Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/NQ-HĐND 2022 phân bổ ngân sách Đắk Nông 2023
Số hiệu:
58/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lưu Văn Trung
Ngày ban hành:
14/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 58/NQ-HĐND
Đắk Nông , ngày 14 tháng 12 năm 2022
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK
NÔNG
KHÓA IV, KỲ
HỌP TH Ứ 5
Căn cứ Luật T ổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân b ổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày
02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2566/QĐ-BTC ngày
07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo s ố 659/BC-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đánh giá tình hình
thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2022 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2023; Báo cáo s ố 762/BC-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thuyết minh, giải
trình và bổ sung nội dung, biểu mẫu theo ý kiến thẩm tra đối với dự thảo Nghị quyết
dự toán thu, chi NSNN trên địa bàn; thu, chi NSĐP năm 2023 và dự thảo Nghị quyết
phân bổ ng â n sách tỉnh
năm 2023; Báo c á o thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023 là 7.723.175 triệu đồng, cụ thể như
sau:
1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh là 4.568.833 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển là 2.328.308
triệu đồng;
- Chi thường xuyên của các cơ quan,
đơn vị và thực hiện một số nhiệm vụ, chính sách là 2.006.318 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay lại của Chính phủ vay nước ngoài là 3.800 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là
1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách tỉnh là 74.389
triệu đồng;
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương 155.017 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
là 3.154.343 triệu đồng, bao gồm:
- Chi bổ sung cân đối là 2.146.347 triệu
đồng;
- Chi bổ sung có mục tiêu là 1.007.996
triệu đồng.
(Chi tiết như Biểu số 30, 32, 33, 34,
35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 46 đính kèm)
Điều 2. Một số nội
dung về điều hành ngân sách tỉnh năm 2023
1. Thực hiện trích 01% tổng chi thường
xuyên theo định mức năm 2023 của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để trích lập Quỹ
thi đua, khen thưởng tập trung của cấp tỉnh.
2. Đồng ý chủ trương thực hiện thăm hỏi,
tặng quà cho các cơ quan, đơn vị, cá nhân và gia đình chính sách nhân dịp Tết
Nguyên đán năm 2023, giao Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch thăm hỏi và tặng quà
cho các đối tượng này.
3. Đối với kinh phí Trung ương bổ sung
có mục tiêu cụ thể, đã xác định chi tiết nhiệm vụ chi cho từng công trình,
chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng
thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh
phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa
giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định pháp luật và gửi các
quyết định kèm theo số liệu phân bổ dự toán chi tiết đến HĐND tỉnh, Thường trực
HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh để thực hiện giám sát theo luật định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 5 th ô ng qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTV Quốc hội
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực: T ỉ nh ủy, HĐND
tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: T ỉ nh ủy, Đoàn
ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể cấp t ỉ nh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- B á o Đắk Nông,
Đài PTTH t ỉ nh;
- Cổng TTĐT t ỉ nh, Công báo
tỉnh Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ t ỉ nh;
- Lưu: VT, CTHĐND, HC-TC-QT, HSKH.
CHỦ TỊCH
Lưu Văn Trung
Biểu
mẫu số 30
(Ban
hành kèm theo Nghị định s ố 31/2017/NĐ-CP của Chính
phủ)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngậy 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân t ỉ nh Đ ắ k Nông)
Đơn vị: Triệu
đ ồ ng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2022
ƯT H năm 2022
Dự toán năm
2023
So sánh
Tuyệt đ ối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
6.716.986
7.346.094
7.675.975
329.881
104
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
1.565.881
1.550.109
1.841.916
291.807
119
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.151.106
5.795.985
5.834.059
38.074
101
-
Thu bổ sung c â n đ ối ngân
sách
3.498.071
3.498.071
3.370.136
(127.935)
96
-
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
-
-
-
-
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.653.035
2.297.914
2.463.923
166.009
107
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
4
Thu kết dư
-
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
-
6
Các khoản thu quản lý qua NSNN
-
-
II
Chi ngân sách
6.763.787
7.392.894
7.723.175
959.388
114
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
t ỉ nh
4.275.729
4.275.615
4.568.833
293.104
107
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.488.058
3.117.280
3.154.343
666.285
127
-
Chi bổ sung cân đ ối ngân
sách
2.365.258
2.465.259
2.146.347
(218.911)
91
-
Chi bổ sung thực hiện c ả i cách tiền
lương
-
-
-
-
-
Chi bổ sung có mục tiêu
122.800
652.021
1.007.996
885.196
821
3
Chi chuy ể n nguồn
sang năm sau
4
Chi từ nguồn thu huy động đ ó ng góp
-
-
III
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
46.801
46.800
47.200
400
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
3.559.087
4.691.996
4.587.961
(104.035)
98
1
Thu ngân sách đ ược hưởng
theo phân cấp
1.071.029
1.567.439
1.433.618
(133.821)
91
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.488.058
3.117.280
3.154.343
37.063
101
-
Thu bổ sung cân đ ố i ngân sách
2.365.258
2.465.259
2.146.347
(318.912)
87
-
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
-
-
-
-
-
Thu bổ sung có mục tiêu
122.800
652.021
1.007.996
355.975
155
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ n ă m trước
chuyển sang
-
-
-
-
5
Thu huy động đ óng góp
7.278
(7.278)
II
Chi ng â n sách
3.559.087
4.691.996
4.587.961
1.028.874
129
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
-
Chi bổ sung cân đối ngốn sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
4
Chi từ nguồn thu huy động đ ó ng góp
7.278
-
Biểu
mẫu số 32
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Ch í nh ph ủ )
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 1 4/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
T ê n đơn v ị ( 1 )
T ổ ng thu NSNN
trên đ ị a bàn
I-Thu nội đị a (2)
Bao g ồ m
II- Thu từ
hoạt động xuất nhập khẩu (3)
Bao gồm
1. Thu từ
khu vực DNNN do Trung ương quản lý
2. Thu từ
khu vực DNNN
do
địa phương quản lý
3. Thu từ
khu vực DN c ó vốn đầu tư
nư ớ c ngoài
4. Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
5. Thuế thu nhập
cá nhân
6. Thuế b ả o vệ m ô i trường
7. Lệ phí
trước bạ
8. Thu ph í , lệ phí
9. Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
10. Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
11 . Thu tiền sử
dụng đ ấ t
12. Thu từ
hoạt động x ổ
số
ki ế n thiết
13. Thu tiền
c ấ p quyền khai
thác khoáng s ả n
14. Thu khác
ngân sách
15. Thu hồi
vốn, thu cổ tức
1. Thuế KTKT
thu từ hàng
hóa
nhập khẩu
2. Thuế xuất
khẩu
3. Thuế nhập
kh ẩ u
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
T Ổ NG S Ố
3.650.000
3.470.000
543.300
20.000
78.600
726.300
375.100
195.000
232.100
187.000
300
37.000
866.000
27.000
92.000
90.000
300
180.000
58.000
122.000
-
1
Thành phố Gia Nghĩa
1.508.350
1.508.350
64.280
9.520
20.950
329.570
131.200
194.700
65.000
25.205
120
14.800
556.000
27.000
13.280
56.725
-
-
-
-
-
2
Huyện C ư Jút
386.840
386.840
122.480
600
5.000
144.950
31.990
300
19.800
4.760
0
2.300
40.000
0
10.600
4.060
-
-
-
-
-
3
Huyện Krông Nô
163.150
163.150
25.220
330
-
29.490
21.040
0
15.200
4.830
20
2.200
55.000
0
5.400
4.420
-
-
-
-
-
4
Huyện Đ ắ k Mil
208.870
208.870
450
2.650
-
36.990
38.700
0
29.000
8.810
40
5.500
80.000
0
1.030
5.700
-
-
-
-
-
5
Huyện Đắk Song
216.290
216.290
540
1.380
42.650
60.610
36.600
0
24.500
10.100
40
3.120
30 . 000
0
2.100
4.650
-
-
-
-
-
6
Huyện Đ ắ k R'Lấp
607.000
607.000
173.770
2.420
10.000
87.440
58.400
0
43.000
125.650
50
5.300
55.000
0
39.270
6.700
-
-
-
-
-
7
Huyện Đắk G l ong
304.600
304.600
156.500
1.100
-
27.350
31.120
0
20.000
4.025
10
1.500
40.000
0
19.420
3.575
-
-
-
-
-
8
Huyện Tuy Đức
74.900
74.900
60
2.000
-
9.900
26.050
0
15.600
3.620
20
2.280
10.000
0
900
4.170
300
-
-
-
-
Gh i chú: ( 1 ) Thu ng â n sách nhà nước
trên địa b àn t ỉ nh chi tiết đến
từng huyện.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực
thu, kho ả n thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện không
có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập kh ẩ u. Các ch ỉ tiêu cột 19,
20, 21, 22 ch ỉ ghi dòng t ổ ng số .
Biểu
mẫu số 33
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 1 4/12/2022 của Hội đồng
nhân d â n t ỉ nh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách cấp
t ỉ nh
Ngân sách
huyện
A
B
1=2+3
2
3
T Ổ NG CHI NSĐP
9.156.793
4.568.833
4.587.961
A
CHI CÂN Đ Ố I NSĐP
6.454.310
2.874.346
3.579.965
I
C h i đầu tư
phát triển
1.379.589
780.406
599.183
1
Chi đầu tư cho các dự án (1)
1.160.389
699.206
461.183
Trong đó: Chia theo
l ĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
-
Chi khoa học và
công nghệ
Trong đó: Chia theo
nguồn v ố n
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền s ử dụng đất
606.200
284.200
322.000
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ s ố kiến thiết
27.000
27.000
0
-
Chi t ừ nguồn bội
chi ng ân sách địa
phương (2)
47.200
47.200
0
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập
Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa
chính)
219.200
81.200
138.000
II
Chi thường xuyên
4.782.068
1.859.733
2.922.335
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
2.130.702
443.026
1.687.676
2
Chi khoa học và
công nghệ
17.710
15.310
2.400
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phươ n g vay
3.800
3.800
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
132.836
74.389
58.447
VI
Chi tạo nguồn, điều
ch ỉ nh tiền
lương
155.017
155.017
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
2.702.483
1.694.487
1.007.996
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
942.182
122.360
819.822
1
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
168.075
57.995
110.080
2
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
318.896
36.030
282.866
3
Chương trình MTQG phát triển kinh tế
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
455.211
28.335
426.876
II
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.760.301
1.572.127
188.174
1
Chi đầu tư
1.511.630
1.503.330
8.300
a
Vốn ngoài nước
125.730
125.730
b
Vốn trong nước
1.385.900
1.377.600
8.300
2
Chi thực hiện các chế độ, chính sách
theo quy định
248.671
68.797
179.874
a
Vốn ngoài nước
-
-
b
Vốn trong nước
248.671
68.797
179.874
C
CHI CHUY Ể N NG UỒ N SANG NĂM
SAU
-
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 55.700 triệu đồng từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay l ạ i đ ể thực hiện
các chương trình, dự án.
(2) Bội chi NSĐP l à v ố n vay đ ể chi đầu tư
từ nguồn Ch í nh ph ủ vay về cho
vay lại đ ể thực hiện
các chương trình, dự án.
Biểu
mẫu số 34
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
A
B
1
T Ổ NG CHI NSĐP
6.715.180
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN S Á CH CẤP DƯỚI
2.146.347
B
CHI NGÂN SÁCH C Ấ P TỈNH THEO
LĨNH VỰC
4.568.833
I
Chi đầu tư phát triển
2.328.308
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.247.108
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
154.283
-
Chi khoa học và công nghệ
15.000
-
Chi quốc phòng
18.712
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
23.455
-
Chi y tế, dân số và gia đình
277.054
-
Chi văn hóa thông tin
13.000
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
25.464
-
Chi thể dục thể thao
6.321
-
Chi bảo vệ môi trường
-
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.507.270
-
Chi hoạt động của cơ quan qu ả n l ý nhà nước,
đảng, đoàn th ể
69.208
-
Chi b ả o đ ả m xã hội
9.684
-
Chi đầu tư khác
127.657
2
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập
Quỹ Phát triển đất t ỉ nh)
81.200
II
Chi thường xuyên
2.006.318
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
443.026
-
Chi khoa học và công nghệ
15.310
-
Chi quốc phòng
39.660
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
16.838
-
Chi y t ế , dân số và
gia đình
294.040
-
Chi văn hóa thông tin
90.870
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
25.163
-
Chi thể dục thể thao
4.691
-
Chi bảo vệ môi trường
23.227
-
Chi các hoạt động kinh tế
536.806
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
420.091
-
Chi bảo đảm xã hội
75.416
-
Chi thường xuyên khác
21.180
III
Chi trả n ợ lãi các
kho ả n do chính
quyền địa phương vay
3.800
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chín h
1.000
V
Dự phòng ngân sách
74.389
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
155.017
C
CHI CHUY Ể N NG UỒ N SANG NĂM
SAU
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2023
1.158
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng