TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích đất thu hồi (ha)
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
A
|
Các dự án có trong Nghị quyết
số 09/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của
HĐND Thành phố
|
|
|
I
|
Dự án điều chỉnh (đã có
trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố)
|
1
|
Khu đô thị AIC
|
ODT
|
Công ty cổ phần bất động sản AIC
|
93,96
|
44,11
|
82,49
|
Huyện Mê Linh
|
xã Mê Linh, xã Tiền Phong
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 22/04/2022 của thành phố Hà Nội Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án. (thời gian thực hiện từ Quý II/2021- Quý IV/2026).
Văn bản số 533/UBND-TNMT ngày
06/3/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc thẩm định phương án sử dụng tầng đất
mặt dự án.
Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động
môi trường dự án của công ty cổ phần bất động sản AIC.
|
Không thay đổi diện tích dự án; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất
trồng lúa từ 0 ha thành 82,4852 ha
|
2
|
Cải tạo, chỉnh trang khuôn
viên nhà văn hóa tổ 5, sân thể thao tổ 4,5 thị trấn Quang Minh
|
DVH+DTT
|
UBND thị trấn Quang Minh
|
1,23
|
1,23
|
|
Huyện Mê Linh
|
Thị trấn Quang Minh
|
Quyết định số 5546/QĐ-UBND
ngày 11/12/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án. (tiến độ:
2024-2026)
|
Điều chỉnh diện tích kế hoạch và diện tích thu hồi từ 0,23 ha thành
1,23 ha
|
II
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2025
|
|
267,02
|
144,9057
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị cao cấp Mê Linh tại
các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm, Mê Linh, huyện Mê Linh.
|
ODT
|
UBND huyện Mê Linh
|
205
|
205
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Thanh Lâm, Xã Đại Thịnh, Xã Mê Linh
|
Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày
28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô
thị N1, tỷ lệ 1/2000;
Quyết định số 1235/QĐ-UBND
ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư.( tiến độ: 2025-2030)
|
|
4
|
Khu đô thị mới Đại Thịnh
|
ODT
|
UBND huyện Mê Linh
|
34,43
|
34,43
|
|
H. Mê Linh
|
Xã Đại Thịnh
|
Quyết định số 1911/QĐ-UBND
ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu
đô thị N1, tỷ lệ 1/2000.
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm HK-04, thôn Hoàng Xá, xã Hoàng Kim,
huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh
|
2,99
|
2,99
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Hoàng Kim
|
Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày
18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.( tiến độ
đến hết quý IV/2025)
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm TL-03 (Giai đoạn 1), thôn Yên Bài, xã
Tự Lập, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh
|
3,79
|
3,79
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Tự Lập
|
Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.(
tiến độ đến hết quý IV/2025)
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để
đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X3 xứ đồng Làng Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam
Đồng, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh
|
3,91
|
3,91
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Tam Đồng
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND
ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.( tiến
độ đến hết quý IV/2025)
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X6, thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện
Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh
|
1,98
|
1,98
|
|
H.Mê Linh
|
xã Chu Phan
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND
ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án.( tiến độ đến hết quý IV/2025)
|
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm YB2, xã Tự Lập, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh
|
0,78
|
0,78
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Tự Lập
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND
ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.(
tiến độ đến hết quý IV/2025)
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm HL2, xã Mê Linh, huyện Mê Linh
|
ONT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh
|
0,67
|
0,67
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Mê Linh
|
Quyết định số 2028/QĐ-UBND
ngày 22/5/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án.( tiến độ: 2024-2026)
|
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá QSD đất tại điểm VY-02, xã Vạn Yên, huyện Mê Linh
|
ONT
|
UBND xã Liên Mạc
|
0,85
|
0,85
|
|
H. Mê Linh
|
Xã Liên Mạc
|
Quyết định số 5832/QĐ-UBND
ngày 14/12/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án. (tiến độ :
2024-2026).
Quyết định số 675/QĐ-UBND
ngày 17/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc Điều chỉnh chủ đầu tư các dự
án trên địa bàn xã Vạn Yên (cũ) sang xã Liên Mạc, huyện Mê Linh do sát nhập
đơn vị hành chính.
|
|
12
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
tại trung tâm xã Liên Mạc, huyện Mê Linh
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Mê Linh
|
1,85
|
1,85
|
|
Mê Linh
|
Liên Mạc
|
Phụ lục số 01- Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Mê Linh.
(tiến độ 2025- 2028)
|
|
13
|
Khu đô thị mới Mê Linh tại xã
Mê Linh và xã Văn Khê, huyện Mê Linh
|
ODT
|
Công ty Cổ phần đầu tư Bất động sản Taseco
|
40,6
|
40,6
|
34,92
|
H.Mê Linh
|
Xã Mê Linh, xã Văn Khê
|
- Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày
25/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư.
'-Quyết định số 6389/QĐ-UBND
ngày 12/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quyết định chấp thuận nhà đầu
tư. ( tiến độ: 2024-2028)
'-Văn bản số 527/UBND-NNMT
ngày 05/3/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt dự án;
'-Báo cáo đánh giá sơ bộ về
tác động môi trường của dự án đã được UBND huyện Mê Linh chấp thuận tại văn bản
số 2644/UBND-TCKH ngày 11/10/2022 về việc tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng mới Cảng thủy
nội địa để tiếp nhận phương tiện neo đậu, xế, dỡ hàng hóa tổng hợp, kho bãi
chứa container, vật liệu xây dựng hàng hóa khác.
|
DGT
|
Công ty cổ phần Thương mại Tiền Giang
|
10,97
|
10,97
|
|
H. Mê Linh
|
Xã Chu Phan
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND
ngày 19/3/2025 của UBND TP Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.(tiến độ dự án: Quý I/2025- Quý IV/2028)
|
|
15
|
Khu đô thị Vinalines
|
ODT
|
Công ty CP Bất động sản Vinalines Vĩnh Phúc
|
106,69
|
11,61
|
|
Mê Linh
|
Xã Đại Thịnh, Xã Thanh Lâm
|
- Dự án được UBND tỉnh Vĩnh
Phúc chấp thuận Công ty cổ phần Bất động sản Vinalines Vĩnh Phúc làm chủ đầu
tư tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 29/02/2008, phê duyệt địa điểm, phạm vi
lập dự án đầu tư, quy hoạch xây dựng tại Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày
18/6/2008, cho phép đầu tư tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 23/7/2008.
- Quyết định số 2361/QĐ-UBND
ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất (đợt 1) để lập
phương án GPMB thực hiện dự án;
- Quyết định số 5239/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018 của UBND Thành phố thu hồi lại diện tích đất đã giao tại Quyết
định số 2361/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất
(đợt 1) để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, thực hiện Dự án xây
dựng Khu đô thị mới do Công ty cổ phần bất động sản Vinalines Vĩnh Phúc làm
chủ đầu tư tại huyện Mê Linh
- Quyết định số 2090/QĐ-UBND
ngày 17/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấm dứt thực hiện Quyết định
số 5239/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND Thành phố (cho phép tiếp tục triển
khai)
|
|
16
|
Xây dựng 03 điểm thu gom, tập
kết rác thải rắn tại : điểm Đồng Ngự thuộc thôn Thọ Lão và thôn Thanh Điềm;
điểm Đồng Dộc Đường thuộc thôn Chu Trần, khu đấu giá và thôn Trung Hà; điểm đất
bãi tại thôn Yên Thị, thôn Yên Giáp và thôn Kỳ Đồng, xã Tiến Thịnh, huyện Mê
Linh.
|
DRA
|
UBND xã Tiến Thịnh
|
0,17
|
0,17
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Tiến Thịnh
|
Phụ lục số 54 - Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện
Mê Linh (tiến độ 2023-2025)
|
|
17
|
Xây dựng tuyến đường Tiền Phong
- Tự Lập, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh
|
32,72
|
13,5557
|
|
H.Mê Linh
|
Văn Khê; Tráng Việt; Mê Linh; Tiền
|
Quyết định số 6317/QĐ-UBND
ngày 06/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án. (tiến độ đến hết năm 2026)
|
|
18
|
Xây dựng tuyến đường nối đường
100 Trục trung tâm đô thị Mê Linh qua bệnh viện Đa khoa huyện đến đường đê tả
sông Hồng, huyện Mê Linh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh
|
7,61
|
0,15
|
|
H.Mê Linh
|
Tam Đồng, Thạch Đà, Đại Thịnh
|
Quyết định số 5066/QĐ-UBND
ngày 20/11/2021 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án. (tiến độ:
2022-2025)
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang
nhân dân thôn Mạnh Trữ, xã Chu Phan, huyện Mê Linh
|
NTD
|
UBND xã Chu Phan
|
0,83
|
0,65
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Chu Phan
|
Phụ lục số 18 - Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh phê duyệt chủ
trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện
Mê Linh (tiến độ 2023-2025)
|
|
20
|
Xây dựng trạm bơm Văn Khê và
hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD Công trình HTKT và nông nghiệp Thành phố
|
9,83
|
9,83
|
|
Mê Linh
|
Văn Khê, Đại Thịnh, Tam Đồng, Mê Linh, Chu Phan
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND
ngày 28/2/2025 của UBND thành phố Hà Nội quyết định phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án. (tiến độ: hoàn thành năm 2026)
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông và hệ thống thoát nước trong khu dân cư xã Liên Mạc, huyện Mê Linh (tuyến
trục chính thôn Yên Mạc)
|
DGT
|
UBND Liên Mạc
|
0,25
|
0,25
|
|
H. Mê Linh
|
xã Liên Mạc
|
Phụ lục số 19-NQ số
22/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện về Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Mê Linh
(tiến độ: 2025-2027)
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế
xã Văn Khê, huyện Mê Linh
|
DYT
|
UBND huyện Mê Linh
|
0,23
|
|
0,13
|
Mê Linh
|
Văn Khê
|
Quyết định số 6880/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023 của UBND huyện Mê Linh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình dự án
Quyết định số 4584/QĐ-UBND ngày
12/10/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt phương án sử dụng tầng đất
mặt dự án Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Văn Khê, huyện Mê Linh
|
|
23
|
Khu đô thị mới tại ô đất
I.5.2 và I.5.3 thuộc Phân khu đô thị N1, xã Mê Linh, huyện Mê Linh
|
ODT
|
UBND huyện Mê Linh
|
40,3
|
40,3
|
|
H. Mê Linh
|
Xã Mê Linh
|
Quyết định số 1911/QĐ-UBND
ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu
đô thị N1, tỷ lệ 1/2000.
|
|
B
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết
số 09/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của
HĐND Thành phố
|
|
|
I
|
Dự án điều chỉnh tại Quyết
định số 6769/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Thành phố
|
|
|
|
|
|
24
|
Đấu giá quyền thuê đất để sản
xuất nông nghiệp cho các hộ, gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích,
nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã.
|
NNP
|
Hộ gia đình cá nhân
|
579
|
|
|
Huyện Mê Linh
|
Xã Hoàng Kim, Xã Văn Khê, Xã Liên Mạc, Xã Thanh Lâm, Xã Tráng Việt, TT.
Quang Minh, Xã Thạch Đà,Xã Tiến Thịnh, Xã Vạn Yên, Xã Tiến Thắng, Xã Kim Hoa,
Xã Tự Lập, Xã Mê Linh, Xã Đại Thịnh, xã Tam Đồng, TT. Chi Đông, xã Chu Phan
|
Điều 179 Luật Đất đai năm
2024; ( xã Hoàng Kim: 77,69 ha; xã Văn Khê: 17,4 ha; Xã Liên Mạc: 22,39 ha;
Xã Thanh Lâm: 21,65 ha; Xã Tráng Việt: 43,11 ha; TT. Quang Minh: 2,56 ha; Xã
Thạch Đà: 160,89 ha;
Xã Tiến Thịnh: 18,62 ha, xã Vạn
Yên: 6,92 ha; xã Tiến Thắng: 18,27 ha; xã Kim Hoa: 12,2 ha; xã Tự Lập:
28.4 ha; xã Mê Linh: 8,4 ha;
xã Đại Thịnh: 15ha; xã Tam Đồng: 15ha; TT Chi Đông: 0,5 ha; xã Chu Phan: 110
ha )
|
Số thứ tự 92 trong QĐ số 6769/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND TP Hà Nội.
(điều chỉnh diện tích từ 469 ha thành 579ha)
|
II
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2025
|
25
|
Khu nhà ở Hoàng Vân
|
ONT
|
Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Vân
|
9,34
|
|
|
H. Mê Linh
|
Xã Tiền Phong
|
Quyết định số 3284/QĐ-UBND
ngày 25/6/2024 của UBND TP Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư. (tiến độ đến hết quý IV/2028)
|
|
26
|
Khu nhà ở Tiến Phong
|
ONT
|
Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Tiến Phong
|
2,59
|
|
|
H.Mê Linh
|
Xã Đại Thịnh
|
Quyết định số 384/QĐ-UBND
ngày 01/01/2024 của UBND Thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư. (tiến độ thực hiện dự án: Quý IV/2024)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|