Số TT
|
Mã số, tên chương trình, đề tài, dự án
|
Cơ quan chủ quản
|
Tổ chức chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Tổng cục Khí tượng Thủy
văn
|
1.1
|
TNMT.01.28. Nghiên cứu cơ sở
lý luận và thực tiễn đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật về dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn phục vụ quản lý nhà nước.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ
|
2022-2023
|
1.2
|
TNMT.01.29 Nghiên cứu cơ sở
lý luận và thực tiễn đề xuất hoàn thiện chế định giám sát biến đổi khí hậu phục
vụ sửa đổi, bổ sung Luật Khí tượng Thủy văn năm 2015.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Văn phòng Tổng cục
|
2022-2023
|
1.3
|
TNMT.2022.02.16. Nghiên cứu
công nghệ dự báo dòng chảy lũ hạn ngắn theo mô hình dự báo mưa số trị và số
liệu radar thời tiết. Áp dụng thử nghiệm dự báo lũ hạn ngắn cho lưu vực Sông
Mã
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.4
|
TNMT.2022.02.17. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ dự báo mưa hạn nội mùa từ một số mô hình toàn cầu kết hợp
với mô hình thủy văn để phục vụ quản lý nguồn nước, điều tiết hồ chứa cho khu
vực Bắc Trung Bộ
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ
|
2022-2023
|
1.5
|
TNMT.2022.04.12. Nghiên cứu
công nghệ LORA để thiết kế xây dựng mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) mạng
lưới quan trắc khí tượng thủy văn cho khu vực Tây nguyên
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng cao không
|
2022-2023
|
1.6
|
TNMT.2022.06.02. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo định lượng mưa do bão, áp thấp nhiệt đới bằng mô hình số
trị phân giải cao kết hợp đồng hóa số liệu radar, vệ tinh, quan trắc bề mặt
và quan trắc cao không.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.7
|
TNMT.2022.06.03. Xây dựng
công nghệ dự báo tác động và cảnh báo rủi ro do bão, áp thấp nhiệt đới và lũ
tại các tỉnh thuộc khu vực Trung Bộ
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ
|
2022-2023
|
1.8
|
TNMT.2022.06.04. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo sóng biển, nước dâng do bão thời hạn 24 giờ bằng kỹ thuật
xử lý dữ liệu lớn và học máy
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.9
|
TNMT.2022.06.05. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ dự báo, cảnh báo mực nước biển dâng cao bất thường cho
vùng ven biển Việt Nam.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ
|
2022-2023
|
1.10
|
TNMT.2021.04.06: Nghiên cứu
thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin - cảnh báo sớm trượt lở đất đá, lũ quét
khu vực miền núi, trung du Việt Nam
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia
|
2022-2023
|
1.11
|
TNMT.2020.996.02. Nghiên cứu,
xây dựng hệ thống quản lý về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo
trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
|
2021-2023
|
2
|
Cục Biển và Hải đảo Việt
Nam
|
|
|
|
2.1
|
TNMT.2019.06.02: Nghiên cứu,
đặc điểm khoáng vật, địa hóa và dự báo tiềm năng khoáng sản rắn biển sâu Nam
Trung Bộ Việt Nam phục vụ định hướng điều tra khoáng sản rắn biển sâu
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Trung tâm QH&ĐT TNMT biển phía Bắc
|
2022-2023
|
3
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và
Đa dạng sinh học
|
|
|
|
3.1
|
TNMT.2022.04.07. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ xác thực dữ liệu số tài nguyên và môi trường có thu phí.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường
|
2022-2023
|
4
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
|
|
|
4.1
|
ĐTĐL.2021.06: Nghiên cứu cơ sở
lý luận và thực tiễn đánh giá hiện trạng môi trường phóng xạ trong nước biển
và trầm tích bề mặt đáy biển
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển
|
2021-2023
|
4.2
|
TNMT.2022.03.10. Nghiên cứu,
thiết kế và chế tạo giàn khoan biển tự nâng để phục vụ thi công khoan biển ở
độ sâu đến 30m nước
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển
|
2022-2023
|
4.3
|
TNMT.2022.01.32: Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất chính sách quản lý nhà nước đối với hoạt động điều
tra, đánh giá và lập bản đồ địa chất công trình, địa chất thủy văn, địa chất
dầu khí
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển
|
2022-2023
|
4.4
|
TNMT.2022.01.34: Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất giải pháp quản lý thông tin, dữ liệu, sản phẩm công
tác điều tra cơ bản tài nguyên địa chất và điều tra địa chất chuyên ngành
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Trung tâm Thông tin, lưu trữ và tạp chí địa chất
|
2022-2023
|
4.5
|
NCCB.2021.562.02: Nghiên cứu
dự báo tiềm năng khoáng sản thori ở Việt Nam và đề xuất kế hoạch điều tra,
đánh giá tiếp theo
|
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm
|
2021-2023
|
5
|
Cục quản lý Tài nguyên nước
|
|
|
|
5.1
|
TNMT.2022.01.43. Nghiên cứu
kinh nghiệm quốc tế xác lập hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá, giám sát an
ninh nguồn nước quốc gia
|
Cục quản lý Tài nguyên nước
|
Văn phòng Cục
|
2022-2023
|
6
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
|
|
|
6.1
|
TNMT.2022.01.44: Nghiên cứu
cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất cơ chế chính sách thúc đẩy doanh nghiệp
thích ứng với biến đổi khí hậu, phục vụ mục tiêu dán nhãn sản phẩm thân thiện
khí hậu
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
7
|
Cục Chuyển đổi số và Thông
tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
|
|
|
7.1
|
TNMT.2022.04.01. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ log ứng dụng học máy cho giám sát an toàn thông tin mạng tại
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
|
2022-2023
|
7.2
|
TNMT.2022.04.02. Nghiên cứu đề
xuất mô hình điện toán đám mây cho chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường
đến năm 2030
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
|
2022-2023
|
7.3
|
TNMT.2022.04.03. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ nền tảng trí tuệ nhân tạo phục vụ chuyển đổi số ngành tài
nguyên và môi trường
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm và GIS
|
2022-2023
|
7.4
|
TNMT.2022.04.05. Nghiên cứu
xây dựng kiến trúc dữ liệu lớn cho chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường
|
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Thông tin lưu trữ và Thư viện TNMT QG
|
2022-2023
|
8
|
Cục Viễn thám Quốc gia
|
|
|
|
8.1
|
TNMT.2022.02.22.Nghiên cứu,
xây dựng công nghệ trích xuất tự động thông tin bề mặt vùng ảnh hưởng của
bão, ngập lụt, trượt lở đất đá, lũ bùn đá và lũ quét từ dữ liệu viễn thám phục
vụ dự báo, cảnh báo thiên tai.
|
Cục Viễn thám Quốc gia
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
8.2
|
TNMT.2022.04.08. Nghiên cứu sử
dụng Dữ liệu lớn (bigdata) và Học máy (Machine Learning) để xây dựng phương
pháp tự động phân loại lớp phủ mặt đất phục vụ kiểm kê phát thải khí nhà kính
quốc gia
|
Cục Viễn thám Quốc gia
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm viễn thám
|
2022-2023
|
9
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
|
9.1
|
TNMT.2021.01.18. Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất giải pháp thực hiện tín dụng xanh theo quy định của Luật
bảo vệ môi trường
|
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
2021-2023
|
9.2
|
TNMT.2021.01.19. Nghiên cứu
cơ sở lý luận, thực tiễn đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư đến di
sản thiên nhiên và đề xuất các quy định quản lý
|
|
Viện Phát triển Tài nguyên và Môi trường
|
2021-2023
|
9.3
|
TNMT.2021.05.01. Nghiên cứu đề
xuất giải pháp quản lý, xử lý pin năng lượng mặt trời thải
|
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
2021-2023
|
9.4
|
TNMT.2021.562.07: Nghiên cứu,
đánh giá hệ sinh thái đất ngập nước ven biển vườn quốc gia Côn Đảo, đề xuất
giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|
01/2021-06/2023
|
9.5
|
TNMT.2021.562.08: Nghiên cứu
đánh giá xói lở, bồi tụ, tạo đảo và đề xuất giải pháp tổng thể nhằm ổn định
vùng cửa sông Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam.
|
Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam
|
Viện Địa lý
|
2021-2023
|
9.6
|
TNMT.2021.562.09: Nghiên cứu
cơ sở khoa học phục vụ xây dựng quy định kỹ thuật đánh giá tác động tích lũy
đến môi trường trầm tích, nước và hệ sinh thái môi trường vùng biển ven bờ có
các khu công nghiệp.
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Phòng thí nghiệm Trọng điểm Địa môi trường và Ứng phó BĐKH, trường Đại
học KHTN
|
2021-2023
|
9.7
|
TNMT.2021.996.01. Nghiên cứu
chế tạo Hệ thống chuẩn phục vụ kiểm định/hiệu chuẩn thiết bị đo bụi trong môi
trường không khí.
|
Viện HL KHCN VN
|
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ
|
01/2021-12/2023
|
9.8
|
TNMT.2022.01.26: Nghiên cứu
cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam để xác định các
phương pháp nghiên cứu Xã hội học Môi trường phục vụ quản lý và bảo vệ môi
trường
|
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2022-2023
|
9.9
|
TNMT.2022.01.48: Nghiên cứu mối
liên hệ của các chất gây ô nhiễm môi trường, tác động trực tiếp có nguy cơ
gây bệnh hô hấp trên cho con người và đề xuất hướng dẫn về nhận diện các yếu
tố nguy cơ thông qua các biểu hiện bệnh lý, đánh giá, cảnh báo, phòng ngừa,
kiểm soát
|
|
Trường Đại học Y
|
2022-2023
|
9.10
|
TNMT.2022.02.13. Nghiên cứu
phân vùng chức năng nguồn nước, mục đích sử dụng nước dựa trên giá trị lợi
ích kinh tế và bảo vệ môi trường nước mặt.
|
Trường Đại học Thủy lợi
|
Viện Thủy văn, Môi trường và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
9.11
|
TNMT.2022.02.20. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ phân tích tài liệu từ, trọng lực (vệ tinh/hàng không/mặt đất) để
xác định các cấu trúc địa chất bị vùi lấp phục vụ điều tra đánh giá tài
nguyên khoáng sản ẩn sâu ở Việt Nam
|
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2022-2023
|
9.12
|
TNMT.2022.03.07. Nghiên cứu,
thiết kế chế tạo thiết bị lặn dưới nước không người lái phục vụ công tác quan
trắc, đo đạc một số chỉ tiêu hóa lý của môi trường nước ven biển.
|
Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
|
Viện Cơ học
|
2022-2023
|
9.13
|
TNMT.2022.03.11. Nghiên cứu,
thiết kế, chế tạo khung cẩu chữ A linh hoạt phục vụ kéo thả thiết bị nghiên cứu,
điều tra, khảo sát tài nguyên môi trường biển
|
Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
|
Viện Công nghệ
|
2022-2023
|
9.14
|
TNMT.2022.03.14: Chế tạo vật
liệu tổ hợp graphene/ZnO/Fe3O4 ứng dụng quang xúc tác xử lý nước thải chứa
hóa chất và các chất hữu cơ khó phân hủy trong nước phục vụ xử lý môi trường
|
|
Học viện Quân Y
|
2022-2023
|
9.15
|
TNMT.2022.04.09: Nghiên cứu ứng
dụng trí tuệ nhân tạo xây dựng hệ thống cảnh báo thiên tai, lũ lụt cho các
vùng ven biển Việt Nam có sự tham gia tương tác của cộng đồng, thử nghiệm tại
1 tỉnh thuộc khu vực ven biển miền Trung.
|
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
2022-2023
|
9.16
|
TNMT.2022.04.10. Nghiên cứu
cơ sở khoa học xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu địa chính “2,5D” đối với thửa đất,
nhà ở và tài sản khác gắn liền với thửa đất.
|
|
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam
|
2022-2023
|
9.17
|
TNMT.2022.05.04. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ xử lý rác thải nhựa thành nhiên liệu lỏng và vật liệu các
bon hoạt tính
|
|
Viện Hóa học-Vật liệu
|
2022-2023
|
9.18
|
TNMT.2022.05.07 Nghiên cứu
xác định thành phần loài trà hoa vàng và đề xuất giải pháp bảo tồn, khai
thác, sử dụng bền vững tại vùng Bắc Trung Bộ
|
|
Trung tâm Môi trường và Tài nguyên Sinh học
|
2022-2023
|
10
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
|
|
10.1
|
TNMT.2022.01.41: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn xác lập mô hình quản trị tài nguyên thông minh,
phát triển tài nguyên nước phù hợp với điều kiện ở Việt Nam.
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Liên đoàn Điều tra và quy hoạch tài nguyên nước miền Bắc
|
2022-2023
|
10.2
|
TNMT.2022.02.12 Nghiên cứu
xây dựng công nghệ lưu giữ nước ngọt trong các tầng chứa nước ngầm vùng đồng
bằng sông Cửu Long. Áp dụng thử nghiệm tại bán đảo Cà Mau
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Văn phòng Trung tâm
|
2022-2023
|
11
|
Viện Chiến lược, Chính
sách tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
11.1
|
TNMT.2022.01.27. Nghiên cứu
cơ sở khoa học, đề xuất hoàn thiện các quy định pháp luật nhằm xác lập đầy đủ
quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản là quyền khai thác, sử dụng tài
nguyên đất, nước và khoáng sản trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.2
|
TNMT.2022.01.37: Nghiên cứu
cơ sở khoa học xác lập giá trị tài nguyên nước, tài nguyên địa chất, quy định
đấu giá, chuyển nhượng và thế chấp quyền khai thác sử dụng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.3
|
TNMT.2022.01.38: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất phân công, phân cấp, trách nhiệm trung
ương, địa phương trong quản lý tài nguyên nước và tài nguyên địa chất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
2022-2023
|
11.4
|
TNMT.2022.01.39: Nghiên cứu đề
xuất chính sách thúc đẩy xã hội hóa trong bảo vệ tài nguyên nước, tài nguyên
địa chất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.5
|
TNMT.2022.01.40: Nghiên cứu đề
xuất quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ tài nguyên địa chất, quyền,
nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân hoạt động điều tra điều tra cơ bản tài nguyên địa
chất và điều tra địa chất chuyên ngành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
11.6
|
TNMT.2022.04.04. Nghiên cứu đề
xuất cơ chế khuyến khích, đổi mới sáng tạo trong chuyển đổi số ngành tài
nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Chiến lược, Chính sách TNMT
|
2022-2023
|
12
|
Viện Khoa học Địa chất và
Khoáng sản
|
|
|
|
12.1
|
TNMT.2021.04.07. Nghiên cứu
thiết kế và xây dựng hệ thống dữ liệu lớn dùng chung thống nhất liên ngành phục
vụ công tác cảnh báo sớm trượt, sạt lở đất đá, lũ bùn đá, lũ ống, lũ quét
theo thời gian thực khu vực miền núi, trung du Việt Nam
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2021-2023
|
12.2
|
TNMT.2022.01.31 Nghiên cứu, đề
xuất định hướng phát triển ngành địa chất trong bối cảnh cách mạng công nghiệp
4.0 gắn với phát triển bền vững
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
12.3
|
TNMT.2022.01.33: Nghiên cứu
cơ sở khoa học đề xuất quy định quản lý hoạt động điều tra, quan trắc, cảnh
báo địa chất tai biến, địa chất môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
12.4
|
TNMT.2022.01.35: Nghiên cứu kinh
nghiệm quốc tế về công tác điều tra, đánh giá và quản lý di sản địa chất,
công viên địa chất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
12.5
|
TNMT.2022.02.19 Nghiên cứu lựa
chọn, đề xuất một số địa điểm lưu giữ, chôn cất chất thải phóng xạ ở Việt Nam
theo hướng dẫn của Tổ chức Năng lượng nguyên tử quốc tế (IAEA)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản
|
2022-2023
|
13
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản
đồ
|
|
|
|
13.1
|
TNMT.2022.02.18. Nghiên cứu đổi
mới phương pháp đánh giá quản lý đất đai bền vững theo hướng dẫn của tổ chức
Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.2
|
TNMT.2022.02.21. Nghiên cứu
giải pháp công nghệ hỗ trợ tự động hóa thành lập, cập nhật cơ sở dữ liệu nền
địa lý tỷ lệ lớn theo kỹ thuật chụp ảnh số quang học và quét LiDAR
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.3
|
TNMT.2022.03.03. Nghiên cứu
chế tạo xe chuyên dụng tự hành gắn tổ hợp thiết bị thu nhận dữ liệu địa không
gian để phục vụ việc thành lập, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.4
|
TNMT.2022.03.04. Nghiên cứu
thiết kế, chế tạo xuồng chuyên dụng tự hành lấy mẫu môi trường nước mặt, chất
đáy phục vụ nghiên cứu, điều tra và khảo sát tài nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.5
|
TNMT.2022.03.05. Nghiên cứu thiết
kế, lắp đặt bộ máy đo Radar xuyên đất gắn trên thiết bị bay không người lái
(UAV) phục vụ hoạt động nghiên cứu, điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.6
|
TNMT.2022.04.06. Nghiên cứu ứng
dụng trí tuệ nhân tạo cho dự báo, cảnh báo chất lượng môi trường không khí
theo số liệu viễn thám, các trạm quan trắc môi trường mặt đất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
13.7
|
TNMT.2022.04.11. Nghiên cứu đề
xuất mô hình, giải pháp cập nhật dữ liệu địa lý dựa trên nền tảng WebGIS và
khai thác thông tin địa lý từ cộng đồng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
2022-2023
|
14
|
Viện Khoa học Khí tượng thủy
văn và BĐKH
|
|
|
|
14.1
|
TNMT.2022.02.15 Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo khí hậu nông nghiệp. Áp dụng cho dự báo điều kiện khí hậu
nông nghiệp và tác động đến sản xuất lúa ở khu vực đồng bằng sông Hồng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
14.2
|
TNMT.2022.06.08. Nghiên cứu đổi
mới công nghệ dự báo các đợt rét đậm, rét hại, mưa lớn trong mùa đông ở khu vực
phía Bắc Việt Nam hạn đến 10 ngày dựa trên quy luật hoạt động của dòng xiết cận
nhiệt đới
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
2022-2023
|
15
|
Viện Khoa học Tài nguyên
nước
|
|
|
|
15.1
|
TNMT.2022.01.36: Nghiên cứu đề
xuất cơ chế, chính sách hợp tác trong điều tra, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước,
tài nguyên địa chất, khoáng sản liên quốc gia của Việt Nam.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
2022-2023
|
15.2
|
TNMT.2022.01.42: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất quy định pháp luật về sử dụng tiết kiệm,
tái sử dụng, tuần hoàn tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
2022-2023
|
15.3
|
TNMT.2022.02.14. Nghiên cứu
xây dựng quy định kỹ thuật về định giá tài nguyên nước trên lưu vực sông theo
hướng dẫn của Liên hợp quốc (UN WWDR 2021)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Viện Khoa học Tài nguyên nước
|
2022-2023
|
16
|
Trường Đại học TN&MT
Hà Nội
|
|
|
|
16.1
|
TNMT.2021.02.01. Nghiên cứu,
xây dựng phần mềm tính toán và dự báo lan truyền ô nhiễm biển phục vụ hỗ trợ
ra quyết định quản lý
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.2
|
TNMT.2021.02.04: Nghiên cứu
xác định mối liên hệ nhiệt độ, độ cao tầng đối lưu với tổng lượng nước mặt
theo số liệu vệ tinh GNSS và dữ liệu viễn thám
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.3
|
TNMT.2021.03.01: Nghiên cứu
thiết kế, chế tạo thiết bị xử lý rác thải nhựa thân thiện với môi trường cho
các khu bảo tồn biển phù hợp với điều kiện Việt Nam. Thử nghiệm áp dụng tại
quần đảo Cát Bà, Hải Phòng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.4
|
TNMT.2021.04.05. Nghiên cứu ứng
dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để diễn toán dòng chảy phục vụ phân bổ nguồn nước
trên lưu vực sông, thử nghiệm ở lưu vực sông Hồng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2021-2023
|
16.5
|
TNMT.2022.01.24: Nghiên cứu ứng
dụng một số phương pháp và kỹ thuật tiên tiến trong kiểm toán môi trường lĩnh
vực công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, giáo dục, y tế tại Việt Nam
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2022-2023
|
16.6
|
TNMT.2022.01.25: Nghiên cứu
cơ sở lý luận và thực tiễn ứng dụng các phương pháp tính giá trị một số tài
nguyên thiên nhiên và kỹ thuật bảo tồn, phục hồi trong quản lý đa dạng sinh học
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT Hà Nội
|
2022-2023
|
17
|
Trường Đại học TNMT TP Hồ
Chí Minh
|
|
|
|
17.1
|
TNMT.2022.05.03. Nghiên cứu
xây dựng công nghệ tái chế bùn thải nhà máy giấy thành cellulose vi khuẩn sử
dụng cho sản xuất giấy
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đại học TNMT TP Hồ Chí Minh
|
2022-2023
|
18
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
18.1
|
TNMT.2019.10.02. Nghiên cứu
kinh nghiệm quốc tế phục vụ xây dựng chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng
chuyên gia, cán bộ khoa học và công nghệ ngành tài nguyên và môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường
|
2021-2023
|
19
|
Viện Khoa học Môi trường
|
|
|
|
19.1
|
TNMT.2022.01.30. Nghiên cứu
xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về áp dụng, công nhận kỹ thuật hiện có tốt nhất đối
với từng loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường đã được áp dụng tại Nhóm các nước công nghiệp phát triển được phép áp
dụng tại Việt Nam.
|
Tổng cục Môi trường
|
Viện Khoa học môi trường
|
2022-2023
|
20
|
Trung tâm Hải văn
|
|
|
|
20.1
|
TNMT.2021.03.02. Nghiên cứu,
thiết kế chế tạo phao trôi thu thập dữ liệu biển
|
|
Trung tâm Hải văn
|
2021-2023
|
20.2
|
TNMT.2021.02.02. Nghiên cứu ứng
dụng số liệu radar biển và mô hình số trị dự báo, cảnh báo vết dầu loang trên
vùng biển Việt Nam, thử nghiệm tại khu vực Vịnh Bắc Bộ
|
|
Trung tâm Hải văn
|
2021-2023
|
20.3
|
TNMT.2022.03.06. Nghiên cứu
làm chủ công nghệ, thiết kế, chế tạo, cải tiến một số bộ phận chuyên dụng của
trạm ra đa biển
|
|
Trung tâm Hải văn
|
2022-2023
|