|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1062/QĐ-UBND 2020 Công bố thủ tục hành chính Quốc tịch Sở Tư pháp Cà Mau
Số hiệu:
|
1062/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1062/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 15 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 12/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 và Quyết định số 939/QĐ-UBND
ngày 08/6/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
và Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 54, 55, 56, 57, 58, 59) tại
phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ
tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
3. Thu hồi, không công khai Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực
hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quốc tịch cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
(kèm theo quy trình).
4. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan cụ thể hóa chi tiết Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử
thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết 05 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Điều 1, Quyết định này. Hoàn thành xong trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ
sung
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định
số 1011/QĐ-UBND ngày 12/6/2017
|
1.
|
2.002036.000.00.00.H12
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu
sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
II.
|
Quyết định
số 939/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
2.
|
2.001895.000.00.00.H12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu
sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
3.
|
2.002039.000.00.00.H12
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
4.
|
2.002038.000.00.00.H12
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
5.
|
1.005136.000.00.00.H12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định
số 1011/QĐ-UBND ngày 12/6/2017
|
1.
|
1.004866.000.00.00.H12
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam
|
3. Danh mục Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh được thu hồi, không công khai
Số TT
|
Tên quy
trình, thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
1.
|
1.1. Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(Sở Tư pháp), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý hồ
sơ.
|
- Trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính (nếu đang cư trú ở trong nước), không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ được gửi qua hệ
thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người
nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
- Phí: 100.000 đồng/trường hợp.
- Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên;
kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền
với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12
ngày 13/11/2008 của Quốc hội (Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008);
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam (Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ);
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu
sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch (Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch (Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.001895” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
2.
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
115
ngày (là thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền như
phần trình tự thực hiện của thủ tục).
|
Trực
tiếp (không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp.
|
- Lệ phí: 3.000.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002039” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Thủ
tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85
ngày (là thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
- Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua
hệ thống bưu chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ
thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người
nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp.
|
- Lệ phí: 2.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002038” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Thủ
tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75
ngày (là thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
- Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua
hệ thống bưu chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ
thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người
nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp.
|
Lệ
phí: 2.500.000 đồng.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.002036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không
có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
- Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua
hệ thống bưu chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ
thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người
nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
- Phí: 100.000 đồng.
- Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên;
kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền
với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “1.005136” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày
15 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
04
|
01
|
04
|
01
|
*
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
X
|
|
X
|
3.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1062/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|