|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2886/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 567/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2021 là 269,19 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,31 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 268,89 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 253,11 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 251,58
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
1,53 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 268,04 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 267,05 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 0,31 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 0,68 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 33 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Võ Nhai, với diện tích sử dụng đất là
269,19 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 267,36 ha và nhóm đất phi nông
nghiệp là 1,83 ha. Trong đó có 1,33 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ
lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ
NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Liên Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
268,89
|
0,44
|
2,22
|
0,30
|
0,19
|
0,30
|
6,03
|
2,26
|
0,06
|
239,20
|
5,04
|
5,62
|
7,23
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
6,09
|
|
0,12
|
|
0,09
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,25
|
0,14
|
5,28
|
0,03
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
238,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238,94
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
1,82
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,64
|
|
|
|
0,28
|
0,50
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
12,99
|
0,15
|
1,66
|
|
|
0,22
|
6,00
|
|
|
|
4,90
|
0,06
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
8,75
|
|
0,44
|
|
|
|
|
1,60
|
|
0,01
|
|
|
6,70
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ
NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Liên Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
251,58
|
0,33
|
0,30
|
0,10
|
0,64
|
238,95
|
4,06
|
7,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3,69
|
0,22
|
|
0,10
|
|
|
3,37
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3,63
|
0,22
|
|
0,07
|
|
|
3,34
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,79
|
0,06
|
0,30
|
|
|
|
0,43
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,78
|
0,05
|
|
|
0,57
|
0,01
|
0,15
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
246,22
|
|
|
|
0,07
|
238,94
|
0,01
|
7,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,53
|
0,11
|
|
|
|
|
1,42
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,69
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,69
|
0,03
|
|
|
|
|
0,66
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Thần Sa
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Phương Giao
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Liên Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
267,05
|
0,29
|
2,11
|
0,30
|
5,88
|
0,19
|
0,06
|
0,30
|
239,20
|
5,04
|
2,26
|
4,20
|
7,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,61
|
0,11
|
0,27
|
0,23
|
4,50
|
0,14
|
|
|
0,15
|
0,65
|
0,12
|
3,44
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8,56
|
0,04
|
0,22
|
|
4,50
|
0,09
|
|
|
|
0,37
|
|
3,34
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,06
|
0,06
|
0,12
|
0,07
|
0,80
|
0,05
|
|
0,30
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,85
|
0,10
|
0,06
|
|
0,58
|
|
0,06
|
|
0,05
|
0,01
|
0,82
|
0,15
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
253,43
|
0,02
|
1,66
|
|
|
|
|
|
238,94
|
4,33
|
1,27
|
0,01
|
7,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,10
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
PHỤ
LỤC IV.
DANH MỤC 33 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
269,19
|
267,36
|
9,92
|
1,83
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,13
|
0,13
|
0,04
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
0,89
|
0,89
|
0,36
|
|
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
5,20
|
3,830
|
3,37
|
1,37
|
|
5
|
Đấu giá Trụ sở làm việc của phòng Tài chính - Kế
hoạch huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
6
|
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện
Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,11
|
|
|
0,110
|
|
7
|
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp
|
Xã Tràng Xá, huyện Vỏ Nhai
|
238,94
|
238,94
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa Na Mấy
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa Na Cà
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa Na Đồng
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,070
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa Cao Sơn
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa Khe Cái
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa Khe Rạc
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa Khe Rịa
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa Na Rang
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa xóm Suối Cạn
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa xóm Nà Kháo
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học Lũng Luông
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
19
|
Mở rộng Trường THCS Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,28
|
0,23
|
|
0,05
|
|
20
|
Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS
Liên Minh
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
|
23
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
24
|
Mỏ vàng sa khoáng khu vực Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
6,00
|
5,85
|
4,50
|
0,15
|
|
25
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông
thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
4,53
|
4,53
|
0,20
|
|
|
26
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường
tại khu vực xóm Hang Hon
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
1,66
|
1,66
|
|
|
|
27
|
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao sơn đi Cao
biền xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
1,60
|
1,60
|
0,10
|
|
|
28
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang
Sơn
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,004
|
|
29
|
Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung
áp tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
30
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,41
|
0,30
|
0,20
|
0,11
|
|
31
|
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv
nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch
vòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,004
|
0,003
|
0,003
|
0,001
|
|
32
|
Nhà thờ giáo họ Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,16
|
0,16
|
0,08
|
|
|
33
|
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ
Nhai
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
I
|
Thị Trấn Đình Cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Hường
|
Thị trấn Đình Cả
|
74
|
11
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Vĩ
|
Thị trấn Đình Cả
|
179
|
22
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
187
|
22
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọ
|
Thị trấn Đình Cả
|
60
|
10
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
4
|
Phạm Văn Tuân
|
Thị trấn Đình Cả
|
435
|
18
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Lê Quý Phương
|
Thị trấn Đình Cả
|
292
|
16
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Phạm Thị Mừng
|
Thị trấn Đình Cả
|
191
|
11
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
7
|
Phùng Thị Liên
|
Thị trấn Đình Cả
|
218
|
16
|
RSX
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
II
|
Xã Cúc Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Thông
|
Xã Cúc Đường
|
87
|
56
|
BHK
|
0,010
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nông Đình Kiến
|
Xã Cúc Đường
|
259
|
40
|
BHK
|
0,020
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Lương Hoài Thu
|
Xã Cúc Đường
|
171
|
62
|
LUK
|
0,010
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Hà Thị Nhung
|
Xã Cúc Đường
|
34
|
9
|
HNK
|
0,040
|
0,04
|
|
|
|
III
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Tâm
|
Xã Dân Tiến
|
57
|
33
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Xã Dân Tiến
|
5
|
52
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Lê Huy Phục
|
Xã Dân Tiến
|
35
|
52
|
BHK
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
IV
|
Xã La Hiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đình Nên
|
Xã La Hiên
|
255,522
|
100
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Lương Sỹ Điệp
Nguyễn Thị Tuyết
|
Xã La Hiên
|
172
|
86
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Đồng Minh Hoàn
Mai Thị Hảo
|
Xã La Hiên
|
118
|
86
|
HNK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
4
|
Phạm Thị Phương
|
Xã La Hiên
|
17
|
79
|
LUK
|
0,087
|
|
0,087
|
|
|
5
|
Nguyễn Đông Ích
Nguyễn Thị Báu
|
Xã La Hiên
|
16
|
79
|
LUK
|
0,136
|
|
0,136
|
|
|
6
|
Phạm Thị Tâm
|
Xã La Hiên
|
28
|
64
|
LUK
|
0,085
|
|
0,085
|
|
|
7
|
Hứa Văn Mới
Dương Thị Kiên
|
Xã La Hiên
|
77
|
TĐ12
|
LUK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
8
|
Triệu Thanh Bình
Nguyễn Thị Xuyến
|
Xã La Hiên
|
211
|
100
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Xuân Hương
|
Xã La Hiên
|
19
|
104
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Doãn Anh Tú
|
Xã La Hiên
|
23
|
TĐ9
|
HNK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
V
|
Xã Lâu Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Như Hoa
Mai Thị Tuấn
|
Xã Lâu Thượng
|
287
|
31
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Ngô Văn Thìn
Hoàng Thùy Linh
|
Xã Lâu Thượng
|
505
|
20
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Phạm Văn Tĩnh
Hoàng Thị Nhung
|
Xã Lâu Thượng
|
227
|
19
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Đào Thị Hạnh
|
Xã Lâu Thượng
|
437
|
18
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Nông Văn Viên Nông Thị Phương Nam
|
Xã Lâu Thượng
|
193
|
30
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
6
|
Ma Thị Hạnh
|
Xã Lâu Thượng
|
449
|
20
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Vũ Thị Tuyết
|
Xã Lâu Thượng
|
154
|
64
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
VI
|
Xã Liên Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Nâu
|
Xã Liên Minh
|
130
|
89
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
VII
|
Xã Phú Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
La Văn Đồng
|
Xã Phú Thượng
|
19
|
29
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Phạm Văn Luận
|
Xã Phú Thượng
|
107
|
46
|
HNK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
3
|
Chu Thị Mai
|
Xã Phú Thượng
|
200
|
60
|
LUK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Tiệu
|
Xã Phú Thượng
|
442
|
54
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
VIII
|
Xã Phương Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn Phúc Hưng
|
Xã Phương Giao
|
241
|
85
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Triệu Thị Phương
|
Xã Phương Giao
|
247
|
85
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Đặng Văn Huê
|
Xã Phương Giao
|
248
|
85
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
IX
|
Xã Thần Sa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Thanh Bình
|
Xã Thần Sa
|
75
|
91
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
X
|
Xã Tràng Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Cương Nịnh Thị Xuân Thủy
|
Xã Tràng Xá
|
412
|
82
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Dương Minh Phi
Đặng Thị Hà
|
Xã Tràng Xá
|
413
|
82
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Lương Thị Vinh
|
Xã Tràng Xá
|
214
|
118
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Chu Văn Hưng
Triệu Thị Thảo
|
Xã Tràng Xá
|
274
|
33
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Tràng Xá
|
269
|
33
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Đặng Văn Tâm
Dương Thị Lê
|
Xã Tràng Xá
|
94
|
65
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Xã Tràng Xá
|
423
|
82
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Xã Tràng Xá
|
184
|
46
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Ngọc Hoàn
Nguyễn Thị Thịnh
|
Xã Tràng Xá
|
180
|
6
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Nông Văn Dũng
|
Xã Tràng Xá
|
441
|
102
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
XI
|
Xã Vũ Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Văn Ru
|
Xã Vũ Chấn
|
38
|
20
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định 2886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|