Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1114/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh Quyết định 14/QĐ-UBND hỗ trợ trồng rừng gỗ Quảng Nam
Số hiệu:
1114/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
16/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1114/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
16 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
14/QĐ-UBND NGÀY 03/01/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG
GỖ LỚN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ,
GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số
chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm
vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BKHĐT ngày 14/5/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành một số Chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ
kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng
gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ,
giai đoạn 2019 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh tại Tờ trình số 97/TTr-SNN&PTNT ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày
03/01/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo
Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, giai đoạn
2019 - 2020; cụ thể như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung điểm a,
Khoản 1, Mục II, Điều 1:
“- Về không gian:
+ Trồng rừng gỗ lớn và cấp chứng
chỉ rừng: Thực hiện tại 14 huyện gồm: Phước Sơn, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà
My, Nam Giang, Đông Giang, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Phú Ninh,
Thăng Bình, Đại Lộc và Núi Thành.ˮ
- Điều chỉnh, bổ sung Khoản 3,
Mục III, Điều 1 thành:
“3 . Phân kỳ đầu tư vốn
hỗ trợ từ ngân sách theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg
ĐVT:
1.000 đồng
TT
Đơn vị
Năm 2019
Năm 2020
Tổng
Tổng cộng
56.458.130
51.104.670
107.562.800
1
Huyện Bắc Trà My
1.348.765
1.171.555
2.520.320
2
Huyện Phước Sơn
3.445.750
3.130.710
6.576.460
3
Huyện Tây Giang
4.545.530
4.889.170
9.434.700
4
Huyện Đông Giang
4.598.545
4.898.585
9.497.130
5
Huyện Nam Giang
2.173.050
3.275.800
5.448.850
6
Huyện Nam Trà My
3.071.640
4.420.405
7.492.045
7
Huyện Tiên Phước
6.475.140
7.218.670
13.693.810
8
Huyện Hiệp Đức
18.155.380
8.432.590
26.587.970
9
Huyện Nông Sơn
1.014.035
1.722.875
2.736.910
10
Huyện Quế Sơn
1.634.270
1.358.610
2.992.880
11
Huyện Phú Ninh
2.834.350
3.747.650
6.582.000
12
Huyện Thăng Bình
2.161.675
4.081.450
6.243.125
13
Huyện Đại Lộc
0
1.575.200
1.575.200
14
Huyện Núi Thành
0
1.181.400
1.181.400
15
Giống công nghệ cao
5.000.000
0
5.000.000
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo )”
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội
dung khác của Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh không thuộc
phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ về Chương trình mục tiêu phát triển LN bền vững tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2020\Quyet
dinh\04 15 dieu chinh, bo sung Quyet dinh 14 cua UBND tinh ve phe duyet ke
hoach trong rng go lon.docx
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TRỒNG RỪNG GỖ LỚN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Đơn vị
Tổng
Năm 2019
Năm 2020
Tổng
DT ngoài khu vực biên giới
DT khu vực biên giới
Tổng
DT ngoài khu vực biên giới
DT khu vực biên giới
Tổng cộng
10.000
4.994
4.643
351
5.006
4.633
373
-
Hộ gia đình
7.065
3.685
3.334
351
3.380
3.007
373
-
Tổ chức (DN, HTX...)
2.935
1.309
1.309
0
1.626
1.626
0
1
Huyện Bắc Trà My
256
137
137
0
119
119
0
-
Hộ gia đình
256
137
137
0
119
119
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
0
0
0
0
0
0
0
2
Huyện Phước Sơn
668
350
350
0
318
318
0
-
Hộ gia đình
218
100
100
0
118
118
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
450
250
250
0
200
200
0
3
Huyện Tây Giang
820
394
91
303
426
110
316
-
Hộ gia đình
820
394
91
303
426
110
316
-
Tổ chức (DN, HTX...)
0
0
0
0
0
0
0
4
Huyện Đông Giang
954
461
461
0
493
493
0
-
Hộ gia đình
504
261
261
0
243
243
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
450
200
200
0
250
250
0
5
Huyện Nam Giang
530
210
162
48
320
263
57
-
Hộ gia đình
230
110
62
48
120
63
57
-
Tổ chức (DN, HTX...)
300
100
100
0
200
200
0
6
Huyện Nam Trà My
761
312
312
0
449
449
0
-
Hộ gia đình
761
312
312
0
449
449
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
0
0
0
0
0
0
0
7
Huyện Tiên Phước
1.298
612
612
0
686
686
0
-
Hộ gia đình
698
362
362
0
336
336
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
600
250
250
0
350
350
0
8
Huyện Hiệp Đức
2.626
1.804
1.804
0
822
822
0
-
Hộ gia đình
2.087
1.504
1.504
0
583
583
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
539
300
300
0
239
239
0
9
Huyện Nông Sơn
278
103
103
0
175
175
0
-
Hộ gia đình
128
53
53
0
75
75
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
150
50
50
0
100
100
0
10
Huyện Quế Sơn
304,00
166
166
0
138
138
0
-
Hộ gia đình
58
57
57
0
1
1
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
246
109
109
0
137
137
0
11
Huyện Phú Ninh
600
230
230
0
370
370
0
-
Hộ gia đình
450
180
180
0
270
270
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
150
50
50
0
100
100
0
12
Huyện Thăng Bình
625
215
215
0
410
410
0
-
Hộ gia đình
575
215
215
0
360
360
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
50
0
0
0
50
50
0
13
Huyện Đại Lộc
160
0
0
0
160
160
0
-
Hộ gia đình
160
0
0
0
160
160
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
0
0
0
0
0
0
0
14
Huyện Núi Thành
120
0
0
0
120
120
0
-
Hộ gia đình
120
0
0
0
120
120
0
-
Tổ chức (DN, HTX...)
0
0
0
0
0
0
0
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG GỖ LỚN THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
Huyện
Năm 2019
Năm 2020
Hộ gia đình
Tổ chức
Hộ gia đình
Tổ chức
DT (ha)
T.Tiền
DT (ha)
T.Tiền
DT (ha)
T.Tiền
DT (ha)
T.Tiền
I
Bắc Trà My
1.348.765
0
1.171.555
0
1
Trồng rừng
137
1.096.000
0
0
119
952.000
0
0
DT xã ngoài khu vực biên giới
137
1.096.000
0
0
119
952.000
0
0
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
137
41.100
0
0
119
35.700
0
0
3
Khuyến lâm
137
68.500
0
0
119
59.500
0
0
4
Lập, thẩm định dự án
137
13.700
0
0
119
11.900
0
0
5
Hoàn công, số hóa BĐ
137
6.850
0
0
119
5.950
0
0
6
Quản lý nghiệm thu
122.615
0
106.505
0
II
Phước Sơn
984.500
2.461.250
1.161.710
1.969.000
1
Trồng rừng
100
800.000
250
2.000.000
118
944.000
200
1.600.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
100
800.000
250
2.000.000
118
944.000
200
1.600.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
100
30.000
250
75.000
118
35.400
200
60.000
3
Khuyến lâm
100
50.000
250
125.000
118
59.000
200
100.000
4
Lập, thẩm định dự án
100
10.000
250
25.000
118
11.800
200
20.000
5
Hoàn công, số hóa BĐ
100
5.000
250
12.500
118
5.900
200
10.000
6
Quản lý nghiệm thu
89.500
223.750
105.610
179.000
III
Tây Giang
4.545.530
0
4.889.170
0
1
Trồng rừng
394
3.758.000
0
0
426
4.040.000
0
0
DT xã ngoài khu vực biên giới
91
728.000
0
0
110
880.000
0
DT xã trong khu vực biên giới
303
3.030.000
0
0
316
3.160.000
0
2
Khảo sát, thiết kế
394
118.200
0
0
426
127.800
0
0
3
Khuyến lâm
394
197.000
0
0
426
213.000
0
0
4
Lập, thẩm định dự án
394
39.400
0
0
426
42.600
0
0
5
Hoàn công, số hóa BĐ
394
19.700
0
0
426
21.300
0
0
6
Quản lý nghiệm thu
413.230
0
444.470
0
IV
Đông Giang
2.569.545
1.969.000
2.392.335
2.461.250
1
Trồng rừng
261
2.088.000
200
1.600.000
243
1.944.000
250
2.000.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
261
2.088.000
200
1.600.000
243
1.944.000
250
2.000.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
261
78.300
200
60.000
243
72.900
250
75.000
3
Khuyến lâm
261
130.500
200
100.000
243
121.500
250
125.000
4
Lập, thẩm định dự án
261
26.100
200
20.000
243
24.300
250
25.000
5
Hoàn công, số hóa BĐ
261
13.050
200
10.000
243
