Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2619/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 02/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2619/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 02 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI CÁC HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƯỢC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 873/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số nội dung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3332/TTr-SNV ngày 05/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023), bao gồm:

1. Thủ tục “Đổi tên hội” (mã TTHC: 2.001678).

2. Thủ tục “Phê duyệt Điều lệ hội” (mã TTHC: 1.003960).

3. Thủ tục “Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường” (mã TTHC: 1.003900).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, DL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI CÁC HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƯỢC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 873/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Quy trình thủ tục “Đổi tên hội” - Mã thủ tục: 2.001678

Một quy trình thực hiện

Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc

Cơ quan, đơn vị, địa phương

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu, kết quả

Thời gian

Ghi chú

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy hẹn theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn

Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết

Tùy theo trường hợp cụ thể

03 ngày

Trường hợp 1

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Bước 4

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

03 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 4

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Xem xét, ký duyệt văn bản

Tùy theo trường hợp cụ thể

01 ngày

Trường hợp 1

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo

01 ngày

Trường hợp 1.1

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0,5 ngày

Trường hợp 1.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên quan: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, chuyển bước 5

Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

01 ngày

Trường hợp 2

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 3

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 5

Phối hợp thẩm định hồ sơ

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội dung liên quan tại hồ sơ

Văn bản phối hợp tham gia ý kiến

05 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 6

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

04 ngày

Trường hợp 1

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công chức chuyên môn tổng hợp, Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

04 ngày

Trường hợp 2

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay lại bước 4

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 3

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4

01 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 7

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Xem xét, ký duyệt văn bản

Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

01 ngày

Trường hợp 1

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo

Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

01 ngày

Trường hợp 2

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 6

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 8

Xem xét, quyết định

UBND cấp huyện

UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

05 ngày

8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

0,5 ngày

8.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Xử lý hồ sơ

- Báo cáo đề xuất

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

2,5 ngày

8.3

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Xem xét và duyệt hồ sơ

- Báo cáo đề xuất

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

01 ngày

8.4

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt văn bản

Quyết định hoặc văn bản trả lời

01 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả cho công dân, tổ chức

Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có)

- Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do)

2. Quy trình thủ tục “Phê duyệt Điều lệ hội” - Mã thủ tục: 1.003960

Một quy trình thực hiện

Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc

Cơ quan, đơn vị, địa phương

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu, kết quả

Thời gian

Ghi chú

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy hẹn theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn

Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết

Tùy theo trường hợp cụ thể

03 ngày

Trường hợp 1

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Bước 4

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

03 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 4

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Xem xét, ký duyệt văn bản

Tùy theo trường hợp cụ thể

01 ngày

Trường hợp 1

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo

01 ngày

Trường hợp 1.1

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0,5 ngày

Trường hợp 1.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên quan: Lãnh đạo Phòng ký duyệt, chuyển bước 5

Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

01 ngày

Trường hợp 2

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 3

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 5

Phối hợp thẩm định hồ sơ

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội dung liên quan tại hồ sơ

Văn bản phối hợp tham gia ý kiến

05 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 6

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

04 ngày

Trường hợp 1

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công chức chuyên môn tổng hợp; dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

04 ngày

Trường hợp 2

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay lại bước 4

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 3

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4

01 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 7

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Xem xét, ký duyệt văn bản

Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

01 ngày

Trường hợp 1

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo

Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời).

01 ngày

Trường hợp 2

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 6.

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 8

Xem xét, quyết định

UBND cấp huyện

UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

05 ngày

8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

0,5 ngày

8.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Xử lý hồ sơ

- Báo cáo đề xuất

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

2,5 ngày

8.3

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Xem xét và duyệt hồ sơ

- Báo cáo đề xuất

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

01 ngày

8.4

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt văn bản

Quyết định hoặc văn bản trả lời

01 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả cho công dân, tổ chức

Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có)

- Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do)

3. Quy trình thủ tục “Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường” - Mã thủ tục: 1.003900

Một quy trình thực hiện

Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc

Cơ quan, đơn vị, địa phương

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu, kết quả

Thời gian

Ghi chú

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy hẹn theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn

Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết

Tùy theo trường hợp cụ thể

03 ngày

Trường hợp 1

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; Chuyển Bước 4.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

03 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 4

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Xem xét, ký duyệt văn bản

Tùy theo trường hợp cụ thể

01 ngày

Trường hợp 1

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo

01 ngày

Trường hợp 1.1

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0,5 ngày

Trường hợp 1.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên quan: Lãnh đạo Phòng ký duyệt, chuyển bước 5

Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan

01 ngày

Trường hợp 2

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 3

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 5

Phối hợp thẩm định hồ sơ

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội dung liên quan tại hồ sơ

Văn bản phối hợp tham gia ý kiến

07 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 6

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

05 ngày

Trường hợp 1

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công chức chuyên môn tổng hợp, Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện

05 ngày

Trường hợp 2

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay lại bước 4

Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Trường hợp 3

Tổng hợp ý kiến thẩm định

Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ

Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4

01 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 7

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Xem xét, ký duyệt văn bản

Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

01 ngày

Trường hợp 1

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo

Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời).

01 ngày

Trường hợp 2

Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 6.

0,5 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 8

Xem xét, quyết định

UBND cấp huyện

UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

05 ngày

8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

0,5 ngày

8.2

Kiểm tra và xử lý hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Xử lý hồ sơ

- Báo cáo đề xuất

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

2,5 ngày

8.3

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Xem xét và duyệt hồ sơ

- Báo cáo đề xuất

- Tờ trình Phòng Nội vụ

- Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ

01 ngày

8.4

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt văn bản

Quyết định hoặc văn bản trả lời

01 ngày

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa

Trả kết quả cho công dân, tổ chức

Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời)

Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

- Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có)

- Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2619/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


248

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.206.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!