Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 84/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính một cửa Môi trường Sở Tài nguyên Quảng Trị
Số hiệu:
84/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Võ Văn Hưng
Ngày ban hành:
13/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 84/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
13 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
732/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số
2600/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi
trường giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 46/TTr-STNMT ngày 09/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh
vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên - Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được
phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế các quy trình nội bộ được ban hành tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày
24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP và các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCY .
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
Tên thủ tục
Thời gian giải quyết hồ sơ
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
1
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.004249.000.00.00.H50
50 ngày:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 20 ngày.
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, rà soát hồ sơ
8,5 ngày
Chi cục BVMT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo
sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
(HĐTĐ); hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ
07 ngày
Phòng Tổng hợp và Thẩm định (TH&TĐ)
Chuyên viên
Bước 2c
Soát xét hồ sơ trình thành
lập Hội đồng thẩm định
01 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập
Hội đồng thẩm định
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
18 ngày
Chi cục BVMT
Bước 4a
Tổ chức thẩm định; tổng hợp
kết quả TĐ
17 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 4b
Soát xét hồ sơ thẩm định
1,0 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo sở
Bước 6
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
0,5 ngày
Phòng TH&TĐ (Chi cục BVMT)
Chuyên viên
Bước 7
Trả kết quả thẩm định và tạm
dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không
thông qua
0,5 ngày/tạm dừng
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
Phân công rà soát hồ sơ,
trình phê duyệt
09
Chi cục BVMT
Bước 8a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 8b
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ
sung hồ sơ
7 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 8c
Soát xét hồ sơ
1,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 9
Phê duyệt hồ sơ
1,5 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 10
Hoàn thiện hồ sơ để trình
UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
0,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 11
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc
trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung
0,5 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 12
UBND tỉnh phê duyệt
8,0 ngày
UBND tỉnh
Bước 13
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 14
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
2
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản
1.004240.000.00.00.H50
45 ngày:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 30 ngày
+ Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 15 ngày.
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, rà soát hồ sơ
8,5 ngày
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo
sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ; hoặc nếu hồ sơ
không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả hồ sơ
07 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
01 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập
HĐTĐ
1 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
18 ngày
Chi cục BVMT
Bước 4a
Tổ chức thẩm định; tổng hợp
kết quả thẩm định
17 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 4b
Soát xét hồ sơ thẩm định
1 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo sở
Bước 6
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
0,5 ngày
Phòng TH&TĐ (Chi cục BVMT)
Chuyên viên
Bước 7
Trả kết quả thẩm định và tạm
dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không
thông qua
0,5 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
Phân công, rà soát hồ sơ,
trình phê duyệt
5,5 ngày
Bước 8a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 8b
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ
sung hồ sơ
4 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 8c
Soát xét hồ sơ
1 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 9
Phê duyệt hồ sơ
1 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 10
Hoàn thiện hồ sơ để trình
UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
0,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 11
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc
trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung
0,5 ngày
Trung tâm PCHCC
tỉnh
Chuyên viên
Bước 12
UBND tỉnh phê duyệt
07 ngày
UBND tỉnh
Bước 13
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 14
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Không tính thời gian
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
3
Cấp giấy phép môi trường
1.010727.000.00.00.H50
Trường hợp 15 ngày1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC
tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, rà soát hồ sơ
4,5 ngày
Chi cục BVMT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo
sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự
thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo
văn bản trả hồ sơ
Trường hợp nộp lại hồ sơ thì
rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu
cầu
3,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp
lại chuyển sang bước 6
0,5 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
4,5 ngày
Chi cục BVM
Bước 4a
Tổ chức thẩm định; tổng hợp
kết quả thẩm định
4,0 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 4b
Soát xét hồ sơ thẩm định/phê
duyệt
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê
duyệt
0,5 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo sở
Bước 6
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 7
Trả kết quả thẩm định/trình hồ
sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua.
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Chuyên viên
Lãnh đạo VP
Lãnh đạo UBND tỉnh
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Trường hợp 30 ngày2
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, rà soát hồ sơ
7 ngày
Chi cục BVMT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo
sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự
thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo
văn bản trả hồ sơ
6 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 2c
Soát xét hồ sơ trình thành
lập HĐTĐ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập
HĐTĐ
1 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
10,25 ngày
Chi cục BVM
Bước 4a
Tổ chức thẩm định; tổng hợp
kết quả thẩm định
9,75 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 4b
Soát xét hồ sơ thẩm định
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo sở
Bước 6
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 7
Trả kết quả thẩm định và tạm
dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không
thông qua.
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
Phân công, rà soát hồ sơ,
trình phê duyệt
4,25 ngày
Chi cục BVMT
Bước 8a
Phân công xử lý hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 8b
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ
sung hồ sơ
3,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 8c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 9
Phê duyệt hồ sơ
1 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 10
Hoàn thiện hồ sơ để trình
UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 11
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc
trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung
0,25 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 12
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Chuyên viên
Lãnh đạo VP
Lãnh đạo UBND tỉnh
Bước 13
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 14
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
4
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010728.000.00.00.H50
10 ngày
Bước 1
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
06 ngày
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
05 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ, dự thảo kết
quả thẩm định/Quyết định chấp thuận
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 5
Trình UBND tỉnh khi thông
qua/Trả kết quả khi không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua)
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
02 ngày
UBND tỉnh
Bước 7
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
5
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
1.010729.000.00.00.H50
15 ngày
Bước 1
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, thẩm định hồ sơ
09 ngày
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
7,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 2c
Soát xét hồ sơ, dự thảo kết
quả thẩm định/Quyết định chấp thuận
01 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Hoàn thiện hồ sơ
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 5
Trình UBND tỉnh khi thông
qua/Trả kết quả khi không thông qua (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua)
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 6
UBND tỉnh phê duyệt
04 ngày
UBND tỉnh
-
Bước 7
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
6
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010730.000.00.00.H50
Trường hợp 15 ngày3
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
- Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, rà soát hồ sơ
4,5 ngày
Chi cục BVMT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo
sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự
thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo
văn bản trả hồ sơ
Trường hợp nộp lại hồ sơ thì
rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu
cầu
3,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp
lại chuyển sang bước 6
0,5 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
4,5 ngày
Chi cục BVM
Bước 4a
Tổ chức thẩm định; tổng hợp
kết quả thẩm định
4,0 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 4b
Soát xét hồ sơ thẩm định/phê
duyệt
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Phê duyệt hồ sơ thẩm định/phê
duyệt
0,5 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo sở
Bước 6
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 7
Trả kết quả thẩm định/trình hồ
sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua.
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC
tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Chuyên viên
Lãnh đạo VP
Lãnh đạo UBND tỉnh
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Trường hợp 20 ngày4
(Trường hợp nộp lại hồ sơ sau thẩm định thì thời gian được tính là 10
ngày)
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
- Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, rà soát hồ sơ
4,5 ngày
Chi cục BVMT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo
sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự
thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả hồ sơ
Trường hợp nộp lại hồ sơ thì
rà soát hồ sơ trình cấp giấy phép, dự thảo tờ trình, Giấy phép nếu đạt yêu
cầu
3,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 2c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ
Trường hợp phê duyệt hồ sơ nộp
lại chuyển sang bước 6
0,5 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
09 ngày
Chi cục BVM
Bước 4a
Tổ chức thẩm định; tổng hợp
kết quả thẩm định
08 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 4b
Soát xét hồ sơ
01 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Phê duyệt hồ sơ
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo sở
Bước 6
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 7
Trả kết quả thẩm định/trình hồ
sơ phê duyệt cấp phép hoặc trả hồ sơ nếu không thông qua.
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
UBND tỉnh phê duyệt
04 ngày
UBND tỉnh
Chuyên viên
Lãnh đạo VP
Lãnh đạo UBND tỉnh
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Trường hợp 30 ngày5
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, rà soát hồ sơ
7 ngày
Chi cục BVMT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Bước 2b
Rà soát hồ sơ; tổ chức khảo
sát thực tế; trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định; dự
thảo văn bản lấy ý kiến (nếu có) hoặc nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo
văn bản trả hồ sơ
6 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 2c
Soát xét hồ sơ trình thành
lập HĐTĐ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 3
Phê duyệt hồ sơ trình thành lập
HĐTĐ
1 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
10,25 ngày
Chi cục BVM
Bước 4a
Tổ chức thẩm định; tổng hợp
kết quả thẩm định
9,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 4b
Soát xét hồ sơ thẩm định
01 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 5
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
01 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo sở
Bước 6
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Chuyên viên
Bước 7
Trả kết quả thẩm định và tạm dừng
quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ nếu không
thông qua.
