Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5724/QĐ-UBND 2020 công bố quyết toán ngân sách nhà nước Hà Nội 2019
Số hiệu:
5724/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành:
29/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5724/QĐ-UBND
Hà
Nội ngày 29 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức ch ính quy ền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/20 16/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hư ớng d ẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 8 194/STC-QLNS ngày 17/12/2020 về việc
công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu
và thuyết minh kèm theo Quyết định này) .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPTU, VP HĐND TP;
- Các Sở: Tài ch í nh, TT&TT;
- VP U B: CVP, các PCVP, TKBT, KT;
- Lưu: VT, KTHà .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
THUYẾT MINH
TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5724 /QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê
chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019, cụ thể như sau:
1. Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn năm 2019:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn là 270.019 tỷ đồng, đạt 102,6% dự toán giao, tăng 7,9% so với năm 2018.
Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.934 tỷ đồng; Thu từ dầu thô:
3.305 tỷ đồng; Thu nội địa là 247.765 tỷ đồng. Trong năm 2019, đối với các khoản
thu nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản
thu không đạt dự toán. Nguyên nhân chính là do số giao thu năm 2019 cao hơn khả
năng thực hiện (số giao dự toán thu nội địa năm 2019 của thành phố Hà Nội
không kể tiền thu từ đất, tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và chênh lệch thu
chi NHNN thì tăng 20,1% so với thực hiện năm 2018), một số doanh nghiệp
đang trong quá trình thực hiện cổ phần hóa, cơ cấu lại nên chưa ổn định kinh
doanh...
2. Thu ngân
sách địa phương năm 2019:
Quyết toán thu ngân sách địa phương
là 182.467 tỷ đồng, trong đó:
- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế,
phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 94.397 tỷ đồng,
đạt 93,9% dự toán.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 2.441 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
2018 sang: 57.803 tỷ đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm 2018:
27.826 tỷ đồng.
3. Chi ngân
sách địa phương năm 2019:
Tổng chi ngân sách địa phương:
152.907 tỷ đồng, trong đó:
3. 1.
Chi cân đ ối ngân sách địa phương: 79.706 tỷ đồng, đạt 79,8% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó:
Chi đầu tư xây dựng cơ bản địa phương: 31.715 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 46.182
tỷ đồng.
3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2019 sang năm 2020
là 73.201 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố: 39.589 tỷ đồng;
Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã: xã phường, thị trấn: 33.612
tỷ đồng.
4. Đánh giá chung
về công tác thẩm định, tổng hợp báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách thành
phố năm 2019:
4. 1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết
toán ngân sách Thành phố năm 2019 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết
toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố;
đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho
bạc Nhà nước Hà Nội.
4.2. Về
kết quả kiểm toán đ ối v ới báo c áo Tổng quyết toán ngân sách Thành
phố năm 2019: Thực hiện Quyết định số 849/QĐ-KTNN ngày
09/7/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm
2019 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố.
Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và thống nhất với
số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Thành phố.
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
T ỔNG
NG UỒN THU NSĐP
102.239.878
182.467.288
178,5%
1
Thu ngân sách địa phương được hư ởng theo phân cấp
100.541.791
94.397.566
93,9%
-
Thu NSĐP được hưởng 100%
42.383.341
41.721.214
98,4%
-
Thu NSĐP hư ởng
từ các khoản thu phân chia
58.158.450
52.676.352
90,6%
2
Thu bổ sung từ NSTW
1.698.087
2.440.780
143,7%
-
Thu bổ sung cân đối
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1 .698.087
2.440.780
143,7%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
27.826.305
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
57.802.637
B
T ỔNG
CHI NSĐP
101.045.878
152.906.908
151,3%
I
Chi cân đối NSĐP
101.045.878
79.706.386
78,9%
1
Chi đầu tư phát triển
44.917.393
33.000.639
73,5%
2
Chi thường xuyên
47.472.607
46.181.902
97,3%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
801.900
513.385
64,0%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
10.460
10.460
100,0%
5
Dự phòng ngân sách
2.149.184
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
5.694.334
II
Chi các chương trình mục tiêu
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
73.200.522
IV
Ch i nộp
ngân sách trung ương
C
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT
DƯ NSĐP
1.194.000
29.560.380
D
CHI TRẢ NỢ G ỐC CỦA NSĐP
3.720.000
3.040.032
81,7%
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
ch i, kết dư ngân sách cấp tỉnh
3.720.000
3.040.032
81,7%
Đ
T ỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
2.526.000
1.984.220
78,6%
1
Vay để bù đắp bội chi
2.526.000
1.984.220
78,6%
2
Vay để trả nợ gốc
E
T ỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY C UỐI NĂM CỦA NSĐP
8.705.509
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 2 9/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
S ÁNH (%)
T ỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
TỔNG
THU NSNN
THU
NSĐP
T ỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T ỔNG
NGUỒN THU NSNN
263.111.000
100.541.791
355.647.778
180.026.508
135,2%
179,1%
A
T ỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
263.111.000
100.541.791
270.018.836
94.397.566
102,6%
93,9%
I
Thu nội địa
243.776.000
100.541.791
247 .764.736
94.390.461
101,6%
93,9%
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
56.658.000
19.486.300
51.256.021
17.233.454
90,5%
88,4%
-
Thuế gi á trị gia tăng
16.865.000
5.902.750
14.720.391
5.152.137
87,3%
87,3%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
4.600.000
1.607.550
4.073.428
1.424.563
88,6%
88,6%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
34.180.000
11.963.000
30.410.788
10.643.776
89,0%
89,0%
-
Thuế tài nguyên
13.000
13.000
12.978
12.978
99,8%
99,8%
-
Thu từ khí và lãi khí được chia
1.000.000
2.038.436
203,8%
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
3.200.000
1.191.150
2.920.763
1.075.520
91,3%
90,3%
-
Thuế giá trị gia tăng
1.590.000
556.500
1.167.342
408.570
73,4%
73,4%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
350.000
122.150
264.798
92.367
75,7%
75,6%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.150.000
402.500
1.406.216
492.176
122,3%
122,3%
-
Thuế tài nguyên
110.000
110.000
82.407
82.407
74,9%
74,9%
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
27.000.000
9.372.500
23.681.323
8.186.677
87,7%
87,3%
-
Thuế giá trị gia tăng
8.000.000
2.800.000
6.594.757
2.308.165
82,4%
82,4%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
4.790.000
1.592.500
3.149.216
997.548
65,7%
62,6%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
14.200.000
4.970.000
13.932.901
4.876 .515
98,1%
98,1%
-
Thuế tài nguyên
10.000
10.000
4.449
4.449
44,5%
44,5%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
51.500.000
18.012.250
47.958.086
16.776.275
93,1%
93,1%
-
Thuế giá trị gia tăng
22.600.000
7.910.000
21.525.797
7.534.005
95,2%
95,2%
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
1 .250.000
418.250
1.245.314
419.343
99,6%
100,3%
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
27.640 .000
9.674.000
25.175.352
8.811.304
91,1%
91,1%
-
Thuế tài nguyên
10.000
10.000
11.623
11.623
116,2%
116,2%
5
Thuế thu nhập cá nhân
26.000.000
9.100.000
24.764.451
8.667.360
95,2%
95,2%
6
Thuế bảo vệ môi trường
8 .750.000
1.139.250
6 .510.461
848.523
74,4%
74,5%
-
Thuế BVMT thu từ hàng h óa sản xuất, kinh doanh trong nước
3.255.000
1 .139.250
2.424.351
848.523
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
5.495.000
4.086.110
7
Lệ phí trước bạ
6.800.000
6.800.000
7.721.538
7.721.538
113,6%
113,6%
8
Thu phí, lệ phí
18.300.000
1.200.000
17 .922.772
1.158.670
97,9%
96,6%
-
Phí và lệ phí trung ương
17.100.000
16.829.621
65.519
98,4%
-
Phí và lệ phí tỉnh
1.200.000
1.200.000
1.093.151
1.093.151
91,1%
91,1%
-
Phí và lệ phí huyện
-
Phí v à lệ phí xã, phường
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
0
109
109
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
430.000
430.000
543.737
543.737
126,5%
126,5%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
5.000.000
5.000.000
6.043.230
6.043.230
120,9%
120,9%
12
Thu ti ền sử dụng
đất
25.500.000
25.500.000
21.974.148
21.294.094
86,2%
83,5%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
1.000.000
1.000.000
824.380
824.380
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
376.000
376.000
277.396
277.396
73,8%
73,8%
-
Thuế gi á trị gia tăng
105.161
105.161
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.348
7.348
-
Thu từ thu nhập sau thuế
14.293
14.293
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
150.592
150.592
-
Thu khác
2
2
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
20.000
20.000
35.282
14.626
176,4%
73,1%
16
Thu khác ngân sách
8.200.000
1.372.341
12.520.316
2.430.085
152,7%
177,1%
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
130.000
130.000
274.401
274.401
211,1%
211,1%
18
Thu hồi v ốn, thu
cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
412.000
412.000
2.951.806
1.020.386
716,5%
247,7%
19
Chênh lệch thu chi NHNN
4.500.000
19.584.516
435,2%
II
Thu từ dầu thô
1.950 .000
0
3.305.159
0
169,5%
III
Thu từ ho ạt động xuất nhập khẩu
17.385.000
0
18.934.517
0
108,9%
1
Thuế xuất khẩu
179.000
88.062
49,2%
2
Thuế nhập khẩu
4.780.000
4.050.591
84,7%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
220.000
191.658
87,1%
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
6.000
9.552
159,2%
5
Thuế giá trị gia t ăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
12.200.000
14.464.443
118,6%
6
Thu khác
130.211
IV
Thu viện trợ
14.424
7.105
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
27.826.305
27.826.305
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
57.802.637
57.802.637
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 2 9/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
BAO GỒM
QUYẾT TOÁN
BAO GỒM
SO SÁNH (%)
NGÂN SÁCH C Ấ P TỈNH
NGÂN SÁCH HUYỆN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN SÁCH HUYỆN
NSĐP
NGÂN SÁCH C Ấ P TỈNH
NGÂN SÁCH HUYỆN
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI
NSĐP
101.045.878
57.879.616
43.166.262
152.906.908
72.956.603
79.950.305
1513%
126,0%
185,2%
A
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
101.045.878
57.879.616
43.166.262
79.706.386
33.368.055
46.338.331
78,9%
57,7%
107,3%
I
Chi đầu
tư phát triển
44.917.393
29 . 019.503
15.897.890
33.000.639
14.563.020
18.437.619
73,5%
50,2%
116,0%
1
Chi đầu tư
cho các dự án
42.737.393
26.839.503
15.897.890
31.715.356
13.418.460
18.296.896
74,2%
50,0%
115,1%
Trong đó
chia theo lĩnh vực:
-
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
8.870.153
591.000
8.279.153
7.219.036
397.274
6.821.762
81,4%
67,2%
82,4%
-
Chi khoa
học và công nghệ
340.026
340.026
235.866
235.866
69,4%
69,4%
Trong đó
chia theo nguồn vốn:
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
24.100.000
13.737.910
10.362.090
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
376.000
376.000
2
Chi bổ sung
vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác
1.880.000
1.880.000
1.080.000
1.080.000
57,4%
57,4%
3
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
300.000
300.000
13.970
13.970
4
Ch i đầu tư
phát triển khác
191.313
50.590
140.723
II
Chi thường
xuyên
47.472.607
23.720.609
23.751.998
46.181.902
18.281.190
27.900.712
973%
77,1%
117,5%
Trong đ ó :
1
Chi giáo
dục - đào tạo và d ạ y nghề
14.998.752
3.653.970
11.344.782
14.809.330
2.386.464
12.422.866
98,7%
65,3%
109,5%
2
Chi khoa
học và công nghệ
980.805
980.805
304.232
304.232
31,0%
31,0%
III
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
80 1 .900
801.900
513.385
513.385
64,0%
64,0%
IV
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
10.460
10.460
10.460
10.460
100,0%
100,0%
V
Dự phòng
ngân sách
2.149.184
1.162.526
986.658
VI
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
5.694.334
3.164.618
2.529.716
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH M Ụ C TIÊU
1.993.200
806.000
1.187.200
1.305.290
176.254
1.129.036
I
Chi các
chương trình mục t iê u quốc gia
1.196.200
9.000
1.187.200
1.130.984
1.948
1.129.036
Chương
trình giảm nghèo bền vững
9.000
9.000
1.948
1.948
Chương
trình xây dựng nông thôn mới
1.187.200
1.187.200
1.129.036
1.129.036
II
Ch i các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
797.000
797.000
0
174.306
174.306
0
Chương
trình công nghệ thông tin
773.000
773.000
152.761
152.761
Chương
trình giảm thiểu ùn tắc giao thông
24.000
24.000
21.545
21.545
C
CHI CHUYỂN
NG UỒ N SANG NĂM SAU
73.200.522
39.588.548
33.611.974
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 2 9/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/ 1
T ỔNG CHI NSĐP
71.946.308
95.909.232
133,3%
A
CHI B Ổ SUNG CHO NGÂN S ÁCH HUYỆN
18.991.696
22.952.629
120,9%
1
B ổ sung cân đối
14.066.692
14.066.692
100,0%
2
Bổ sung có mục tiêu
4.925.004
8.885.937
180,4%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC (không bao gồm chi bổ sung c ó mục tiêu)
52.954.612
33.368.055
63,0%
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
25.816.634
14.563.020
56,4%
1
Chi đầu tư cho các dự án
23.636.634
13.418.460
56,8%
Trong đ ó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
397.274
1.2
Chi khoa học và công nghệ
235.866
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
335.441
1.4
Chi văn hóa thông tin
32.851
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
1.6
Ch i thể dục thể
thao
1.7
Chi bảo vệ môi trường
213.080
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
11.207.818
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
393.617
1.10
Chi bảo đảm xã hội
8.830
2
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
1.880.000
1.080 .000
57,4%
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
300.000
13.970
21,5%
4
Chi đầu tư phát triển khác
50.590
21,5%
II
Ch i thường
xuyên
22.192.474
18.281.190
82,4%
Trong đ ó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.162.833
2.386.464
75,5%
2
Chi khoa học và công nghệ
980.805
304.232
31,0%
3
Chi y tế, dân số và gia đình
352.851
2.987.531
846,7%
4
Chi văn hóa thông tin
595.537
468.608
78,7%
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
75.032
69.028
92,0%
6
Chi thể dục thể thao
600.092
601.882
100,3%
7
Chi bảo vệ môi trường
502.720
489.036
97,3%
8
Chi các hoạt động kinh tế
8.802.507
7.278.630
82,7%
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
1.688.140
1.452.253
86,0%
10
Chi bảo đảm xã hội
699.666
665.852
95,2%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền đ ịa phương vay
801.900
513.385
64,0%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
10.460
10.460
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
1.162.526
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
2.970.618
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
39.588.548
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 2 9/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
TÊN Đ ƠN VỊ
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH ( % )
T Ổ NG S Ố
CH I Đ Ầ U TƯ PHÁT TRI Ể N
(KH Ô NG K Ể CHƯ Ơ NG TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUY Ê N (KHÔNG K Ể
CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
T Ổ NG S Ố
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TR IỂ N
(KHÔNG K Ể CHƯƠNG TRÌNH MT Q G)
CHI THƯỜNG XUY Ê N (KHÔNG K Ể
CHƯƠNG TRÌNH MT Q G)
CHI TRẢ NỢ LÃI C Á C KHO Ả N DO CHÍNH QUY Ề N
Đ ỊA PHƯƠNG VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
CHI CHƯƠNG TR Ì NH MTQ G
CHI CHUY Ể N NGUỒN
SAN G
NGÂN S Á CH N Ă M SA U
T Ổ N G
S Ố
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TR IỂ N
(KHÔNG K Ể CHƯƠNG TRÌNH MT Q G)
CHI THƯỜNG XUY Ê N (KHÔNG K Ể
CHƯƠNG TRÌNH MT Q G)
T Ổ N G
S Ố
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=4/1
14=5/2
15=6/3
T Ổ NG
S Ố
71.946 . 308
29.821.403
42.124.905
95.909.232
18.842.589
35.765.101
513.385
10.460
1.189.149
1.187.200
1.949
39.588.548
133,3%
63,2%
84 , 9%
I
CÁC CƠ
QUAN TỔ CHỨC
48.009 . 108
25.816.634
22.192.474
32.844.210
14.563.020
18.279.241
0
0
1.949"
0
1.949
0
68 , 4%
56,4%
82,4%
1
Văn phòng
UBND Th à nh phố
107.229
107 . 229
163.178
163 . 178
152 , 2%
152 , 2%
2
Văn phòng
HĐND Thành ph ố
42 . 175
42.175
39.994
39.994
94,8%
94,8%
3
Sở Ngo ạ i v ụ
61.305
61.305
49.893
49 . 893
81 , 4%
81 , 4%
4
S ở K ế ho ạ ch v à Đầu tư
100.083
100 . 083
81.624
81 . 624
81 , 6%
8 1, 6%
5
S ở Tư
pháp
74 . 968
74.968
67.478
67 . 478
90 , 0%
90 , 0%
6
Sở Công
thương
110 . 830
110.830
103.596
103.596
93 , 5%
93 , 5%
7
Sở Khoa học
v à Công ngh ệ
213.810
213.810
160 . 924
160.924
75 , 3%
75.3%
8
S ở T à i chính
80.679
80 . 679
63.178
63.178
78,3%
78 , 3%
9
Sở Gi á o d ụ c và
Đào tạo
1.770 . 243
1.770.243
1 . 759 . 642
1.759.642
99,4%
99 , 4%
10
S ở Y t ế
2.176.996
2.176.996
2 . 162 . 311
2 . 162.311
99,3%
99.3%
11
S ở Lao động
Thương binh và X ã hội
907.467
907.467
908.595
906.646
1.949
1.949
100,1%
99,9%
12
S ở V ă n h ó a và Th ể thao
936.358
936.358
941.856
941.856
100,6%
100 , 6%
13
Sở Th ô ng tin
v à Truyền thông
171.523
171.523
235.294
235.294
137 , 2%
137 , 2%
14
S ở N ộ i v ụ
71.420
71.420
79.108
79 . 108
110 , 8%
110 , 8%
15
Thanh tra
Th à nh ph ố
36265
36.265
36.798
36 . 798
101 , 5%
101 , 5%
16
Thành ủy H à N ộ i
273.221
273.221
200.322
200.322
73 , 3%
73 , 3%
17
Ủy ban m ặ t trận
t ổ quốc th à nh ph ố H à Nội
44.888
44.888
43.961
43.961
97 , 9%
97 , 9%
18
Th à nh đoàn
H à N ội
71.277
71.277
68 912
68.912
96 , 7%
96 , 7%
19
H ộ i liên
hiệp Ph ụ nữ H à Nội
22 . 607
22.607
22.236
22.236
98,4%
98 , 4%
20
Hội N ô ng dân
th à nh ph ố Hà N ộ i
13.712
13 . 712
13.230
13.230
96 , 5%
96 , 5%
21
Hội Cựu chiến
binh thành phố Hà Nội
14 . 743
14.743
13.272
13.272
90,0%
90,0%
22
Tr ườ ng Cao
đ ẳ ng Ngh ệ thu ậ t H à Nội
36.205
36.205
34.823
34.823
96,2%
96,2%
23
Trường Đ ạ i h ọc Th ủ đô H à N ộ i
88.681
88.681
71.123
71.123
80 , 2%
80 , 2%
24
Trường ĐTCB
L ê Hồng Phong
49 . 020
49 . 020
47.178
47.178
96,2%
96 , 2%
25
Tr ườ ng Cao
đ ẳ ng Y tế H à N ộ i
434
434
1.371
1.371
315 , 9%
315 , 9%
26
Tr ườ ng Cao
đ ẳ ng Cộng đ ồ ng H à Nội
17 . 278
17.278
16.560
16.560
95 , 8%
95,8%
27
Trường Cao
đẳng Cộng đ ồng Hà Tây
25.132
25.132
24.158
24.158
96,1%
96,1%
28
Trường Cao
đẳng ngh ề C ô ng nghiệp H à Nội
37.220
37.220
39.959
39.959
107,4%
107 , 4%
29
Trung tâm b ả o t ồ n di s ả n Thăng
Long H à Nội
104.481
104.481
103.915
103.915
99,5%
99,5%
30
Trường Cao
đẳng Đ i ệ n t ử điện lạ nh
33.371
33 . 371
28.709
28.709
86 , 0%
86 , 0%
31
Tr ườ ng Cao
đ ẳ ng Thương m ạ i du l ịc h
17.981
17.981
14.475
14.475
80,5%
80,5%
32
Tr ườ ng Cao
đ ẳ ng nghề Công nghệ cao
33.449
33.449
53.552
53.552
160,1%
160,1%
33
Tr ườ ng Cao
đ ẳ ng sư ph ạ m Hà T ây
34.567
34.567
26.186
26.186
75 , 8%
75 , 8%
34
Trường Cao đẳng
Y t ế H à Đông
411
411
400
400
97 , 3%
97 , 3%
35
Tr ườ ng Cao
đ ẳ ng nghề Việt Nam - Hàn Quốc
19.407
19.407
19.758
19.758
101,8%
101,8%
36
Trường Cao
đẳng C ô ng nghệ và M ô i trường
9.773
9.773
9.674
9.674
99,0%
99,0%
37
Ban D â n tộc
th à nh phố H à Nội
11.888
11.888
13.882
13.882
116,8%
116,8%
38
Viện nghiên
c ứ u phát triển Kinh tế - Xã hội th à nh phố H à
Nội
24.703
24.703
17 . 746
17.746
71,8%
71,8%
39
Sở Du l ị ch
76.423
76.423
66.805
66.805
87,4%
87,4%
40
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch th à nh phố H à
Nội
113.248
113.248
65.242
65.242
57,6%
57,6%
41
Sở Giao
thôn g v ậ n tải
2.257.420
2.257.420
2.475.673
2.475.673
109,7%
109,7%
42
Ban quản lý
các KCN v à CX
18.152
18 . 152
19.281
19.281
106,2%
106 , 2%
43
Vi ệ n Q uy hoạch
Xây dựng HN
5.850
5.850
3.773
3.773
64 , 5%
64 , 5%
44
S ở T à i
nguyên và Môi tr ườ ng
167.361
167.361
98 . 207
98.207
58,7%
58,7%
45
S ở N ô ng nghiệp
v à Phát triển nông thôn
2.187.749
2.187.749
1.775.350
1.775.350
81,1%
81,1%
46
S ở Xây d ự ng
2.393.327
2.393.327
2.408.575
2.408.575
100,6%
100 , 6%
47
Sở Quy hoạch
- Kiến trúc HN
24.948
24.948
22.985
22.985
92,1%
92,1%
48
Ban QL DA ĐTXD
công tr ì nh dân dụng và công nghiệp TPHN
710
710
9.488
9 . 488
1336,3%
1336,3%
49
Ban QLDA
ĐTXD công tr ì nh v ă n h ó a x ã h ộ i thành ph ố HN
44.505
44.505
18.535
18.535
41,6%
41,6%
50
Ban QLDA
ĐTXD công trình c ấ p nước, tho á t nư ớ c và môi tr ườn g th à nh phố
HN
0
0
1.598
1.598
51
Ban QLDA
ĐTXD công tr ì nh giao thông thành phố HN
0
0
743
743
52
Ban QLDA
ĐTXD công trình NN PTNT TP HN
0
0
5.308
5.308
53
Ban Quản l ý đường
sắt đ ô thị Hà Nội
3.040
3.040
2.400
2.400
78,9%
78,9%
54
Báo Kinh tế
v à Đ ô th ị
7.026
7.026
6.829
6.829
97,2%
97 , 2%
55
Kh ố i h ộ i, đoàn
th ể
73.335
73.335
65.321
65.321
89 , 1%
89 , 1%
56
Các đơn vị
khác
3.629.119
3.629.119
3.369 . 626
3.369 . 626
92 , 8%
92 , 8%
57
Những nhiệm
vụ đ ã xác đị nh, UBND Th à nh phố tổ chức thực hiện
theo qu y đ ị nh
1.895.000
1.895.000
126.580
126.580
6,7%
6,7%
58
Ch ươ ng
trình MTQG v à mục ti ê u Thành phố
840.450
840.450
0
0,0%
0,0%
59
Chương
trình mục ti ê u của Bộ, ng à nh trung ương
và một số nhiệm v ụ bổ
sung từ NSTW
409.011
409.011
0
0,0%
0,0%
60
Chi ho à n tr ả các
kho ả n thu ng â n sách
200 . 000
200.000
0
0,0%
0,0%
61
Chi đ ầu t ư cho
các dự á n
23.636 . 634
23.636 . 634
13.418 . 460
13.418 . 460
56,8%
56,8%
62
Chi bổ sung
vốn cho các Quỹ, vốn ủy th á c
1.880.000
1.880.000
1.080.000
1.080.000
57,4%
57,4%
63
Chi đầu tư
và h ỗ t r ợ v ố n ch o doanh nghiệp cung c ấ p s ả n p hẩ m, dịch
vụ công ích do Nh à nước đ ặt hàng, các t ổ ch ứ c kinh
t ế , các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp lu ậ t
300.000
300.000
13.970
13.970
4,7%
4,7%
64
Chi đầu tư
phát triển kh á c
50.590
50.590
II
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CH Í NH QUY Ề N ĐỊA PHƯƠNG VAY
801.900
801.900
513.385
513 . 385
64,0%
III
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CH Í NH
10.460
10.460
10.460
10.460
100,0%
IV
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
1.162.526
1.162.526
0
V
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
2.970.618
2.970.618
0
VI
CHI B Ổ SUNG
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
18.991.696
3.202.869
15.788.827
22.952.629
4.279.569
17.485.860
1.187.200
1.187.200
120,9%
133,6%
110,7%
1
Bổ sung cân
đ ố i
14.066.692
14.066.692
14.066.692
14.066.692
100,0%
1 00,0%
2
Bổ sung có
mục tiêu
4.925 . 004
3.202.869
1 . 722.135
8 . 885.937
4.279.569
3.419.168
1.187.200
1.187.200
180,4%
133,6%
198 , 5%
VII
CH I
CHUY Ể N NG UỒ N SANG NG Â N
SÁCH NĂM SAU
39.588.548
39.588.548
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2019
(Quy ết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị :
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung
Quyết toán
So sánh (%)
T ổ ng số
Bổ sung cân đ ố i
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
B ổ sung c ó mục tiêu
T ổ ng số
Bổ sung cân đ ối
Bổ sung có m ụ c tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư đ ể thực hiện các chương trình m ụ c
ti ê u, nhiệm vụ
V ố n sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư đ ể thực hiện các chương trình m ụ c
ti ê u, nhiệm vụ
V ố n sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
T ổ ng số
Vốn đầu tư đ ể thực hiện các chương trình m ụ c
ti ê u, nhiệm vụ
V ố n sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/4
17=11/5
18=12/6
T Ổ NG S Ố
23.000.053
14.066.692
8.933 .361
4.279.569
3.466.592
1.187.200
22.952.629
14.066.692
8.885.937
4.279.569
3.419.168
1.187.200
99,8%
100,0%
99,5%
100,0%
98,6%
100,0%
1
Quận Hoàn
Ki ế m
132.170
132.170
132.170
132.170
132.170
132.170
100,0%
100,0%
100,0%
2
Quận Ba Đ ì nh
99.544
99.544
99.544
99.544
99.544
99.544
100,0%
100,0%
100,0%
3
Quận Đống
Đa
77.740
77.740
77.740
77.740
77.740
77.740
100,0%
100,0%
100,0%
4
Quận Hai B à Tr ư ng
153.006
153.006
153.006
153.006
153.006
153.006
100,0%
100,0%
100,0%
5
Quận Thanh
Xuân
193.714
193.714
193.714
193.714
193.714
193.714
100,0%
100,0%
100,0%
6
Quận Tây Hồ
29.985
29.985
29.985
27.152
27.152
27.152
90,6%
90,6%
90,6%
7
Quận Cầu Giấy
41.725
41.725
41.725
41.725
41.725
41.725
100,0%
100,0%
100,0%
8
Quận Hoàng
Mai
50.614
50.614
50.614
50.614
50.614
50.614
100,0%
100,0%
100,0%
9
Quận Long
Biên
92.625
92.625
92.625
92.625
92.625
92.625
100,0%
100,0%
100,0%
10
Quận Hà Đ ô ng
211.186
139.114
72.072
72.072
208.699
139.114
69.585
69.585
98,8%
100,0%
96,5%
96,5%
11
Qu ậ n Nam T ừ Liêm
25.109
25.109
25.109
25.109
25.109
25.109
100,0%
100,0%
100,0%
12
Quận Bắc Từ
Liêm
84.195
34.312
49.883
49.883
84.195
34.312
49.883
49.883
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
13
Thị x ã Sơn
Tây
763.207
530.980
232.227
117.750
65.977
48.500
756.316
530.980
225.336
117.750
59.086
48.500
99,1%
100,0%
97,0%
100,0%
89,6%
100,0%
14
Huyện Thanh
Tr ì
603.351
463.904
139.447
75.250
64.197
593.745
463.904
129.841
75.250
54.591
98,4%
100,0%
93,1%
100,0%
85,0%
#DIV/0 !
15
Huyện Gia
Lâm
822.158
622.288
199.870
94.750
93.420
11.700
822.158
622.288
199.870
94.750
93.420
11.700
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
16
Huyện Sóc
Sơn
1.833.863
971.603
862.260
416.219
267.741
178.300
1.830.733
971.603
859.130
416.219
264.611
178.300
99,8%
100,0%
99,6%
100,0%
98,8%
100,0%
17
Huyện Đông
Anh
1.384.411
820.506
563.905
337.250
226.655
1.384.411
820.506
563.905
337.250
226.655
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
#DIV/0!
18
Huyện Mê
Linh
986.902
618.780
368.122
205.750
140.572
21.800
986.902
618.780
368.122
205.750
140.572
21.800
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
19
Huyện Quốc
Oai
1.388.105
820.530
567.575
295.750
127.325
144.500
1.388.105
820.530
567.575
295.750
127.325
144.500
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
20
Huyện
Chương Mỹ
1.814.249
998.835
815.414
381.950
213.464
215.000
1.814.249
998.835
815.414
381.950
218.464
215.000
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
21
Huyện Thanh
Oai
1.318.578
718.338
600.240
430.250
96.090
73.900
1.318.578
718.338
600.240
430.250
96,090
73.900
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
22
Huyện Ứng
Hòa
1.404.484
869,984
534.500
316.750
119.550
98.200
1.404.484
869.984
534.500
316.750
119.550
98.200
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100, 0 %
23
Huyện Mỹ Đức
1.511.887
1.005.692
506.195
262.750
180.545
62.900
1.511.887
1.005.692
506.195
262.750
180.545
62.900
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
24
Huyện Thường
Tín
1.161.384
770.964
390.420
210.250
148.170
32.000
1.161.384
770.964
390.420
210.250
148.170
32.000
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
25
Huyện Phú
Xuyên
1.417.233
834.802
582.431
312.350
136.781
133.300
1.417.233
834.802
582.431
312.350
136.781
133.300
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
26
Huyện B a V ì
1.656.972
1.116.838
540.134
298.450
179.284
62.400
1.644.898
1.116.838
528.060
298.450
167.210
62.400
99,3%
100,0%
97,8%
100,0%
93,3%
100,0%
27
Huyện Phúc
Thọ
1.043.000
665.327
377.673
183.150
124.323
70.200
1.032.597
665.327
367.270
183.150
113.920
70.200
99,0%
100,0%
97,2%
100,0%
91,6%
100,0%
28
Huyện Thạch
Thất
956.418
758.370
198.048
111.250
71.798
15.000
956.418
758.370
198.048
111.250
71.798
15.000
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
29
Huyện Đan
Phượng
858.519
602.960
255.559
132.450
123.109
858.519
602.960
255.559
132.450
123.109
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
#DIV/0!
30
Huyện Hoài
Đ ứ c
883.719
702.565
181.154
97.250
64.404
19.500
883.719
702.565
181.154
97.250
64.404
19.500
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Q uyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm
theo Quyết định số 5724/QĐ-UBND ngày 29/ 12/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị:
Triệu đồng
S TT
Nội
dung
Dự
toán sa u điều chỉnh, bổ sung
Thực
hiện
So
sánh (%)
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
T ổng số
Trong
đó
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Đ ầu tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Đ ầu tư phát triển
Kinh
ph í sự nghiệp
A
B
1
2
4
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
T ỔNG S Ố
1.566.584
1.557.584
9 .000
1 .130.986
1.129.037
1.949
72,2%
72,5%
21,7%
I
Chương trình giảm ngh èo bền vững
9.000
0
9,000
1.949
0
1.949
21,7%
21,7%
1
Sở Lao động Thương binh và x ã
hội
2.000
2.000
1.949
1.949
97,5%
97,5%
2
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn
7.000
7.000
0
0,0%
0,0%
II
Chương trình xây dựng n ông th ôn mới
1.557.584
1.557.584
0
1.129.037
1.129.037
0
72,5%
72,5%
1
Nam Từ Liêm
1.114
1.114
1.114
1.114
100,0%
100,0%
2
B ắc Từ Liêm
1.319
1.319
1.319
1.319
100,0%
100,0%
3
Thị x ã Sơn Tây
72.405
72.405
53.973
53.973
74,5%
74,5%
4
Huyện Gia Lâm
21.864
21.864
21.864
21.864
100,0%
100,0%
5
Huyện Sóc Sơn
181.662
181.662
150.515
150.515
82,9%
82,9%
6
Huyện Đông Anh
155
155
155
155
100,0%
100,0%
7
Huyện Mê Linh
25.544
25.544
23.759
23.759
93,0%
93,0%
8
Huyện Quốc Oai
230.377
230.377
87.417
87.417
37,9%
37,9%
9
Huyện Chương Mỹ
296 .205
296.205
220.961
220.961
74,6%
74,6%
10
Huyện Thanh Oai
80.011
80.011
78 .255
78.255
97,8%
97,8%
11
Huyện Ứng H òa
98.513
98.513
89.646
89.646
91,0%
91,0%
12
Huyện Mỹ Đức
64 .149
64.149
63.146
63.146
98,4%
98,4%
13
Huyện Thường Tín
33.165
33.165
24.683
24.683
74,4%
74,4%
14
Huyện Phú Xuyên
177.882
177.882
128.822
128.822
72,4%
72,4%
15
Huyện Ba Vì
72.947
72.947
70.146
70 .146
96,2%
96,2%
16
Huyện Phúc Thọ
111.771
111.771
44.963
44 .963
40,2%
40,2%
17
Huyện Thạch Th ất
33 .881
33.881
33.179
33.179
97,9%
97,9%
18
Huyện Đan Phượng
106
106
106
106
100,0%
100,0%
19
Huyện Hoài Đức
54.514
54.514
35.014
35.014
64,2%
64,2%
Quyết định 5724/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5724/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Hà Nội
1.291
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng