Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND 2023 Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà ở Hòa Bình
Số hiệu:
04/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:
13/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 04/2023/QĐ-UBND
Hòa Bình, ngày 13 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ- CP ngày 15 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 24/TTr-STC ngày 03 tháng 2 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:
1. Bảng giá
xây dựng mới nhà ở - Phụ lục số 01;
2. Bảng giá
xây dựng mới nhà chung cư, nhà biệt thự và nhà kho, xưởng sản xuất - Phụ lục số
02;
3. Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại
của nhà - Phụ lục số 03;
4. Bảng
tính đơn giá nhân công xây dựng - Phụ lục số 04 Bổ sung
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 03 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế các
Quyết định: Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16 ngày 9 tháng 2019 của UBND tỉnh
ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình; Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16 ngày 9 tháng
2019 của UBND tỉnh Hòa Bình.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa
Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Công thương;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
Tên hạng mục
Đơn vị đồng/m2 sàn
Đơn giá 1m2 xây dựng theo giá trị xây dựng (đ/m2 )
A
Nhà ở riêng lẻ
I
Nhà ở kết cấu xây gạch, bê
tông cốt thép
1
Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch,
mái lợp tôn hoặc ngói
đồng/m2 sàn
3.341.000
2
Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch,
kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ
đồng/m2 sàn
4.993.000
3
Nhà ở từ 2 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ
đồng/m2 sàn
4.771.000
II
Nhà 01 tầng khác
4
Nhà kết cấu khung sắt (trồng
cây cảnh, hoa các loại...) chiều cao <=4m
đồng/m2 sàn
2.116.000
5
Nhà vệ sinh riêng lẻ
đồng/m2 sàn
7.246.000
6
Nhà kho
đồng/m2 sàn
2.309.000
7
Nhà ươm cây giống
đồng/m2 sàn
673.000
8
Nhà chăn nuôi gia súc
đồng/m2 sàn
2.083.000
B
Nhà sàn, nhà gỗ
9
Nhà sàn cột, kèo, xà gồ bằng
gỗ tứ thiết, mái lợp ngói
đồng/m2 sàn
5.521.000
10
Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng
sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng
đồng/m2 sàn
2.788.000
11
Nhà sàn, cột kèo sàn bằng bê
tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng
đồng/m2 sàn
4.663.000
12
Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn
mái gỗ lợp ngói
đồng/m2 sàn
1.902.000
13
Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn
mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng
đồng/m2 sàn
1.505.000
C
Nhà tạm
14
Nhà tạm, vách bương tre nứa...mái
lợp tranh hoặc cọ
m2
852.000
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ CHUNG CƯ; NHÀ BIỆT THỰ VÀ NHÀ
KHO, XƯỞNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
Tên công trình
Đơn vị tính đồng/m2 sàn
Chi phí xây dựng
Hệ số điều chỉnh vùng
Đơn giá
(đồng)
1
2
3
4
5
6=4x5
I
Nhà chung cư
1
Số tầng ≤ 5
đồng/m2 sàn
6.103.000
0,946
5.773.438
2
5 < Số tầng ≤ 7 tầng
đồng/m2 sàn
7.271.000
0,946
6.878.400
3
7 < Số tầng ≤ 10
tầng
đồng/m2 sàn
7.609.000
0,946
7.198.114
4
10 < Số tầng ≤ 15 tầng
đồng/m2 sàn
8.134.000
0,946
7.694.764
5
15 < Số tầng ≤ 20 tầng
đồng/m2 sàn
8.566.000
0,946
8.103.436
6
20 < Số tầng ≤ 24 tầng
đồng/m2 sàn
9.546.000
0,946
9.030.516
7
24 < Số tầng ≤ 30 tầng
đồng/m2 sàn
10.025.000
0,946
9.483.650
III
Nhà Biệt thự
8
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3
tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại
chỗ, không có tầng hầm
đồng/m2 sàn
8.574.000
0,946
8.111.004
9
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung
chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm
đồng/m2 sàn
10.596.000
0,946
10.023.816
Đối với tầng hầm, tầng trệt của nhà ở riêng lẻ và nhà kiểu biệt thự
đơn giá được tính bằng tỷ lệ 80% đơn giá tầng 1 của nhà cùng loại./.
III
Nhà xưởng sản xuất
10
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao
<= 6m, Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc mái tôn.
đồng/m2 sàn
1.779.000
0,944
1.679.376
11
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao
<= 6m, Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn.
đồng/m2 sàn
2.053.000
0,944
1.938.032
12
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao
<=6m, Tường gạch, mái bằng.
đồng/m2 sàn
2.361.000
0,944
2.228.784
13
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao
<=6m, Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
đồng/m2 sàn
2.795.000
0,944
2.638.480
14
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao
<=9m, Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.711.000
0,944
4.447.184
15
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao
<= 9m, Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.426.000
0,944
4.178.144
16
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao
<=9m, Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn
đồng/m2 sàn
4.219.000
0,944
3.982.736
Các loại công trình có chức
năng khác thì áp dụng đơn giá đối với loại nhà có kết cấu tương tự trên.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Quy định chung.
- Tỷ lệ (%) chất lượng của nhà chịu
lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà mới xây dựng hoặc có thời gian đã sử dụng
dưới 03 năm là 100%.
- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà chịu lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 03
năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại theo thời gian sử dụng
tương ứng quy định tại bảng dưới đây.
- Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà chịu lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại có thời gian tương ứng quy định tại bảng dưới đây. Thời gian sử dụng của
nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc năm đưa
vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ
không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận
nhà.
- Cấp, loại công trình: Xác định
theo quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 của Thông tư số 06/2021/TT-BXD
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
2. Bảng quy định tỷ lệ chất
lượng còn lại của nhà.
STT
Thời gian đã sử dụng
Biệt thự (%)
Công trình cấp I (%)
Công trình cấp II (%)
Công trình cấp III (%)
Công trình cấp IV (%)
1
Dưới 3 năm
95
95
90
80
80
2
Từ 3 đến 5 năm
90
85
80
65
60
3
Trên 5 đến 10 năm
85
70
65
50
50
4
Từ 10 đến dưới 20 năm
70
60
55
35
30
5
Từ 20 đến dưới 50 năm
50
40
35
25
0
6
Từ trên 50 năm trở lên
30
25
20
0
0
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
đồng/m
STT
Tên công trình
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
I
Nhà ở kết cấu xây gạch, bê
tông cốt thép
1
Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch,
mái lợp tôn hoặc ngói.
đồng/m2 sàn
1.175.000
2
Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch,
kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
đồng/m2 sàn
1.756.000
3
Nhà ở từ 02 đến 05 tầng, kết
cấu khung chịu lực, tường xây gạch, sàn mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
đồng/m2 sàn
1.371.000
II
Nhà sàn, nhà gỗ
1
Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng gỗ
tứ thiết, mái lợp ngói.
đồng/m2 sàn
467.000
2
Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng
sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.
đồng/m2 sàn
433.000
3
Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng bê
tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.
đồng/m2 sàn
1.373.000
4
Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn
mái gỗ, lợp ngói.
đồng/m2 sàn
540.000
5
Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn
mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.
đồng/m2 sàn
523.000
III
Nhà tạm
1
Nhà tạm, vách bương tre nứa,…mái
lợp tranh hoặc lá cọ…
m2
270.000
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2.171
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng