STT
|
Lĩnh
vực\Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường
Nhà nước: 03 thủ tục
|
1
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
|
2
|
Phục hồi danh dự
|
3
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
II
|
Lĩnh vực Giám định
tư pháp: 06 thủ tục
|
1
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
III
|
Lĩnh vực Đấu giá
tài sản: 13 thủ tục
|
1
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
5
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
6
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
7
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
8
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
9
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
12
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
13
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay
đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
IV
|
Lĩnh vực Công
chứng: 31 thủ tục
|
1
|
Thủ tục
thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này
sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
2
|
Thủ tục
thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác.
|
3
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
4
|
Thủ tục
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
5
|
Thủ tục
đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
6
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
7
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
8
|
Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
9
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
10
|
Đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
15
|
Thủ tục
đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
16
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
17
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
18
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng
|
19
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
20
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
21
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
22
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
23
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
24
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
25
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
26
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
27
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
28
|
Công chứng di chúc
|
29
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
30
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
31
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giải
Thương mại: 13 thủ tục
|
1
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
3
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hoà giải thương
|
|
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
10
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
11
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
VI
|
Lĩnh vực Luật sư:
19 thủ tục
|
1
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư,
Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
5
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
7
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
11
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
13
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
15
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
16
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật.
|
17
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
18
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
VII
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp: 03 thủ tục
|
1
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
VIII
|
Lĩnh vực
Nuôi con nuôi: 02 thủ tục
|
1
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường
trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở
khu vực biên giới làm con nuôi
|
IX
|
Lĩnh vực Quản tài
viên: 12 thủ tục
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
9
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
10
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
11
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
12
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
X
|
Lĩnh vực Quốc tịch:
02 thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt
Nam
|
XI
|
Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý: 10 thủ tục
|
1
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư.
|
3
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
4
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
6
|
Cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
7
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
8
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
9
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
10
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
XII
|
Lĩnh vực Trọng tài
Thương mại: 19 thủ tục
|
1
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
2
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
3
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
7
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
8
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
9
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
11
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
13
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
14
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
15
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
17
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
19
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
XIII
|
Lĩnh vực Tư vấn
Pháp luật: 11 thủ tục
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5
|
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy
định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
9
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
10
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
11
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
XIV
|
Lĩnh vực Hộ tịch:
01 thủ tục
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chứng
thực: 05 thủ tục
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
|
2
|
Chứng thực di chúc.
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
III
|
Lĩnh vực Hộ tịch:
20 thủ tục
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
6
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
8
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
11
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
18
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
19
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
20
|
Cấp bản sao trích lịch hộ tịch
|
IV
|
Lĩnh vực
nuôi con nuôi: 04 thủ tục
|
1
|
Giải quyết
việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi
|
2
|
Đăng ký
việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
4
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
V
|
Lĩnh vực Phổ biến
giáo dục pháp luật: 02 TTHC
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
VI
|
Lĩnh vực Hòa giải ở
cơ sở: 04 TTHC
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
2
|
Thủ tục Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa
giải
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
VII
|
Lĩnh vực Bồi thường
Nhà nước: 01 thủ tục
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|