STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh Vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A
|
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (thực hiện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục
nghề nghiệp (21 thủ tục)
|
1
|
1.010587.000.00.00.H34
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
2
|
1.010588.000.00.00.H34
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
3
|
1.010589.000.00.00.H34
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
4
|
1.010590.000.00.00.H34
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
5
|
1.010591.000.00.00.H34
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
6
|
1.010592.000.00.00.H34
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
7
|
1.010595.000.00.00.H34
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
8
|
1.010596.000.00.00.H34
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục.
|
Quyết định
số 685/QĐ-UBND
|
9
|
1.010927.000.00.00.H34
|
Thành lập phân hiệu của trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
10
|
1.000266.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
11
|
1.000243.000.00.00.H34
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
12
|
2.000099.000.00.00.H34
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
13
|
1.000234.000.00.00.H34
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
14
|
1.000031.000.00.00.H34
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
15
|
1.000160.000.00.00.H34
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
16
|
1.000138.000.00.00.H34
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
17
|
1.000154.000.00.00.H34
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
18
|
1.000553.000.00.00.H34
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
19
|
1.000530.000.00.00.H34
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
20
|
1,000509.000.00.00.H34
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
21
|
1.000482.000.00.00.H34
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
B
|
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
I
|
Lĩnh vực: Người có
công (31 thủ tục)
|
1
|
1.010801.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
2
|
1.010802.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
3
|
1.010803.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
4
|
1.010804.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
5
|
1.010805.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
6
|
1.010806.000.00.00.H34
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
7
|
1.010807.000.
00.00.H34
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
8
|
1.010808.000.
00.00.H34
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ
cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
9
|
1.010809.000.
00.00.H34
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
10
|
1.010810.000.
00.00.H34
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
11
|
1.010811.000.
00.00.H34
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với
trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các
cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
12
|
1.010812.000.
00.00.H34
|
Tiếp nhận người có công vào cơ Sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
13
|
1.010813.000.
00.00.H34
|
Đưa người có công đối với trường hợp
đang được nuôi dưỡng tại cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
14
|
1.010814.000.
00.00.H34
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
15
|
1.010815.000.
00.00.H34
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
16
|
1.010816.000.
00.00.H34
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
17
|
1.010817.000.
00.00.H34
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
18
|
1.010818.000.
00.00.H34
|
Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
19
|
1.010819.000.
00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
20
|
1.010820.000.
00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
21
|
1.010821.000.
00.00.H34
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học
đến trình độ đại học tại các cơ Sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
22
|
1.010822.000.
00.00.H34
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
23
|
1.010823.000.
00.00.H34
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
24
|
1.010824.000.
00.00.H34
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang
hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
25
|
1.010825.000.
00.00.H34
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
26
|
1.010826.000.
00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
27
|
1.010827.000.
00.00.H34
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
28
|
1.010828.000.
00.00.H34
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
29
|
1.010829.000.
00.00.H34
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
30
|
1.010830.000.
00.00.H34
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
31
|
1.010831.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi
liệt sĩ hy sinh
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
II
|
Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội (03 thủ tục)
|
1
|
1.010935.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
2
|
1.010936.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự
nguyện
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
3
|
1.010937.000.00.00.H34
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
III
|
Lĩnh vực: Quản lý
lao động ngoài nước (03 thủ tục)
|
1
|
1.000502.000.00.00.H34
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp
đưa người lao
động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới
90 ngày)
|
Quyết định
số 72/QĐ-UBND
|
2
|
1.005132.000.00.00.H34
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
Quyết định
số 72/QĐ-UBND
|
3
|
2.002028.000.00.00.H34
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp
giao kết
|
Quyết định
số 72/QĐ-UBND
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục
nghề nghiệp ( 06 thủ tục)
|
1
|
1.010593.000.00.00.H34
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục.
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
2
|
1.010594.000.00.00.H34
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị.
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
3
|
2.000189.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
4
|
1.000389.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
5
|
1.000167.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
6
|
1.010928.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
C
|
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện)
|
I
|
Lĩnh vực: Người có
công (01 thủ tục)
|
1
|
1.010832.000.
00.00.H34
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
II
|
Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội (03 thủ tục)
|
1
|
1.010938.000.00.00.H34
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
2
|
1.010939.000.00.00.H34
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
3
|
1.010940.000.00.00.H34
|
Công bố cơ Sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ Sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|
D
|
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã)
|
I
|
Lĩnh vực: Người có
công (01 thủ tục)
|
1
|
1.010833.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người
có công
|
Quyết định
số 277/QĐ-UBND
|
II
|
Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội (01 thủ tục)
|
1
|
1.010941.000.00.00.H34
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Quyết định
số 403/QĐ-UBND
|