0,25 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 8
Phân công, rà soát hồ sơ,
trình phê duyệt
4,25 ngày
Chi cục BVMT
Bước 8a
Phân công xử lý hồ sơ
0,25 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 8b
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ
sung hồ sơ
3,5 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 8c
Soát xét hồ sơ
0,5 ngày
Chi cục BVMT
Lãnh đạo Chi cục
Bước 9
Phê duyệt hồ sơ
1 ngày
Sở TN&MT
Lãnh đạo Sở
Bước 10
Hoàn thiện hồ sơ để trình
UBND tỉnh hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
0,25 ngày
Phòng TH&TĐ
Lãnh đạo phòng
Bước 11
Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc
trả hồ sơ cho Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung
0,25 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 12
UBND tỉnh phê duyệt
4 ngày
UBND tỉnh
Chuyên viên
Lãnh đạo VP
Lãnh đạo UBND tỉnh
Bước 13
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
Bước 14
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Trung tâm PCHCC tỉnh
Chuyên viên
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Tổng thời gian giải quyết
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
1
Cấp giấy phép môi trường
1.01072300.00.00.H50
15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)6
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo
thành lập Tổ thẩm định
3 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
02 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
UBND cấp huyện thành lập Tổ
thẩm định
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
Lãnh đạo UBND huyện
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 4a
Tổ chức thẩm định, tham
mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc văn bản
trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường
4 ngày
Chuyên viên
Bước 4b
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4c
Hoàn thiện hồ sơ trình
UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 5
- Thông báo cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ;
- Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày/tạm dừng
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
2,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 6a
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 6b
Soát xét hồ sơ cấp phép
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 7
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy
phép
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 8
Hoàn thiện kết quả và chuyển
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
25 ngày (áp dụng cho dự án đầu tư không thuộc trường hợp nêu trên)
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo
thành lập Tổ thẩm định
6,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
5 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
UBND cấp huyện thành lập Tổ
thẩm định
2 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 3a
Văn phòng UBND cấp huyện
rà soát hồ sơ
1 ngày
Chuyên viên
Bước 3b
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
duyệt hồ sơ
1 ngày
LĐ UBND cấp huyện
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
11 ngày
Phòng TN&MT
Bước 4a
Khảo sát thực tế và tổ chức
thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường hoặc
văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường
9,5 ngày
Chuyên viên
Bước 4b
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4c
Hoàn thiện hồ sơ trình
UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 5
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
0,5 ngày/ tạm dừng
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
2,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 6a
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 6c
Soát xét hồ sơ cấp phép
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 7
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy
phép
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 8
Hoàn thiện kết quả và chuyển
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
25 ngày (áp dụng cho cơ sở đã đi vào hoạt động không thuộc trường hợp
nêu trên)
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo
thành lập Tổ Kiểm tra
6,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
5 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
UBND cấp huyện thành lập Tổ
Kiểm tra
2 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 4
Tổ chức Kiểm tra thực tế và
thông báo kết quả
11 ngày
Phòng TN&MT
Bước 4a
Tổ chức kiểm tra thực tế,
tham mưu báo cáo kết quả kiểm tra
9,5 ngày
Chuyên viên
Bước 4b
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4c
Hoàn thiện hồ sơ trình
UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 5
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyến hồ sơ phê
duyệt về phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày/tạm dừng
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
2,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 6a
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 6b
Soát xét hồ sơ cấp phép
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 7
UBND cấp huyện phê duyệt Giấy
phép
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 8
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010724.000.00.00.H50
10 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
7 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
5,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
duyệt hồ sơ
2 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 4
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 5
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
1.010725.000.00.00.H50
15 ngày
Bước 1
Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra, dự thảo giấy
phép
12 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
10,5 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
duyệt hồ sơ
2 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 4
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 5
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
4
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010726.000.00.00.H50
15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)7
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo
thành lập Tổ thẩm định
3 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
UBND cấp huyện thành lập Tổ
thẩm định
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 4a
Khảo sát thực tế và tổ chức
thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định
4 ngày
Chuyên viên
Bước 4b
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4c
Hoàn thiện hồ sơ trình
UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 5
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày/tạm dừng
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
2,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 6a
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 6c
Soát xét hồ sơ cấp phép
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 7
Phê duyệt Giấy phép
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 8
Hoàn thiện kết quả và chuyển
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
