|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2018/QĐ-UBND tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình tại cơ quan Điện Biên
Số hiệu:
|
43/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2018/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 16 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG,
TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH TẠI CƠ QUAN,
TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản
lý không tính thành phần
vốn nhà nước tại Doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này Quy định Danh mục
tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân
sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý
không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Điện Biên.
2. Các tài sản cố định khác không nằm trong phạm vi điều chỉnh của quyết định này thực hiện
theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức
chính trị - xã hội; tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Danh mục
tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định hữu hình và tài sản cố định vô hình
1. Tài sản cố định đặc thù
a) Tiêu chuẩn nhận biết Tài sản cố định
đặc thù theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục tài sản cố định đặc thù: Chi tiết như Phụ lục số 01 kèm theo
2. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản chưa
đủ tiêu chuẩn quy định là tài sản cố định được quy định tại Khoản 3 Điều 3
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định: Chi tiết như Phụ lục số 02 kèm theo.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình được quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết như Phụ lục số 03 kèm theo.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử
dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính và Quyết định này để
thực hiện tính hao mòn, ghi số kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng
quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, các cơ
quan, đơn vị có trách nhiệm:
a) Chủ động, thường xuyên rà soát, tổng
hợp, cập nhập Danh mục tài sản mới (nếu có) và gửi về Sở Tài chính tổng hợp
trình UBND tỉnh xem xét, sửa đổi và bổ sung cho phù hợp;
b) Kịp thời tổng hợp những khó khăn,
vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện về Sở Tài chính để tổng hợp báo
cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 30 tháng 11 năm 2018 và thay thế Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng
11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc
thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Điện Biên.
Điều 6. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành,
Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy;
- TT Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Công báo tỉnh; Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT, CV các khối.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng
11 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục
|
Loại
1
|
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực
Văn hóa vật thể
|
I
|
Di tích cấp quốc gia đặc biệt
|
1
|
Di tích lịch sử Chiến trường Điện
Biên Phủ
|
II
|
Di tích cấp quốc gia
|
1
|
Di tích lịch sử hang Mường Tỉnh
|
2
|
Di tích lịch sử văn hóa thành Bản
Phủ
|
3
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp
Mường Luân
|
4
|
Di tích danh lam thắng cảnh động Pa
Thơm
|
5
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật thành
Sam Mứn
|
6
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp
Chiềng Sơ
|
7
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động
Khó Chua La
|
8
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động
Chua Ta
|
9
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động
Há Chớ
|
10
|
Di tích khảo cổ học hang Thẩm
Khương
|
11
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động
Xá Nhè
|
12
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động
Pê Răng Ky
|
III
|
Di tích cấp tỉnh
|
1
|
Di tích lịch sử cách mạng Pú Nhung
|
2
|
Di tích lịch sử cách mạng dân quân
Thanh An bắn rơi máy bay Mỹ
|
3
|
Di tích lịch sử văn hóa công trình
Đại thủy nông Nậm Rốm
|
4
|
Di tích lịch sử nhà tù Lai Châu
|
5
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động
Mùn Chung
|
6
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật thành
Vàng Lồng
|
7
|
Di tích lịch sử Pú Vạp
|
8
|
Di tích lịch sử Xên Mường Thanh
|
Loại 2
|
Hiện vật, cổ vật trưng bày trong
Bảo tàng tỉnh và Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ và các di tích lịch
sử
|
I
|
Hiện vật, cổ vật trưng bày trong
Bảo tàng tỉnh
|
1
|
Trống đồng loại H2 gồm:
|
|
Trống đồng Noong Luống số 1
|
|
Trống đồng Mường Đắng
|
|
Trống đồng Na Luông
|
|
Trống đồng Pe Luông
|
|
Trống đồng Na luông
|
|
Trống đồng Nà Sáy
|
|
Trống đồng Chiềng Chung
|
|
Trống đồng Na Luông số 1
|
|
Trống đồng Na
Luông số 2
|
|
Trống đồng Pom Ban
|
|
Trống đồng Na Luông
|
|
Trống đồng Co Sáng số 2
|
|
Trống đồng Nà Hý số 2
|
|
Trống đồng Nà Hý số 3
|
2
|
Trống đồng loại H3 gồm:
|
|
Trống đồng Noong Luống
|
|
Trống đồng U
va
|
|
Trống đồng Bản Liếng
|
|
Trống đồng Phiêng Quái
|
|
Trống đồng Mường Ắng
|
|
Trống đồng Co Sáng La
|
|
Trống đồng Co Sáng
|
|
Trống đồng Mường Ảng PB số 10
|
|
Trống đồng Mường Ảng PB số 12
|
|
Trống đồng Co Sáng số 1
|
|
Trống đồng Pá Ban số 2
|
|
Trống đồng Pá Ban số 3
|
|
Trống đồng Pá Ban số 4
|
|
Trống đồng Pá Ban số 5
|
|
Trống đồng Pá Ban số 6
|
|
Trống đồng Nà Hý số 1
|
|
Trống đồng Pá Nậm A
|
|
Trống đồng Nhôm Khao
|
|
Trống đồng Chiềng Nưa
|
|
Trống đồng Pá Ngam 1
|
3
|
Trống
đồng loại H4 gồm:
|
|
Trống đồng Na Ngum
|
|
Trống đồng Mường Lay
|
|
Trống đồng Pá Ban số 1
|
|
Trống đồng Him Lam
|
4
|
Trang phục dân tộc gồm:
|
|
Trang phục dân tộc Thái
|
|
Trang phục dân tộc Mông
|
|
Trang phục dân tộc Dao
|
|
Trang phục dân tộc Khơ Mú
|
|
Trang phục dân tộc Hà Nhì
|
|
Trang phục dân tộc Lào
|
|
Trang phục dân tộc Cống
|
|
Trang phục dân tộc Phù Lá
|
|
Trang phục dân tộc Si La
|
|
Trang phục dân tộc Giấy
|
|
Trang phục dân tộc Tày
|
|
Trang phục dân tộc Nùng
|
|
Trang phục dân tộc Xinh Mun
|
|
Trang phục dân tộc Mảng
|
|
Trang phục dân tộc Kháng
|
|
Trang phục dân tộc Pú Nả
|
|
Trang phục dân tộc Lự
|
|
Trang phục dân tộc Sán Chỉ
|
|
Trang phục dân tộc Xạ Phang
|
5
|
Trang sức dân tộc gồm:
|
|
Trang sức dân tộc Thái
|
|
Trang sức dân tộc Mông
|
|
Trang sức dân tộc Dao
|
|
Trang sức dân tộc Khơ Mú
|
|
Trang sức dân tộc Hà Nhì
|
|
Trang sức dân tộc Lào
|
|
Trang sức dân tộc Cống
|
|
Trang sức dân tộc Phù Lá
|
|
Trang sức dân tộc Si La
|
|
Trang sức dân tộc Giấy
|
|
Trang sức dân tộc Tày
|
|
Trang sức dân tộc Nùng
|
|
Trang sức dân tộc Xinh Mun
|
|
Trang sức dân tộc Mảng
|
|
Trang sức dân tộc Kháng
|
|
Trang sức dân tộc Pú Nả
|
|
Trang sức dân tộc Lự
|
|
Trang sức dân tộc Sán Chỉ
|
|
Trang sức dân tộc Mường
|
|
Trang sức dân tộc Xạ Phang
|
6
|
Hiện vật kháng chiến gồm
|
|
Súng ngắn Bờ rao ning
|
|
Súng lục có ổ quay
|
|
Súng AR 15
|
|
Súng M79
|
|
Súng K50
|
|
Súng CKC
|
|
Súng Sten
|
|
Súng lục môde số 716096
|
|
Súng trường Mỹ
số 293377
|
|
Súng trường 7 ly 9 số 38925
|
|
Súng trường Anh số 8213
|
|
Súng trường
MAS số 294694
|
|
Súng trường Mỹ
số 302578
|
|
Tiểu liên tuyn số 15898
|
|
Tiểu liên Tôn Sơn số 357869
|
|
Trung liên MAS số 31371
|
|
Súng săn Mỹ số 17810
|
|
Súng trung liên B Zen nô số 38472
|
|
Súng tiểu liên
MAS số 39398
|
|
Súng trường Mỹ số 211675
|
|
Súng CKC
|
|
Súng săn của Mỹ
|
|
Súng trung liên
|
|
Súng đại liên
|
|
Súng B40
|
|
Súng trung liên (1716012)
|
|
Súng B41 (603895)
|
|
Súng các bin
|
|
Súng săn dân tộc Hà Nhì
|
|
Súng săn dân tộc Mông
|
|
Súng kíp dân tộc Dao
|
|
Máy đàm thoại HT1
|
|
Ống nhòm
|
|
Bom bi
|
|
Bom bươm bướm
|
|
Bom Mỹ
|
|
Cát tút + đầu đạn
|
|
Đạn + cát tút
|
7
|
Hiện vật thời kỳ đổi mới gồm:
|
|
Bát yêu
|
|
Đĩa sứ tráng men
|
|
Điếu bát
|
|
Bát tô lan
|
|
Bát con
|
|
Máy tẽ ngô
|
|
Máy tuốt lúa
|
8
|
Hiện vật Đèo Văn Long gồm:
|
|
Áo lễ phục
|
|
Mặt gối rồng
|
|
Bức thêu sa tanh
|
|
Câu đối
|
|
Lọng có tua
|
|
Lọng không tua
|
9
|
Hiện vật khác gồm
|
|
Thân tượng đồng
|
|
Đầu tượng đồng
|
|
Đầu tượng đồng
|
|
Phù điêu bằng
chì
|
|
Gạch chữ nhật L1
|
|
Gạch chữ nhật L2
|
|
Mảnh gạch chữ nhật L2
|
|
Gạch chữ nhật L4
|
|
Vòng cổ bạc
|
|
Ấm bạc
|
|
Âu bạc
|
|
Tượng quan âm
|
|
Gạc hươu
|
|
Ngà voi
|
|
Tượng tín ngưỡng dân tộc Lào (Đồ thờ
cúng)
|
|
Tượng phật
|
|
Triện đồng
|
|
Súng Pa chay
|
|
Con hạc (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Chuông đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Bát hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Cọc nến (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Đài đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Tượng bụt ốc
|
|
Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Súng thần công
|
|
Súng mèo cổ
|
|
Bát con
|
|
Tượng (Đồ thờ Hoàng Công Chất)
|
|
Vạc đồng
|
|
Nồi đồng
|
|
Chuông đồng thị xã Lai Châu (Mường
Lay)
|
|
Thạp men nâu
|
|
Hũ sành
|
|
Bát sành thời Trần
|
|
Bát sành thời Lê
|
|
Bát gốm (thời Trần)
|
|
Bát gốm (thời Hậu Lê)
|
|
Đĩa sứ tráng men (thời Lê)
|
|
Chũm chọe
|
|
Liễn gốm tráng men
|
|
Bát con (Thời Lê)
|
|
Bát tô (Thời Lê)
|
|
Ang (Thời Lê)
|
|
Tượng Nà Tăm
|
|
Bát
|
|
Lọ gốm
|
|
Bát
|
|
Liễn men ngọc
|
|
Cốc chân cao
|
II
|
Hiện vật trưng bày tại Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ và các di tích lịch
sử
|
1
|
Súng trung niên 24-29
|
2
|
Súng tiểu liên K50
|
3
|
Súng tiểu liên Tuyn
|
4
|
Súng ngắn col 12
|
5
|
Súng Bazoka
|
6
|
Địa bàn- la bàn
|
7
|
Súng Stốc
|
8
|
Súng trọng liên Mas
|
9
|
Súng trọng liên 12,7mm
|
10
|
Đỉnh hương
|
11
|
Nòng súng cối 120mm
|
12
|
Thân súng ĐKZ
|
13
|
Máy ảnh
|
14
|
Ghế xếp
|
15
|
Súng cối 60mm
|
16
|
Ghế sắt
|
17
|
Lưỡi mác
|
18
|
Pháo 155mm
|
19
|
Càng pháo 155mm
|
20
|
Chân đế càng
pháo 155mm
|
21
|
Xác xe cơ giới
|
22
|
Cối xay cà phê
|
23
|
Bình súng phun lửa
|
24
|
Bộ quần áo lính pháp
|
25
|
Vạc
|
26
|
Ống nhòm
|
27
|
Bom phá
|
28
|
Bàn sắt
|
29
|
Xe cút kít
|
30
|
Lốp ô tô
|
31
|
Nhíp ô tô
|
32
|
Sơn pháo 75mm
|
33
|
Hỏa tiễn H6
|
34
|
Xe tăng
|
35
|
Súng trọng liên 4 nòng
|
36
|
Máy điểm hỏa+ cuộn dây điện
|
37
|
Bồn tắm
|
38
|
Máy phát điện
|
39
|
Nòng pháo 155mm
|
40
|
Bàn làm việc
|
41
|
Guồng quay thông tin
|
42
|
Súng các bin
|
43
|
Súng tiểu liên Tuyn
|
44
|
Súng trường
|
45
|
Cối xay
|
46
|
Súng phóng lựu
|
47
|
Máy in rô ni ô
|
48
|
Bình phun lửa
|
49
|
Càng pháo
|
50
|
Súng Sten
|
51
|
Dao díp
|
52
|
Bộ quần áo bộ
đội
|
53
|
Pháo cao xạ 37 mm
|
54
|
Áo Dạ
|
55
|
Khung giường sắt
|
56
|
Dù
|
57
|
Vỏ bình rượu
|
58
|
Máy đánh chữ
|
59
|
Dụng cụ phẫu thuật
|
60
|
Khung cáng thương
|
61
|
Súng cối 60
|
62
|
Xe đạp thồ
|
63
|
Súng DKZ
|
64
|
Đế cối 81mm
|
65
|
Súng máy phòng không 12,7mm
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ
LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% /năm)
|
Loại
1
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến và phục vụ chung của cơ quan tổ chức đơn vị
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính
xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
- Máy in
|
5
|
20
|
|
- Máy Fax
|
5
|
20
|
|
- Tủ đựng tài
liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy scan
|
5
|
20
|
|
- Máy photocopy
|
8
|
12,5
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
- Máy điều hòa
không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Quạt
|
5
|
20
|
|
- Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
- Máy chiếu các loại
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút
bụi
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu
thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện
thoại, máy bộ đàm
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy
làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
|
- Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc thiết bị văn phòng
phổ biến khác
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung khác
|
8
|
12,5
|
2
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
- Máy móc thiết bị chuyên dùng phục
vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công
thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là
máy móc thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1 Loại 1 Phụ lục này
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị khác phục vụ
nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
3
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại
2
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
|
- Các loại súc
vật
|
8
|
12,5
|
|
- Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, vườn cây
công nghiệp, vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh.
|
8
|
12,5
|
Loại
3
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ
(thủy tinh, gốm, sành, sứ......)
|
5
|
20
|
Loại
4
|
Tài sản cố định khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC SỐ 03
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ
LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% /năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học, sách
giáo khoa
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm âm nhạc
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm báo chí
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
|
- Quyền tác giả khác
|
50
|
2
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Bằng sáng chế
|
20
|
5
|
|
- Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
|
- Kiểu dáng công nghiệp
|
15
|
6,67
|
|
- Khác
|
10
|
10
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
- Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
|
- Bằng bảo hộ giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
|
- Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Các phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
4.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|