|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
430/QĐ-BCA
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công An
|
|
Người ký:
|
Tô Lâm
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 430/QĐ-BCA
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG BỘ CÔNG
AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng
8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ tại Tờ trình
số 26/TTr-V01 ngày 19 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
danh mục dịch vụ công trực tuyến mức toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng dịch
vụ công Bộ Công an (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số
10695/QĐ-BCA ngày 25/12/2021 và Quyết định số 4365/QĐ-BCA ngày 10/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Công an phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
cung cấp trên Cổng dịch vụ công Bộ Công an năm 2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Bộ; Giám đốc Công an các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Lưu: VT, V01(TTTTCH).
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Tô Lâm
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 430/QĐ-BCA, ngày 26 tháng 01 năm 2023)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG
|
ĐƠN VỊ
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT
NHẬP CẢNH
|
I.1
|
NHÓM LIÊN QUAN
ĐẾN CẤP GIẤY TỜ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
|
1.
|
Đăng ký tài khoản điện tử thực hiện tại Cục
|
A08
|
2.
|
Hủy tài khoản điện tử trong trường hợp cơ quan, tổ
chức có tài khoản đề nghị bằng văn bản thực hiện tại Cục
|
A08
|
3.
|
Xét duyệt nhân sự cấp phép nhập cảnh cho người nước
ngoài nhập cảnh vào Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
nhưng chưa có hiện diện thương mại hoặc đối tác tại Việt Nam thực hiện tại Cục
|
A08
|
4.
|
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh
cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam qua giao dịch điện tử tại Cổng
thông tin điện tử về xuất nhập cảnh thực hiện tại Cục
|
A08
|
5.
|
Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của người nước
ngoài thực hiện tại Cục
|
A08
|
6.
|
Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ
chức thực hiện tại Cục
|
A08
|
7.
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt
Nam qua trang thông tin điện tử thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
I.2
|
NHÓM LIÊN QUAN
ĐẾN XÁC NHẬN THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN XUẤT NHẬP CẢNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM
|
8.
|
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở
trong nước thực hiện tại Cục
|
A08
|
9.
|
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở
trong nước thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
10.
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Cục
|
A08
|
11.
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
A08
|
12.
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại
Công an cấp huyện
|
A08
|
13.
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại
Công an cấp xã
|
A08
|
14.
|
Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công
an cấp tỉnh
|
A08
|
15.
|
Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công
an cấp huyện
|
A08
|
16.
|
Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công
an cấp xã
|
A08
|
17.
|
Trình báo mất thẻ ABTC thực hiện tại Cục
|
A08
|
18.
|
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất
nhập cảnh của công dân Việt Nam thực hiện tại Cục
|
A08
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
|
II.1
|
NHÓM ĐĂNG KÝ,
QUẢN LÝ CƯ TRÚ VÀ CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
|
|
19.
|
Đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
20.
|
Xóa đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp
xã
|
C06
|
21.
|
Đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
22.
|
Xóa đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
23.
|
Tách hộ thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
24.
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu
về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
25.
|
Xác nhận thông tin về cư trú thực hiện tại Công
an cấp xã
|
C06
|
26.
|
Thông báo lưu trú thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
27.
|
Khai báo tạm vắng thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
28.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công
dân thực hiện tại Cục
|
C06
|
29.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công
dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
30.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân
thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C06
|
II.2
|
NHÓM QUẢN LÝ
NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ VÀ CON DẤU
|
|
31.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Cục
|
C06
|
32.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
33.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Công an cấp huyện
|
C06
|
34.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Cục
|
C06
|
35.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
36.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Công an cấp huyện
|
C06
|
37.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Cục
|
C06
|
38.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
39.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực
hiện tại Công an cấp huyện
|
C06
|
40.
|
Đăng ký mẫu con dấu mới thực hiện tại Cục
|
C06
|
41.
|
Đăng ký mẫu con dấu mới thực hiện tại Công an cấp
tỉnh
|
C06
|
42.
|
Đăng ký thêm con dấu thực hiện tại Cục
|
C06
|
43.
|
Đăng ký thêm con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
44.
|
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi thực hiện tại
Cục
|
C06
|
45.
|
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C06
|
II.3
|
NHÓM QUẢN LÝ VŨ
KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO
|
|
46.
|
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ thực hiện tại
Cục
|
C06
|
47.
|
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C06
|
48.
|
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công
cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động
văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Cục
|
C06
|
49.
|
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí,
công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt
động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
50.
|
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục
|
C06
|
51.
|
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
52.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
thực hiện tại Cục
|
C06
|
53.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
54.
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công
nghiệp thực hiện tại Cục
|
C06
|
55.
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công
nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
56.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực
hiện tại Cục
|
C06
|
57.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
58.
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
thực hiện tại Cục
|
C06
|
59.
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
60.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Cục
|
C06
|
61.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ thực
hiện tại Cục
|
C06
|
62.
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu công cụ hỗ trợ
thực hiện tại Cục
|
C06
|
63.
|
Cấp Giấy phép mua công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục
|
C06
|
64.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Cục
|
C06
|
65.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
66.
|
Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công
cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục
|
C06
|
67.
|
Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công
cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
68.
|
Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ
trợ thực hiện tại Cục
|
C06
|
69.
|
Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ
trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
70.
|
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ
quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục
|
C06
|
71.
|
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ
quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
72.
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ
quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục
|
C06
|
73.
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ
quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
74.
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao thực hiện
tại Cục
|
C06
|
75.
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
76.
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ thực hiện tại
Cục
|
C06
|
77.
|
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C06
|
78.
|
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ thực hiện tại
Cục
|
C06
|
79.
|
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C06
|
80.
|
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí,
công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn
hóa, nghệ thuật thực hiện tại Cục
|
C06
|
81.
|
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí,
công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn
hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
82.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ
và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ thực hiện tại Cục
|
C06
|
83.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ
và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ thực hiện tại Cục
|
C06
|
84.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa
thực hiện tại Cục
|
C06
|
85.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa
thực hiện tại Cục
|
C06
|
86.
|
Cấp giấy phép mua pháo hoa để kinh doanh thực hiện
tại Cục
|
C06
|
87.
|
Cấp giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh
thực hiện tại Cục
|
C06
|
88.
|
Đề nghị huấn luyện về kỹ thuật an toàn trong sản
xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo hoa, pháo hoa nổ, thuốc pháo thực hiện
tại Cục
|
C06
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
trong sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo hoa, pháo hoa nổ, thuốc pháo
thực hiện tại Cục
|
C06
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG
CHÁY CHỮA CHÁY
|
III.1
|
NHÓM CẤP CÁC LOẠI
GIẤY ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
|
90.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
91.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
92.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
93.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
94.
|
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
95.
|
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
96.
|
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
97.
|
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện
tại Công an cấp huyện
|
C07
|
III.2
|
NHÓM CÔNG TÁC
ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN
|
98.
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
99.
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
100.
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C07
|
101.
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
102.
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
103.
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C07
|
104.
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn,
cứu hộ thực hiện tại Cục
|
C07
|
105.
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn,
cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
106.
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn,
cứu hộ thực hiện tại Cục
|
C07
|
107.
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn,
cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
108.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy
và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
109.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và
chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
110.
|
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy
và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
III.3
|
NHÓM CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY; THẨM DUYỆT, NGHIỆM THU
PCCC
|
111.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
112.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng
cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
113.
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy thực
hiện tại Cục
|
C07
|
114.
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ GIAO THÔNG
|
IV.1
|
NHÓM ĐĂNG KÝ,
QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
115.
|
Đăng ký xe tạm thời thực hiện tại Cục
|
C08
|
116.
|
Đăng ký xe tạm thời thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C08
|
117.
|
Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp huyện
|
C08
|
118.
|
Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an
cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy
|
C08
|
119.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực
hiện tại Cục
|
C08
|
120.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại
Công an cấp tỉnh
|
C08
|
121.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại
Công an cấp huyện
|
C08
|
122.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại
Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy
|
C08
|
IV.2
|
NHÓM CẤP GIẤY
PHÉP SỬ DỤNG THIẾT BỊ TÍN HIỆU CỦA XE ĐƯỢC QUYỀN ƯU TIÊN
|
123.
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của
xe được quyền ưu tiên thực hiện tại cấp Cục
|
C08
|
124.
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của
xe được quyền ưu tiên thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C08
|
IV.3
|
THU NỘP TIỀN PHẠT
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
125.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường bộ thực hiện tại Cục
|
C08
|
126.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C08
|
127.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C08
|
128.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường sắt thực hiện tại Cục
|
C08
|
129.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường sắt thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C08
|
130.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường thủy thực hiện tại Cục
|
C08
|
131.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C08
|
132.
|
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C08
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 430/QĐ-BCA, ngày 26 tháng 01 năm 2023)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG
|
ĐƠN VỊ
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH
|
I.1
|
NHÓM LIÊN QUAN ĐẾN GIẤY TỜ CHO NGƯỜI NƯỚC
NGOÀI
|
|
1.
|
Cấp Giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài và thân nhân thực hiện tại Cục
|
A08
|
2.
|
Cấp lại Giấy miễn thị thực tại Cục QLXNC thực hiện
tại Cục
|
A08
|
3.
|
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn
thị thực thực hiện tại Cục
|
A08
|
4.
|
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn
thị thực thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
5.
|
Cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc
tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Cục
|
A08
|
6.
|
Cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc
tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
7.
|
Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không
quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Cục
|
A08
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không
quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
9.
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam thực
hiện tại Cục
|
A08
|
10.
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
11.
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
thực hiện tại Cục
|
A08
|
12.
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
13.
|
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh
cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam qua giao dịch điện tử tại Cổng
thông tin điện tử về xuất nhập cảnh thực hiện tại Cục (áp dụng đối với trường
hợp giấy tờ chứng minh điều kiện cấp thị thực, hồ sơ pháp nhân của cơ quan tổ
chức mời bảo lãnh chưa được số hóa, chứng thực điện tử)
|
A08
|
14.
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thực hiện tại
Cục
|
A08
|
15.
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
A08
|
I.2
|
NHÓM LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG DÂN VIỆT NAM
|
|
16.
|
Cấp lại thẻ ABTC cho doanh nhân Việt Nam thực hiện
tại Cục
|
A08
|
17.
|
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử ở
trong nước thực hiện tại Cục (từ lần thứ hai trở đi và hộ chiếu cũ còn giá trị
sử dụng)
|
A08
|
18.
|
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử ở
trong nước thực hiện tại Công an cấp tỉnh (từ lần thứ hai trở đi và hộ chiếu
cũ còn giá trị sử dụng)
|
A08
|
19.
|
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông thực
hiện tại Cục
|
A08
|
20.
|
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
A08
|
21.
|
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường
trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện tại Cục
|
A08
|
22.
|
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường
trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện tại Công
an cấp tỉnh
|
A08
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
|
II.1
|
NHÓM ĐĂNG KÝ,
QUẢN LÝ CƯ TRÚ VÀ CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
|
|
23.
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Cục
|
C06
|
24.
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
25.
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C06
|
26.
|
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Cục
|
C06
|
27.
|
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp
tỉnh
|
C06
|
28.
|
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp
huyện
|
C06
|
29.
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Cục
|
C06
|
30.
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công
an cấp tỉnh
|
C06
|
31.
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công
an cấp huyện
|
C06
|
32.
|
Gia hạn tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
33.
|
Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ
điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã
|
C06
|
II.2
|
NHÓM QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ
TRỢ VÀ PHÁO
|
|
34.
|
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ
đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo
cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Cục
|
C06
|
35.
|
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ
đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo
cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
36.
|
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại
Cục
|
C06
|
37.
|
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C06
|
38.
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Cục
|
C06
|
39.
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
40.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Cục
|
C06
|
41.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
42.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Cục
|
C06
|
43.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
44.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực
hiện tại Cục
|
C06
|
45.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
46.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại
Cục
|
C06
|
47.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C06
|
48.
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện
tại Cục
|
C06
|
49.
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
50.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện
tại Cục
|
C06
|
51.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện
tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
52.
|
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ thực hiện tại Cục
|
C06
|
53.
|
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C06
|
II.3
|
NHÓM QUẢN LÝ CON DẤU
|
|
54.
|
Đăng ký lại mẫu con dấu thực hiện tại Cục
|
C06
|
55.
|
Đăng ký lại mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp
tỉnh
|
C06
|
56.
|
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu
thực hiện tại Cục
|
C06
|
57.
|
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C06
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
|
58.
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại
Cục
|
C07
|
59.
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C07
|
60.
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao
thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Cục
|
C07
|
61.
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao
thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
62.
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao
thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C07
|
63.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về
cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp
tỉnh
|
C07
|
64.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về
cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp
huyện
|
C07
|
65.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về
cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
66.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về
cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C07
|
67.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về
cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
68.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về
cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C07
|
69.
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và
chữa cháy thực hiện tại Cục
|
C07
|
70.
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và
chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
71.
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và
chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện
|
C07
|
72.
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu
hộ thực hiện tại Cục
|
C07
|
73.
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu
hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C07
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG
|
IV.1
|
NHÓM ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
74.
|
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện tại Cục
|
C08
|
75.
|
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện tại
Công an cấp tỉnh
|
C08
|
76.
|
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp
huyện
|
C08
|
77.
|
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp
xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy
|
C08
|
78.
|
Đăng ký sang tên xe tại Cục
|
C08
|
79.
|
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương thực hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C08
|
80.
|
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công
an cấp huyện
|
C08
|
81.
|
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công
an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy
|
C08
|
82.
|
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp
tỉnh
|
C08
|
83.
|
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại
Công an cấp huyện
|
C08
|
84.
|
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại
Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy
|
C08
|
85.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực
hiện tại Cục
|
C08
|
86.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại
Công an cấp tỉnh
|
C08
|
87.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại
Công an cấp huyện
|
C08
|
88.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại
Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy
|
C08
|
89.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực
hiện tại Cục
|
C08
|
90.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực
hiện tại Công an cấp tỉnh
|
C08
|
91.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực
hiện tại Công an cấp huyện
|
C08
|
92.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe áp
thực hiện tại Công an cấp xã
|
C08
|
Quyết định 430/QĐ-BCA năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 430/QĐ-BCA ngày 26/01/2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an
2.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|