20 ngày (trường hợp hết hạn giấy phép hoặc thay đổi lượng chất thải, địa
điểm tiếp nhận)8
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo
thành lập Tổ thẩm định
4,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
3 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT soát
xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
UBND cấp huyện thành lập Tổ
thẩm định
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
8,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 4a
Khảo sát thực tế và tổ chức
thẩm định, dự thảo thông báo kết quả thẩm định
7,5 ngày
Chuyên viên
Bước 4b
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4c
Hoàn thiện hồ sơ trình
UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 5
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày/tạm dừng
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
2,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 6a
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 6c
Soát xét hồ sơ cấp phép
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 7
Phê duyệt Giấy phép
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 8
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
25 ngày (trường hợp Dự án thay đổi quy mô, công suất)9
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo
thành lập Tổ thẩm định
6,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định hoặc dự thảo thông báo để
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
5 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
UBND cấp huyện thành lập Tổ
thẩm định
2 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
11 ngày
Phòng TN&MT
Bước 4a
Khảo sát thực tế và tổ chức
thẩm định, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy phép môi
trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường
9,5 ngày
Chuyên viên
Bước 4b
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4c
Hoàn thiện hồ sơ trình
UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
0,5 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 5
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày/tạm dừng
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
2,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 6a
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 6c
Soát xét hồ sơ cấp phép
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 7
Phê duyệt Giấy phép
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 8
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 9
Tiếp nhận hồ sơ
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
25 ngày (trường hợp Cơ sở đã hoạt động có thay đổi quy mô,
công suất)10
Bước 1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 2
Xử lý, kiểm tra hồ sơ, dự thảo
thành lập Tổ Kiểm tra
6,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 2a
Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng;
Bước 2b
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu
trình UBND cấp huyện thành lập Tổ Kiểm tra hoặc dự thảo thông báo để tổ
chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
5 ngày
Chuyên viên
Bước 2c
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 3
UBND cấp huyện thành lập Tổ
Kiểm tra
2 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện
LĐ UBND huyện
Bước 4
Tổ chức thẩm định và thông
báo kết quả
11 ngày
Phòng TN&MT
Bước 4a
Kiểm tra thực tế, tham mưu
báo cáo kết quả kiểm tra, tham mưu trình UBND cấp huyện xem xét, cấp giấy
phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy
phép môi trường
9,5 ngày
Chuyên viên
Bước 4b
Lãnh đạo Phòng TN&MT
soát xét
1 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 4c
Hoàn thiện hồ sơ trình
UBND huyện (Chuyển tiếp qua Bước 7) hoặc chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
0,5 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 5
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ
- Tiếp nhận, chuyến hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày/Tạm dừng
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 6
Rà soát hồ sơ, trình phê duyệt
2,5 ngày
Phòng TN&MT
Bước 6a
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoặc văn bản trả cho Chủ dự án bổ sung hồ sơ
2 ngày
Chuyên viên
Bước 6c
Soát xét hồ sơ cấp phép
0,5 ngày
Lãnh đạo Phòng
Bước 7
Phê duyệt Giấy phép
1,5 ngày
UBND cấp huyện
VP UBND huyện LĐ UBND huyện
Bước 8
Hoàn thiện kết quả chuyển Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
0,5 ngày
Phòng TN&MT
Chuyên viên
Bước 9
Tiếp nhận kết quả
0,25 ngày
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện
Chuyên viên
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Tổng thời gian giải quyết
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
Thời gian chi tiết
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
1
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
2.002213.000.00.00.H50
15 ngày
Bước 1
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về cho Lãnh đạo
UBND cấp xã xử lý
0,5 ngày
Bộ phận TNTKQ của xã
Công chức
Bước 2
Xử lý hồ sơ kiểm tra, tổ chức
họp tham vấn và dự thảo văn bản trả lời
13 ngày
UBND xã
Công chức chuyên môn
Bước 3
Lãnh đạo xã ký phê duyệt Văn
bản trả lời và Biên bản cuộc họp tham vấn; chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn
01 ngày
UBND xã
LĐ UBND cấp xã
Bước 4
Tiếp nhận kết quả
0,5 ngày
Bộ phận TNTKQ của UBND xã
Công chức
Bước 5
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
Không tính thời gian
Bộ phận TNTKQ của UBND xã
Cán bộ phụ trách TN và TKQ
1
Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
2 Thời gian giải
quyết hồ sơ 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp còn lại (Trừ các đối tượng theo theo thời hạn 15 ngày)
3
Thời gian giải quyết hồ sơ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường
hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
4
Thời gian giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp theo thời điểm sau:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề
đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo
đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
5
Thời gian giải quyết 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn
phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí
thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp
nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm
ngặt hơn.
7
Thời gian giải quyết 15 ngày (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ
4) áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ (SXKDDV) tập trung, cụm công nghiệp (CCN) và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình SXKDDV có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định
kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
9
Áp dụng cho trường hợp: Dự án đầu tư tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ
sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau
khi được cấp giấy phép môi trường;
10
Áp dụng cho trường hợp: Cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường;
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
583
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng