|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1109/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc thông
qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng
phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng
lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án
chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Quyết định số
3587/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Việt Trì tại Tờ trình số 1101/TTr-UBND ngày 16/5/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 316/TTr-TNMT ngày 25/5/2023),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của thành phố Việt Trì (lần 1) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất
- Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp là: 4.514,28 ha, giảm 6,76 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
lúa là: 1.401,77 ha, giảm 8,98 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác là: 941,40 ha, tăng 2,97 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm là: 1.635,60 ha, giảm 2,11 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi
trồng thủy sản là: 292,16 ha, tăng 1,35 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất phi
nông nghiệp là: 6.600,79 ha, tăng 10,73 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất
thương mại dịch vụ là: 212,04 ha, tăng 0,53 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp là: 208,99 ha, giảm 0,83 ha so với Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là: 2.375,80 ha, tăng
9,72 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất sinh
hoạt cộng đồng là: 22,14 ha, giảm 0,03 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất khu
vui chơi giải trí công cộng là: 134,68 ha, giảm 0,07 ha so với Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
nông thôn là: 685,16 ha, tăng 1,04 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã
được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
đô thị là: 1.026,58 ha, tăng 0,44 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở
tín ngưỡng là: 12,93 ha, giảm 0,06 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã
được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa
sử dụng là: 33,95 ha, giảm 3,97 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được
phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên
theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của UBND thành phố Việt Trì đã được UBND tỉnh
Phú Thọ phê duyệt.
Biểu
01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích được duyệt trong KHSDĐ 2023 (ha)
|
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ 2023 (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
11.149,02
|
11.149,02
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.521,04
|
4.514,28
|
-6,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.410,75
|
1.401,77
|
-8,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
842,83
|
836,25
|
-6,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
938,44
|
941,40
|
2,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.637,71
|
1.635,60
|
-2,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
118,68
|
118,68
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
122,09
|
122,089
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
290,81
|
292,16
|
1,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,57
|
2,571
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.590,06
|
6.600,79
|
10,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
140,23
|
140,23
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,71
|
25,714
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
335,00
|
335,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67,73
|
67,73
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
211,51
|
212,04
|
0,53
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
209,82
|
208,99
|
-0,83
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
58,24
|
58,24
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.366,08
|
2.375,80
|
9,72
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.517,27
|
1.527,00
|
9,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
183,78
|
184,33
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15,56
|
15,56
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
30,78
|
30,75
|
-0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
166,26
|
167,32
|
1,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
43,54
|
43,54
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,12
|
16,12
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,62
|
1,62
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
239,49
|
239,49
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
5,68
|
5,678
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,42
|
16,425
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,26
|
102,81
|
-1,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
2,36
|
2,36
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,43
|
0,43
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,17
|
10,17
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,17
|
22,14
|
-0,03
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
134,75
|
134,68
|
-0,07
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
684,12
|
685,16
|
1,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.026,14
|
1.026,58
|
0,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
43,61
|
43,61
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
19,39
|
19,39
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,99
|
12,93
|
-0,06
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.090,32
|
1.090,32
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
139,18
|
139,18
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,07
|
3,07
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
37,92
|
33,95
|
-3,97
|
2. Danh mục
công trình điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
điều chỉnh theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Việt
Trì có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan; Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Việt Trì và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Biểu 02: Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Việt Trì
(Kèm
theo Quyết định số: 1109/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
A
|
Công
trình, dự án bổ sung
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình, cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ Trường mầm non khu B đến
kênh tiêu số 2, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
0,52
|
HNK 0,03 ha; CLN 0,09 ha; NTS 0,03 ha; DGT 0,35 ha; ONT 0,02 ha
|
Xã Trưng Vương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Tất
Thành
|
0,20
|
LUC 0,08 ha; NTD 0,12 ha
|
Phường Gia Cẩm
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Trường tiểu học Minh Phương
|
1,06
|
LUC 0,08 ha; LUK 0,20 ha; TMD 0,75 ha; DGT 0,03 ha
|
Phường Minh Phương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Khu dân cư tại xóm Gạo, xã
Trưng Vương
|
0,18
|
NTS 0,18 ha
|
Xã Trưng Vương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Khu dân cư tại khu Đồng Súi
|
0,50
|
LUC 0,5 ha
|
Xã Trưng Vương, phường Thanh Miếu
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Khu dân cư tại khu Đồi Bình Hải
|
0,35
|
DGT 0,10 ha; DTL 0,03 ha; CSD 0,22 ha
|
Xã Trưng Vương
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Khu nhà ở và dịch vụ khu công
nghiệp Thụy Vân
|
0,83
|
LUC 0,53 ha; LUK 0,02 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,09 ha; NTS 0,01 ha; DGT
0,10 ha; DTL 0,01 ha; CSD 0,05 ha
|
Xã Thụy Vân
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Dự án thương mại, dịch vụ
|
1,45
|
LUC 0,70 ha; LUK 0,70 ha; DGT 0,05 ha
|
Xã Phượng Lâu
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Tổng diện tích thực hiện dự án là 1,45
ha; trong đó có 1,0 ha là đất trồng lúa thuộc quỹ 1, chủ đầu tư thực hiện thỏa
thuận bồi thường; diện tích còn lại 0,45 ha thực hiện đấu giá theo Văn bản số
385/UBND-NNTN ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Khu dân cư tại khu vực đồng
Trầm Thu, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
0,07
|
DKV 0,07 ha
|
Phường Dữu Lâu
|
Quyết định số 4249/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về việc Phê duyệt Điều chỉnh cục
bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư tự xây tại khu vực đồng Trầm
Thu, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
10
|
Khu dân cư tại khu vực Đồi
Làng, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
0,13
|
DCK 0,13 ha
|
Phường Dữu Lâu
|
Quyết định số 1781/QĐ-UBND
ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/2000 phường Dữu Lâu và điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 đất ở
tại khu Đồi Làng, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
11
|
Tuyến đường nối từ đường Trường
Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ
|
12,92
|
LUC 5,65 ha; LUK 0,82 ha; HNK 0,98 ha; CLN 2,35 ha; NTS 1,15 ha; DGT
0,92 ha; DTL 0,11 ha; DYT 0,03 ha; DSH 0,03 ha; ONT 0,80 ha; TIN 0,06 ha; CSD
0,02 ha
|
Xã Kim Đức
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Các
dự án điều chỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, gia cố và nâng
cấp đường Âu Cơ
|
8,86
|
LUC 2,86 ha; LUK 0,83 ha; HNK 0,35 ha; CLN 0,46 ha; NTS 0,22 ha; SKC
0,83 ha; ONT 0,04 ha; CSD 3,27 ha
|
Thành phố Việt Trì
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021. KHSDĐ 2023 đã duyệt 13,18 ha (trong đó: LUC 4,37ha; HNK
4,91ha; CLN 1,1ha; NTS 1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,80ha). Nay điều chỉnh giảm
thành 8,86 ha
|
2
|
Đường nối từ đường Hùng Vương
qua đường Nguyễn Tất Thành, đường Phù Đổng đến đường Âu Cơ, thành phố Việt
Trì
|
18,50
|
LUC 6,80 ha; LUK 3,00 ha; HNK 2,00 ha; CLN 1,50 ha; NTS 1,00 ha; TMD
0,17 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,35 ha; NTD 0,40 ha; ONT 0,10 ha; ODT 0,73 ha; TSC
0,60 ha; MNC 0,40 ha; CSD 0,45 ha
|
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú, xã Phượng Lâu
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 6,80 ha; LUK 3,00
ha; HNK 2,00 ha; CLN 1,50 ha; NTS 1,00 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,35 ha; NTD 0,40
ha; ONT 0,20 ha; ODT 0,80 ha; TSC 0,60 ha; MNC 0,40 ha; CSD 0,45 ha. Nay xin
điều chỉnh bổ sung loại đất
|
3
|
Khu đô thị mới Đông Nam,
thành phố Việt Trì
|
70,00
|
LUC 30,00 ha; LUK 10,00 ha; HNK 1,00 ha; CLN 0,60 ha; NTS 12,04 ha; DGT
6,00 ha; DTL 7,50 ha; NTD 1,50 ha; ONT 0,26 ha; ODT 0,1 ha; CSD 1,00 ha
|
Xã Trưng Vương, Sông Lô, phường Thanh Miếu
|
NQ 02/2022/NQ HĐND ngày
30/5/2022. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 30,00 ha; LUK 10,00 ha; HNK 1,00 ha; CLN
0,60 ha; NTS 13,54 ha; DGT 6,00 ha; DTL 7,50 ha; ONT 0,26 ha; ODT 0,1 ha; CSD
1,00 ha. Nay xin điều chỉnh bổ sung loại đất
|
4
|
Khu dân cư tại khu Ao Sải và
Đồng Khoang
|
2,13
|
LUK 0,90 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,01 ha; NTS 0,60 ha; DGT 0,49 ha; DSH
0,03 ha
|
Xã Trưng Vương
|
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUK 0,90 ha; HNK 0,10 ha; NTS 0,60 ha; DGT
0,50 ha; DSH 0,03 ha. Nay xin điều chỉnh bổ sung loại đất
|
5
|
Khu dân cư tại khu 2, khu 4
phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc Chốt, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
2,30
|
LUC 1,40 ha; HNK 0,06 ha; CLN 0,38 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,11 ha; DTL
0,05 ha; ODT 0,20 ha; CSD 0,05 ha
|
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 1,40 ha; CLN
0,23 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,11 ha; DTL 0,05 ha; ODT 0,26 ha; CSD 0,20 ha. Nay
xin điều chỉnh bổ sung loại đất.
|
6
|
Nhà điều hành sản xuất đội dịch
vụ kỹ thuật Tây Bắc
|
0,63
|
LUC 0,12 ha; LUK 0,24 ha; HNK 0,12; DTL 0,15 ha
|
Xã Phượng Lâu
|
Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022. KHSDĐ 2023 đã duyệt LUC 0,36 ha; DTL 0,15 ha; HNK 0,12 ha.
Nay xin điều chỉnh bổ sung loại đất
|
7
|
Khu dân cư tại khu Đồng Trằm
1 và khu Đồng Trằm 2
|
2,17
|
LUC 0,014 ha; BHK 0,014 ha; NTS 0,56 ha; DGT 0,957 ha; DTL 0,015; BCS
0,61 ha
|
Xã Thanh Đình
|
KHSDĐ 2023 đã phê duyệt diện
tích: 2,17 ha gồm: LUC 0,03ha; BHK 0,02 ha; NTS 1,22 ha; DGT 0,86 ha; DTL
0,04. Nay xin điều chỉnh, bổ sung loại đất.
|
8
|
Bãi bốc xếp vật liệu xây dựng
và hàng hóa
|
0,80
|
HNK 0,80 ha
|
Xã Sông Lô
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
9
|
Khu đô thị sinh thái và thể
thao Việt Trì
|
174,62
|
LUC 45,00 ha; HNK 15,00 ha; RSX 72,00 ha; DGT 17,5 ha; DTL 1,2 ha; NTD
1,14 ha; ONT 10,00 ha; ODT 5,00 ha; MNC 5,00 ha; CSD 3,23 ha
|
Chu Hóa, Thụy Vân, Thanh Đình, Vân Phú
|
Tổng diện tích thực hiện dự án
không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều chỉnh,
bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
10
|
Khu đô thị mới Tây Nam
|
20,73
|
LUC 10,11 ha; HNK 5,69 ha; CLN 3,00 ha; DGT 0,58 ha; DTL 1,03 ha; NTD
0,2 ha; ODT 0,09 ha; CSD 0,03 ha
|
Phường Gia Cẩm và Phường Minh Nông
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
11
|
Đường Mai An Tiêm đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành đến đường Vũ Thê Lang
|
1,80
|
LUC 1,00 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,15 ha; NTS 0,10 ha; DGT 0,20 ha; DTL
0,05 ha; ONT 0,10 ha; CSD 0,10 ha
|
Phường Tân Dân, xã Trưng Vương
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ ngõ 3040 đường Hùng Vương đến đường Quế Hoa, khu 9, xã Kim Đức,
thành phố Việt Trì
|
1,50
|
LUK 0,30 ha; HNK 0,40 ha; CLN 0,23 ha; NTS 0,10 ha; DGT 0,18 ha; DTL
0,05 ha; DVH 0,01 ha; DGD 0,02 ha; ONT 0,15 ha; TIN 0,01 ha; CSD 0,05 ha
|
Xã Kim Đức, phường Vân Phú
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
13
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ
UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu sông Lô)
|
5,02
|
LUC 1,34 ha; LUK 1,49 ha; HNK 1,01 ha; CLN 0,30 ha; NTS 0,06 ha; DGT 0,50
ha; DTL 0,03 ha; NTD 0,03 ha; ONT 0,21 ha; TSC 0,01 ha; CSD 0,04 ha
|
Xã Phượng Lâu, Hùng Lô
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
14
|
Đường Vũ Thê Lang và hạ tầng
kỹ thuật hai bên đường (Đoạn E4-E7), thành phố Việt Trì
|
13,50
|
LUC 5,80 ha; LUK 1,50 ha; HNK 1,50 ha; CLN 1,00 ha; NTS 2,70 ha; DGT
0,5 ha; DTL 0,50 ha; CSD 1,00 ha
|
Phường Thanh Miếu, Trưng Vương, Tân Dân
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
15
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại
tổng hợp
|
0,15
|
LUC 0,09 ha; DGT 0,06 ha
|
Xã Chu Hóa
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
16
|
Đấu giá đất TMDV tại đồng Mồng
Xung, xã Thanh Đình
|
1,20
|
LUC 0,40 ha; ONT 0,80 ha
|
Xã Thanh Đình
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án không thay đổi so với Nghị quyết và KHSDĐ năm 2023 đã được phê duyệt, Điều
chỉnh, bổ sung loại đất thu hồi theo diện tích kiểm đếm thực tế.
|
C
|
Các
dự án đưa ra đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
khu Đồng Đầu Đình
|
0,11
|
ONT 0,11 ha
|
Xã Sông Lô
|
QĐ số 143/QD-UBND ngày
13/01/2023 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500, Quyết định số
1561/QĐ-UBND ngày 17/06/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, CMĐ và
giao đất
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại
khu Đồng Mồng Xung
|
0,10
|
ONT 0,10 ha
|
Xã Thanh Đình
|
QĐ số 1255/QĐ-UBND ngày
11/4/2023 của UBND Thành phố Việt Trì về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền
sử dụng đất.
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu Hóc Vỡ
|
2,40
|
ONT 2,40 ha
|
Xã Thanh Đình
|
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày
16/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất, chuyển mục đích.
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu Đục Trò
|
0,04
|
ONT 0,04 ha
|
Xã Thanh Đình
|
Quyết định số 2969/QĐ-UBND
ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi chuyển mục đích.
|
Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/05/2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|