12.150
250
12.500
6
Quản lý nghiệm thu
233.595
179.000
217.485
223.750
V
Nam Giang
1.188.550
984.500
1.306.800
1.969.000
1
Trồng rừng
110
976.000
100
800.000
120
1.074.000
200
1.600.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
62
496.000
100
800.000
63
504.000
200
1.600.000
DT xã trong khu vực biên giới
48
480.000
0
57
570.000
0
2
Khảo sát, thiết kế
110
33.000
100
30.000
120
36.000
200
60.000
3
Khuyến lâm
110
55.000
100
50.000
120
60.000
200
100.000
4
Lập, thẩm định dự án
110
11.000
100
10.000
120
12.000
200
20.000
5
Hoàn công, số hóa BĐ
110
5.500
100
5.000
120
6.000
200
10.000
6
Quản lý nghiệm thu
108.050
89.500
118.800
179.000
VI
Nam Trà My
3.071.640
0
4.420.405
0
1
Trồng rừng
312
2.496.000
0
0
449
3.592.000
0
0
DT xã ngoài khu vực biên giới
312
2.496.000
0
449
3.592.000
0
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
312
93.600
0
0
449
134.700
0
0
3
Khuyến lâm
312
156.000
0
0
449
224.500
0
0
4
Lập, thẩm định dự án
312
31.200
0
0
449
44.900
0
0
5
Hoàn công, số hóa BĐ
312
15.600
0
0
449
22.450
0
0
6
Quản lý nghiệm thu
279.240
0
401.855
0
VII
Tiên Phước
3.563.890
2.461.250
3.307.920
3.445.750
1
Trồng rừng
362
2.896.000
250
2.000.000
336
2.688.000
350
2.800.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
362
2.896.000
250
2.000.000
336
2.688.000
350
2.800.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
362
108.600
250
75.000
336
100.800
350
105.000
3
Khuyến lâm
362
181.000
250
125.000
336
168.000
350
175.000
4
Lập, thẩm định dự án
362
36.200
250
25.000
336
33.600
350
35.000
5
Hoàn công, số hóa BĐ
362
18.100
250
12.500
336
16.800
350
17.500
6
Quản lý nghiệm thu
323.990
223.750
300.720
313.250
VIII
Hiệp Đức
14.806.880
2.953.500
5.739.635
2.352.955
1
Trồng rừng
1.504
12.032.000
300
2.400.000
583
4.664.000
239
1.912.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
1.504
12.032.000
300
2.400.000
583
4.664.000
239
1.912.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
1.504
451.200
300
90.000
583
174.900
239
71.700
3
Khuyến lâm
1.504
752.000
300
150.000
583
291.500
239
119.500
4
Lập, thẩm định dự án
1.504
150.400
300
30.000
583
58.300
239
23.900
5
Hoàn công, số hóa BĐ
1.504
75.200
300
15.000
583
29.150
239
11.950
6
Quản lý nghiệm thu
1.346.080
268.500
521.785
213.905
IX
Nông Sơn
521.785
492.250
738.375
984.500
1
Trồng rừng
53
424.000
50
400.000
75
600.000
100
800.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
53
424.000
50
400.000
75
600.000
100
800.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
53
15.900
50
15.000
75
22.500
100
30.000
3
Khuyến lâm
53
26.500
50
25.000
75
37.500
100
50.000
4
Lập, thẩm định dự án
53
5.300
50
5.000
75
7.500
100
10.000
5
Hoàn công, số hóa BĐ
53
2.650
50
2.500
75
3.750
100
5.000
6
Quản lý nghiệm thu
47.435
44.750
67.125
89.500
X
Quế Sơn
561.165
1.073.105
9.845
1.348.765
1
Trồng rừng
57
456.000
109
872.000
1
8.000
137
1.096.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
57
456.000
109
872.000
1
8.000
137
1.096.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
57
17.100
109
32.700
1
300
137
41.100
3
Khuyến lâm
57
28.500
109
54.500
1
500
137
68.500
4
Lập, thẩm định dự án
57
5.700
109
10.900
1
100
137
13.700
5
Hoàn công, số hóa BĐ
57
2.850
109
5.450
1
50
137
6.850
6
Quản lý nghiệm thu
51.015
97.555
895
122.615
XI
Phú Ninh
1.772.100
492.250
2.658.150
984.500
1
Trồng rừng
180
1.440.000
50
400.000
270
2.160.000
100
800.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
180
1.440.000
50
400.000
270
2.160.000
100
800.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
180
