Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2883/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 14/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2883/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 569/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất (Đất phi nông nghiệp) năm 2021 là 193,79 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 136,91 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 102,68 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 34,23 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 145,16 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 134,75 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 10,41 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 2,81 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021

Tổng số có 37 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, với diện tích sử dụng đất là 193,79 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 134,75 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 56,23 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 2,81 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tình;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Xã Tân Cương

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

1

Đất phi nông nghiệp

193,78

11,04

32,82

0,45

37,29

10,89

0,90

0,30

1,29

2,56

1,58

0,25

6,54

1.1

Đất ở nông thôn

52,95

37,28

1.2

Đất ở đô thị

30,03

10,73

0,41

0,30

1,20

2,36

1,13

1.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,20

0,20

1.4

Đất quốc phòng

35,96

0,31

32,82

0,20

1.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

22,21

0,02

0,01

0,49

0,05

0,03

1.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

49,69

10,89

6,51

1.7

Đất có mục đích công cộng

2,74

0,43

0,09

0,45

PHỤ LỤC I. (TIẾP THEO)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Quang Trung

Phường Trưng Vương

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

Phường Chùa Hang

Xã Linh Sơn

1

Đất phi nông nghiệp

193,78

0,56

15,47

18,94

11,10

0,85

0,06

0,27

4,29

1,11

17,94

1,52

0,09

15,67

1.1

Đất ở nông thôn

52,95

15,67

1.2

Đất ở đô thị

30,03

11,10

0,45

0,06

2,21

0,08

1.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,20

1.4

Đất quốc phòng

35,96

1,11

1,52

1.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

22,21

15,47

0,40

5,74

1.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

49,69

0,55

18,94

0,60

12,20

1.7

Đất có mục đích công cộng

2,74

0,01

0,27

1,48

0,01

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Xã Tân Cương

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đinh Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

1

Đất nông nghiệp

102,68

6,07

32,82

0,12

26,77

0,00

0,49

0,00

0,35

1,42

0,52

0,00

0,03

1.1

Đất trồng lúa

29,24

2,78

12,68

0,01

0,11

0,03

0,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18,94

0,05

8,05

0,01

0,11

0,03

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,93

0,85

1,88

0,05

1,39

0,05

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17,33

0,30

0,03

8,99

0,06

0,23

0,42

1.4

Đất rừng sản xuất

43,93

1,90

32,82

0,02

1,19

0,36

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

4,15

0,24

0,06

2,03

0,01

0,01

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

34,23

4,06

0,00

0,34

10,49

0,00

0,42

0,30

0,88

0,93

1,07

0,25

0,00

2.1

Đất ở nông thôn

7,97

5,68

2.2

Đất ở đô thị

13,10

3,16

0,13

0,02

0,70

0,93

0,71

0,20

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,54

0,41

0,06

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,94

0,02

1,17

0,01

0,05

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,28

0,28

2.6

Đất có mục đích công cộng

8,33

0,66

0,18

3,64

0,01

0,12

0,34

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,20

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,76

0,24

0,01

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,11

PHỤ LỤC II. (TIẾP THEO)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Trìu

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Quang Trung

Phường Trưng Vương

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

Phường Chùa Hang

Xã Linh Sơn

1

Đất nông nghiệp

102,68

0,01

12,38

2,19

0,25

0,00

0,24

3,00

1,11

0,00

1,52

0,01

13,39

1.1

Đất trồng lúa

29,24

0,01

4,39

0,11

0,02

0,13

1,04

0,01

7,88

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18,94

0,01

2,05

0,11

0,02

0,07

0,49

0,01

7,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,93

0,58

0,01

0,03

0,03

0,21

2,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17,33

3,57

0,33

0,20

0,04

0,47

2,68

1.4

Đất rừng sản xuất

43,93

3,60

0,40

0,03

0,97

1,11

1,52

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

4,15

0,25

1,24

0,31

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,10

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

34,23

0,00

2,99

8,92

0,60

0,05

0,03

0,56

0,00

0,00

0,00

0,08

2,28

2.1

Đất ở nông thôn

7,97

1,33

0,95

2.2

Đất ở đô thị

13,10

6,76

0,20

0,05

0,03

0,21

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,54

0,08

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,94

1,21

0,40

0,09

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,28

2.6

Đất có mục đích công cộng

8,33

1,19

0,96

0,19

1,04

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,20

0,10

0,01

0,09

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,76

0,36

0,15

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,11

0,11

PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Xã Tân Cương

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sảng

Phường Phan Đinh Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Xã Cao Ngạn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

134,75

6,07

32,82

0,11

26,77

9,40

0,48

0,35

1,42

0,52

0,03

1.1

Đất trồng lúa

32,18

2,78

12,68

0,02

0,11

0,03

0,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21,87

0,05

8,05

0,01

0,11

0,03

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,44

0,85

1,88

0,05

1,39

0,05

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

29,27

0,30

0,03

8,99

8,40

0,06

0,23

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

55,41

1,90

32,82

0,02

1,19

1,00

0,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4,35

0,24

0,06

2,03

0,01

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,10

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

10,41

0,90

4,81

0,42

0,28

0,09

0,35

PHỤ LỤC III. (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Quang Trung

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

Phường Chùa Hang

Xã Linh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

134,75

0,56

12,38

12,86

2,19

0,25

0,24

3,45

1,11

8,83

1,52

0,01

13,39

1.1

Đất trồng lúa

32,18

0,19

4,39

0,11

0,02

0,13

1,04

2,76

0,01

7,88

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21,87

0,19

2,05

0,11

0,02

0,07

0,49

2,76

0,01

7,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,44

0,37

0,58

1,03

0,01

0,03

0,03

0,32

4,00

2,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

29,27

3,57

2,44

0,33

0,20

0,04

0,75

0,83

2,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

55,41

3,60

9,39

0,40

0,03

1,03

1,11

1,04

1,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4,35

0,25

1,24

0,31

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,10

0,10

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

10,41

2,16

0,08

1,33

PHỤ LỤC IV.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Xã Quyết Thắng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Tân Lập

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Tổng

2,81

0,91

0,03

0,06

0,21

0,10

0,13

0,13

1,22

0,01

1

Đất phi nông nghiệp

2,81

0,91

0,03

0,06

0,21

0,10

0,13

0,13

1,22

0,01

1.1

Đất ở nông thôn

0,04

0,03

0,01

1.2

Đất ở đô thị

1,11

0,91

0,06

0,01

0,13

1.3

Đất quốc phòng

0,20

0,20

1.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,35

0,13

1,22

1.5

Đất có mục đích công cộng

0,10

0,10


PHỤ LỤC V.

DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

TỔNG

193,79

134,75

32,18

56,24

2,81

1

Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

9,72

2,12

0,10

7,60

2

Khu đô thị Hồ Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

1,14

0,35

0,11

0,73

0,06

3

Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh

Phường Quang Vinh, TPTN

2,36

1,42

0,03

0,93

0,01

4

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh, TPTN

1,07

0,47

0,04

0,60

Phường Quang Trung, TPTN

0,45

0,25

0,02

0,20

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,24

0,14

0,01

0,10

5

Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đảo tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB

Phường Chùa Hang, TPTN

0,08

0,08

6

Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá

Phường Phú Xá, TPTN

10,73

5,76

2,78

4,06

0,91

Phường Tân Lập, TPTN

2,21

1,87

1,03

0,21

0,13

7

Xây dựng hạ tầng khu dân cư tại tổ 8, phường Trưng Vương

Phường Trưng Vương, TPTN

0,06

0,02

0,04

8

Khu gia đình quân đội

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,06

0,06

Phường Gia Sàng, TPTN

0,02

0,02

9

Xây dựng đường Bắc Sơn, đường Minh Cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và hạ tầng khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,25

0,06

0,01

0,18

10

Đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

1,14

1,14

11

Chung cư Hannam Hòa Bình

Phường Gia Sàng, TPTN

0,28

0,28

12

Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên)

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,06

0,06

13

Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên)

Phường Đồng Quang, TPTN

0,10

0,101

14

Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Chi cục Thủy lợi tỉnh Thái Nguyên)

Phường Đồng Quang, TPTN

0,31

0,31

15

Khu đô thị Thái Sơn (bổ sung)

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,81

0,81

0,81

16

Khu dân cư xóm Nam Sơn

Xã Linh Sơn, TPTN

15,67

13,38

7,88

2,28

0,01

17

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, TPTN

18,12

12,78

5,56

5,33

0,01

18

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, TPTN

18,11

13,03

6,29

5,06

0,02

19

Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,20

0,20

20

Trận địa phòng không, thao trường bắn cho lực lượng vũ trang thành phố Thái Nguyên

Phường Phú Xá, TPTN

0,31

0,31

Phường Cam Giá, TPTN

1,11

1,11

Phường Quang Vinh, TPTN

0,20

0,00

0,20

Xã Đồng Liên, TPTN

1,52

1,52

Xã Tân Cương, TPTN

32,82

32,82

21

Trung tâm văn hóa thể thao phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,05

0,05

22

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên (bổ sung)

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,02

0,02

23

Trường Mầm non Quang Trung

Phường Quang Trung, TPTN

0,40

0,40

24

Trường Mầm non Đồng Quang

Phường Đồng Quang, TPTN

0,49

0,48

0,02

0,01

25

Trường Tiểu học Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, TPTN

0,03

0,03

26

Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên)

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,01

0,01

0,01

Xã Phúc Trìu, TPTN

15,47

12,38

4,38

2,99

0,10

27

Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, TPTN

0,51

0,16

0,01

0,35

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,45

0,05

0,40

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,41

0,09

0,32

28

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ

Xã Sơn Cẩm, TPTN

5,74

4,62

2,56

1,12

29

Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,55

0,55

0,18

30

Xây dựng khu nghỉ dưỡng lão và du lịch sinh thái

Xã Phúc Xuân, TPTN

18,94

12,86

5,95

0,13

31

Khu sinh thái An Bình

Xã Thịnh Đức, TPTN

8,39

8,39

32

Nhà máy may TNG Việt Thái (bổ sung)

Phường Tân Lập, TPTN

0,60

0,45

0,15

33

Khai thác khoáng sản cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

Xã Thịnh Đức, TPTN

2,50

1,00

1,50

34

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, TPTN

6,51

6,51

Xã Sơn Cẩm, TPTN

12,20

4,20

0,20

6,78

1,22

35

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,09

0,09

36

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Phường Trung Thành, TPTN

0,27

0,24

0,13

0,03

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,01

0,01

0,01

Phường Chùa Hang, TPTN

0,01

0,01

0,01

37

Đường dây và Trạm biến áp 110kv Gia Sàng

Phường Tân Lập, TPTN

0,97

0,97

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,02

0,02

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2883/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


120

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.211.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!