu lá sắn
|
200
|
Số quả trứng/ổ
|
quả
|
≥ 380
|
≥ 450
|
≥ 300
|
201
|
Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 92
|
202
|
Tỷ lệ tằm sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 85
|
≥ 85
|
203
|
Tỷ lệ nhộng sống
|
%
|
≥ 94
|
≥ 82
|
≥ 92
|
204
|
Năng suất kén/ổ
|
g
|
≥ 330
|
≥ 480
|
≥ 700
|
205
|
Khối lượng toàn kén
|
g
|
≥ 0,85
|
≥ 1,45
|
≥ 3,0
|
206
|
Khối lượng vỏ kén
|
g
|
≥ 0,12
|
≥ 0,28
|
≥ 0,39
|
207
|
Tỷ lệ vỏ kén
|
%
|
≥ 12,0
|
≥ 20,0
|
≥ 13,0
|
208
|
Chiều dài tơ đơn
|
m
|
≥ 310
|
≥ 800
|
-
|
209
|
Tỷ lệ lên tơ tự nhiên
|
%
|
≥ 65
|
≥ 70
|
-
|
210
|
Tỷ lệ bệnh gai
|
%
|
0
|
0
|
0
|
[1] Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi
về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có căn cứ ban hành như sau:
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi, Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm
2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi.”
[2]
Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.
[3]
Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.
[4]
Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.
[5] Điều 2, Điều 3 của Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025 quy định
như sau:
“Điều 2. Trách nhiệm tổ
chức thực hiện
Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.”
Điều 3 của Thông tư số số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025 quy định
như sau:
“Điều 3. Điều khoản thi
hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng
mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
[6]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.
[7]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.
Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BNNPTNT năm 2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BNNPTNT ngày 22/01/2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|