|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
936/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 936/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
15 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU VỰC THIẾT LẬP
HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc
và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số
2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt
và công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Công văn
651/TTBHĐVN-QLKTB ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt
Nam về việc góp ý dự thảo Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ
bờ biển tỉnh Bình Thuận (lần 2).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận gồm
54 khu vực với tổng chiều dài 112,189 km [1], trong đó:
1. Khu vực đất liền: 51 khu vực
với tổng chiều dài bờ biển là 110,125 km, gồm có:
- Huyện Tuy Phong với 16 khu vực
trên địa bàn 07 xã, thị trấn: Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phước Thể, Liên Hương, Bình
Thạnh, Chí Công, Hòa Minh và thị trấn Phan Rí Cửa với tổng chiều dài bờ biển là
30,261 km.
- Huyện Bắc Bình với 05 khu vực
trên địa bàn 02 xã: Hồng Phong và Hòa Thắng với tổng chiều dài bờ biển là
17,455 km.
- Thành phố Phan Thiết với 10
khu vực trên địa bàn 04 xã, phường: Mũi Né, Phú Thủy, Hưng Long và Tiến Thành với
tổng chiều dài bờ biển là 23,306 km.
- Huyện Hàm Thuận Nam với 09
khu vực trên địa bàn 03 xã: Thuận Quý, Tân Thành và Tân Thuận với tổng chiều
dài bờ biển là 12,417 km.
- Thị xã La Gi với 08 khu vực
trên địa bàn 05 xã, phường: Tân Hải, Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân và Tân Phước
với tổng chiều dài bờ biển là 18,054 km.
- Huyện Hàm Tân với 03 khu vực
trên địa bàn 02 xã: Sơn Mỹ và Tân Thắng với tổng chiều dài bờ biển là 8,632 km.
2. Khu vực huyện Phú Quý: 03
khu vực trên địa bàn 03 xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh và Long Hải (PQ1 đoạn 3 phạm
vi thuộc 02 xã Tam Thanh và Long Hải) với tổng chiều dài bờ biển là 2,064 km.
(Chi tiết từng khu vực theo
Phụ lục danh mục 54 khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa
phương liên quan:
1. Công bố, triển khai thực hiện
Quyết định này theo đúng quy định hiện hành;
2. Tiếp tục thực hiện các bước
tiếp theo để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ
biển và tổ chức công bố, cắm mốc ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình
Thuận theo quy định.
Điều 4. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Thuận;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có biển; Thủ trưởng các sở, ngành,
đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, KGVXNV, ĐTQH, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC 54 KHU VỰC THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH
BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Ghi chú:
Chiều dài đoạn bờ biển và tọa độ được xác định theo đường mực nước triều cao trung
bình nhiều năm (hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 108,5○, múi chiếu 3 độ) đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận phê duyệt và công bố tại Quyết định số
2465/QĐ-UBND ngày 25/9/2019.
Số TT
|
Tên (kí hiệu)
|
Tọa độ
|
Chiều dài thiết lập HLBVBB (theo đường MNTCTBNN) (km)
|
Chiều dài bờ biển (theo đường MNTCTBNN) (km)
|
Tiêu chí thiết lập HLBVBB
|
Điểm
|
X(m)
|
Y(m)
|
Tổng chiều dài các khu vực
thiết lập HLBVBB tỉnh Bình Thuận
|
112,189
|
229,990
|
|
A. Khu
vực đất liền
|
110,125
|
210,190
|
|
I
|
Huyện
Tuy Phong
|
30,261
|
60,110
|
|
|
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy
Phong
|
3,455
|
|
|
1
|
TP1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1253424,626
|
538877,5547
|
0,617
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
|
Điểm cuối
|
1253493,033
|
538270,6487
|
2
|
TP1 Đoạn 4
|
Điểm đầu
|
1253493,033
|
538270,6487
|
0,918
|
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
|
Điểm cuối
|
1253166,926
|
537424,5189
|
3
|
TP1 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1252735,991
|
536959,4038
|
0,650
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
|
Điểm cuối
|
1253166,926
|
537424,5189
|
4
|
TP1 Đoạn 10
|
Điểm đầu
|
1248401,836
|
529475,8598
|
1,270
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1249002,417
|
530169,0752
|
|
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy
Phong
|
2,439
|
|
|
5
|
TP2 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1247018,325
|
527429,6034
|
2,439
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1248324,226
|
529179,8671
|
|
Xã Phước Thể, huyện Tuy
Phong
|
3,958
|
|
|
6
|
TP3 Đoạn1
|
Điểm đầu
|
1243232,899
|
526583,7626
|
3,958
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1247018,325
|
527429,6034
|
|
Thị trấn Liên Hương, huyện
Tuy Phong
|
2,311
|
|
|
7
|
TP4 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1237902,551
|
525045,5117
|
2,311
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1240165,491
|
525432,8345
|
|
Xã Bình Thạnh, huyện Tuy
Phong
|
6,798
|
|
|
8
|
TP5 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1235248,668
|
522691,7083
|
0,826
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy
trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
|
Điểm cuối
|
1235974,057
|
523055,2289
|
9
|
TP5 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1237804,228
|
517594,7859
|
4,104
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1236586,572
|
521495,1628
|
10
|
TP5 Đoạn 6
|
Điểm đầu
|
1237695,39
|
515760,7293
|
1,868
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1237804,228
|
517594,7859
|
|
Xã Chí Công, huyện Tuy
Phong
|
4,055
|
|
|
11
|
TP6 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1236597,762
|
513080,0311
|
2,622
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1237548,738
|
515433,4195
|
12
|
TP6 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1236865,657
|
510153,5819
|
1,433
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1236773,619
|
511579,4107
|
|
Xã Hòa Minh, huyện Tuy
Phong
|
1,776
|
|
|
13
|
TP7 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1236278,987
|
508494,3604
|
1,776
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1236865,657
|
510153,5819
|
|
Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện
Tuy Phong
|
5,469
|
|
|
14
|
TP9 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1233578,37
|
502789,0545
|
2,926
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1234318,817
|
505375,0968
|
15
|
TP9 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1233229,153
|
502442,7504
|
0,547
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1233578,37
|
502789,0545
|
16
|
TP9 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1232014,874
|
501014,5413
|
1,996
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1233229,153
|
502442,7504
|
II
|
Huyện
Bắc Bình
|
17,455
|
29,920
|
|
|
Xã Hòa Thắng, Huyện Bắc
Bình
|
13,774
|
|
|
17
|
BB1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1229077,625
|
499388,1495
|
3,361
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1232014,874
|
501014,5413
|
18
|
BB1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1225726,475
|
497991,6437
|
3,632
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1229077,625
|
499388,1495
|
19
|
BB1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1221971,688
|
497004,1517
|
3,900
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1225726,475
|
497991,6437
|
20
|
BB1 Đoạn 8
|
Điểm đầu
|
1219334,31
|
485106,0036
|
2,881
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1220104,321
|
487525,3594
|
|
Xã Hồng Phong, huyện Bắc
Bình
|
3,681
|
|
|
21
|
BB2 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1216287,564
|
483163,2534
|
3,681
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối (thuộc Phan Thiết)
|
1219334,31
|
485106,0036
|
III
|
Thành
phố Phan Thiết
|
23,306
|
60,260
|
|
|
Phường Mũi Né, thành phố
Phan Thiết
|
5,810
|
|
|
22
|
PT1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1215360,379
|
482861,8136
|
0,977
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1216287,564
|
483163,2534
|
23
|
PT1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1212122,849
|
482231,1099
|
3,306
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1215360,379
|
482861,8136
|
24
|
PT1 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1212050,659
|
479608,657
|
1,527
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1211098,03
|
478457,6066
|
|
Phường Phú Thủy, thành phố
Phan Thiết
|
1,093
|
|
|
25
|
PT5 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1208693,621
|
458746,501
|
1,093
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1208141,457
|
457807,7408
|
|
Phường Hưng Long, thành phố
Phan Thiết
|
1,187
|
|
|
26
|
PT6 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1208141,457
|
457807,7408
|
1,187
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1207341,069
|
456945,009
|
|
Xã Tiến Thành, thành phố
Phan Thiết
|
15,216
|
|
|
27
|
PT10 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1206006,64
|
453507,8211
|
1,406
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1204834,662
|
452775,4364
|
28
|
PT10 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1204834,662
|
452775,4364
|
1,496
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1203556,738
|
451997,9851
|
29
|
PT10 Đoạn 4
|
Điểm đầu
|
1203556,738
|
451997,9851
|
2,472
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1201373,991
|
450846,0234
|
30
|
PT10 Đoạn 5
|
Điểm đầu
|
1201373,991
|
450846,0234
|
2,466
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1199140,02
|
449805,6615
|
31
|
PT10 Đoạn 6
|
Điểm đầu
|
1199140,02
|
449805,6615
|
7,376
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1192111,068
|
447654,0808
|
IV
|
Huyện
Hàm Thuận Nam
|
12,417
|
22,800
|
|
|
Xã Thuận Quý, Hàm Thuận
Nam
|
4,413
|
|
|
32
|
HTN1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1192111,068
|
447654,0808
|
0,903
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1191232,721
|
447475,3059
|
33
|
HTN1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1191232,721
|
447475,3059
|
1,037
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1190221,212
|
447250,4743
|
34
|
HTN1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1190221,212
|
447250,4743
|
2,473
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
1187802,482
|
446773,2742
|
|
Xã Tân Thành, Hàm Thuận
Nam
|
3,564
|
|
|
35
|
HTN2 Đoạn 6
|
Điểm đầu
|
1183307,67
|
444128,8069
|
0,846
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1183802,621
|
443461,493
|
36
|
HTN2 Đoạn 9
|
Điểm đầu
|
1184801,879
|
438738,5992
|
1,019
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184419,787
|
439679,6758
|
37
|
HTN2 Đoạn 10
|
Điểm đầu
|
1185332,898
|
437133,6583
|
1,699
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184801,879
|
438738,5992
|
|
Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận
Nam
|
4,440
|
|
|
38
|
HTN3 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1185729,277
|
434941,6867
|
2,241
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185332,898
|
437133,6583
|
39
|
HTN3 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1185733,108
|
434148,4941
|
0,798
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185729,277
|
434941,6867
|
40
|
HTN3 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1185610,206
|
432765,9416
|
1,401
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185733,108
|
434148,4941
|
V
|
Thị
xã La Gi
|
18,054
|
22,800
|
|
|
Xã Tân Hải, thị xã La Gi
|
1,170
|
|
|
41
|
LG1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1185259,499
|
431656,2365
|
1,170
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1185610,206
|
432765,9416
|
|
Xã Tân Tiến,
thị xã La Gi
|
5,079
|
|
|
42
|
LG2 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1184008,386
|
427360,3766
|
2,001
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184299,659
|
429155,6966
|
43
|
LG2 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1183988,998
|
426874,9649
|
0,492
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1184008,386
|
427360,3766
|
44
|
LG2 Đoạn 4
|
Điểm đầu
|
1182730,046
|
424666,0153
|
2,586
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1183988,998
|
426874,9649
|
|
Xã Tân Bình, thị xã La Gi
|
3,597
|
|
|
45
|
LG3 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1180026,068
|
422317,0377
|
3,597
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1182730,046
|
424666,0153
|
|
Phường Bình Tân, thị xã La
Gi
|
2,223
|
|
|
46
|
LG4 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1178281,764
|
420952,5873
|
2,223
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1180026,068
|
422317,0377
|
|
Xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
5,985
|
|
|
47
|
LG6 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1176136,537
|
415990,2422
|
3,302
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1177375,655
|
418989,892
|
48
|
LG6 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1175892,607
|
413407,6701
|
2,683
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1176136,537
|
415990,2422
|
VI
|
Huyện
Hàm Tân
|
8,632
|
14,300
|
|
|
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
5,377
|
|
|
49
|
HT1 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1175142,448
|
410513,9067
|
3,047
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1175892,607
|
413407,6701
|
50
|
HT1 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1173796,792
|
408645,2839
|
2,330
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1175142,448
|
410513,9067
|
|
Xã Tân Thắng, huyện Hàm
Tân
|
3,255
|
|
|
51
|
HT2 Đoạn 1
|
Điểm đầu
|
1172379,788
|
405795,7272
|
3,255
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1173796,792
|
408645,2839
|
B
|
Huyện
Phú Quý
|
2,064
|
19,800
|
|
|
Xã Long Hải - Tam Thanh, Đảo
Phú Quý
|
1,497
|
|
|
1
|
PQ1 Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
1164463,613
|
549851,4739
|
1,497
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1163221,177
|
550385,4964
|
|
Xã Ngũ Phụng, Đảo Phú Quý
|
0,368
|
|
|
2
|
PQ2 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1162816,47
|
547041,2966
|
0,368
|
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
Điểm cuối
|
1163167,558
|
546965,5549
|
|
Xã Tam Thanh, Đảo Phú Quý
|
0,199
|
|
|
3
|
PQ3 Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
1162676,766
|
550832,1235
|
0,199
|
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy
trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
|
Điểm cuối
|
1162495,187
|
550886,6586
|
* Ghi chú: Nội
dung Danh mục sẽ được cập nhật điều chỉnh (nếu có thay đổi) khi tiếp tục hoàn
chỉnh hồ sơ trong các đợt phê duyệt Ranh giới hành lang và Cắm mốc bảo vệ bờ biển.
Khi hoàn thiện bản đồ Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển các ký hiệu điểm đầu,
điểm cuối sẽ được đánh số điều chỉnh và xác định lại tọa độ phù hợp với tỷ lệ bản
đồ. Bản đồ thể hiện các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển sẽ thể
hiện lồng ghép, đồng bộ, thống nhất khi ban hành Quyết định phê duyệt Ranh giới
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận.
[1] Chiều dài khu vực thiết lập hành lang bảo
vệ bờ biển được xác định theo đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh
Bình Thuận (viết tắt là đường MNTCTBNN).
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Danh mục các khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 936/QĐ-UBND ngày 15/04/2021 phê duyệt và công bố Danh mục các khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
80
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|