54.000
50
15.000
270
81.000
100
30.000
3
Khuyến lâm
180
90.000
50
25.000
270
135.000
100
50.000
4
Lập, thẩm định dự án
180
18.000
50
5.000
270
27.000
100
10.000
5
Hoàn công, số hóa BĐ
180
9.000
50
2.500
270
13.500
100
5.000
6
Quản lý nghiệm thu
161.100
44.750
241.650
89.500
XII
Thăng Bình
2.116.675
0
3.544.200
492.250
1
Trồng rừng
215
1.720.000
0
0
360
2.880.000
50
400.000
DT xã ngoài khu vực biên giới
215
1.720.000
0
360
2.880.000
50
400.000
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
215
64.500
0
0
360
108.000
50
15.000
3
Khuyến lâm
215
107.500
0
0
360
180.000
50
25.000
4
Lập, thẩm định dự án
215
21.500
0
0
360
36.000
50
5.000
5
Hoàn công, số hóa BĐ
215
10.750
0
0
360
18.000
50
2.500
6
Quản lý nghiệm thu
192.425
0
322.200
44.750
XIII
Đại Lộc
0
0
160
1.575.200
0
0
1
Trồng rừng
0
0
0
0
160
1.280.000
0
0
DT xã ngoài khu vực biên giới
0
0
0
160
1.280.000
0
0
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
0
0
0
0
160
48.000
0
0
3
Khuyến lâm
0
0
0
0
160
80.000
0
0
4
Lập, thẩm định dự án
0
0
0
0
160
16.000
0
0
5
Hoàn công, số hóa BĐ
0
0
0
0
160
8.000
0
0
6
Quản lý nghiệm thu
0
0
143.200
0
XIV
Núi Thành
0
0
120
1.181.400
0
1
Trồng rừng
0
0
0
0
120
960.000
0
0
DT xã ngoài khu vực biên giới
0
0
0
120
960.000
0
0
DT xã trong khu vực biên giới
0
0
0
0
2
Khảo sát, thiết kế
0
0
0
0
120
36.000
0
0
3
Khuyến lâm
0
0
0
0
120
60.000
0
0
4
Lập, thẩm định dự án
0
0
0
0
120
12.000
0
0
5
Hoàn công, số hóa BĐ
0
0
0
0
120
6.000
0
0
6
Quản lý nghiệm thu
0
0
107.400
0
Tổng cộng
37.051.025
12.887.105
34.096.700
16.007.970
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
1.000 đồng
TT
Đơn vị/hạng mục
Tổng cộng
Năm 2019
Năm 2020
1
Huyện Bắc Trà My
2.520.320
1.348.765
1.171.555
-
Trồng rừng
2.520.320
1.348.765
1.171.555
2
Huyện Phước Sơn
6.576.460
3.445.750
3.130.710
-
Trồng rừng
6.576.460
3.445.750
3.130.710
3
Huyện Tây Giang
9.434.700
4.545.530
4.889.170
-
Trồng rừng
9.434.700
4.545.530
4.889.170
4
Huyện Đông Giang
9.497.130
4.598.545
4.898.585
-
Trồng rừng
9.392.130
4.538.545
4.853.585
-
Cấp chứng chỉ rừng
105.000
60.000
45.000
5
Huyện Nam Giang
5.448.850
2.173.050
3.275.800
-
Trồng rừng
5.448.850
2.173.050
3.275.800
6
Huyện Nam Trà My
7.492.045
3.071.640
4.420.405
-
Trồng rừng
7.492.045
3.071.640
4.420.405
7
Huyện Tiên Phước
13.693.810
6.475.140
7.218.670
-
Trồng rừng
12.778.810
6.025.140
6.753.670
-
Cấp chứng chỉ rừng
915.000
450.000
465.000
8
Huyện Hiệp Đức
26.587.970
18.155.380
8.432.590
-
Trồng rừng
25.852.970
17.760.380
8.092.590
-
Cấp chứng chỉ rừng
735.000
395.000
340.000
9
Huyện Nông Sơn
2.736.910
1.014.035
1.722.875
-
Trồng rừng
2.736.910
1.014.035
1.722.875
10
Huyện Quế Sơn
2.992.880
1.634.270
1.358.610
-
Trồng rừng
2.992.880
1.634.270
1.358.610
11
Huyện Phú Ninh
6.582.000
2.834.350
3.747.650
-
Trồng rừng
5.907.000
2.264.350
3.642.650
-
Cấp chứng chỉ rừng
675.000
570.000
105.000
12
Huyện Thăng Bình
6.243.125
2.161.675
4.081.450
-
Trồng rừng
6.153.125
2.116.675
4.036.450
-
Cấp chứng chỉ rừng
90.000
45.000
45.000
13
Huyện Đại Lộc
1.575.200
0
1.575.200
-
Trồng rừng
1.575.200
0
1.575.200
14
Huyện Núi Thành
1.181.400
0
1.181.400
-
Trồng rừng
1.181.400
0
1.181.400
15
Giống Công nghệ cao
5.000.000
5.000.000
0
Tổng cộng
107.562.800
56.458.130
51.104.670
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg, giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1114/QĐ-UBND ngày 16/04/2020 điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg, giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
445
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng