Đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
Ngày 27/9/2023, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH về đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn Quỹ bảo hiểm thất nghiệp.Đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
Theo đó, đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được quy định như sau:
(1) Nhóm 1: (TP Hồ Chí Minh)
- Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 32.426 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 17.295 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 3.182 đồng/ca.
+ Tổng: 52.903 đồng/ca.
- Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 91.633 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 16.557 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 3.655 đồng/ca.
+ Tổng: 111.845 đồng/ca.
(2) Nhóm 2: (Bắc Ninh, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đồng Nai, Hà Nội, Hải Phòng)
- Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 41.630 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 16.661 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 6.687 đồng/ca.
+ Tổng: 64.978 đồng/ca.
- Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 106.444 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 19.123 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 14.450 đồng/ca.
+ Tổng: 140.018 đồng/ca.
(3) Nhóm 3: (Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Long An, Phú Thọ, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc)
- Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 45.948 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 15.783 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 9.511 đồng/ca.
+ Tổng: 71.242 đồng/ca.
- Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 123.281 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 20.505 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 16.599 đồng/ca.
+ Tổng: 160.385 đồng/ca.
(4) Nhóm 4: (An Giang, Bến Tre, Bình Định, Cà Mau, Đắk Lắk, Đồng Tháp, Hà Nam, Hà Tĩnh, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thừa Thiên Huế)
- Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 49.509 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 15.400 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 12.854 đồng/ca.
+ Tổng: 77.763 đồng/ca.
- Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 129.899 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 22.040 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 22.584 đồng/ca.
+ Tổng: 174.523 đồng/ca.
(5) Nhóm 5: (Bạc Liêu, Bình Phước, Bình Thuận, Gia Lai, Hậu Giang, Lâm Đồng, Phú Yên ,Quảng Bình, Sóc Trăng ,Trà Vinh ,Vĩnh Long)
- Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 52.860 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 14.922 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 13.271 đồng/ca.
+ Tổng: 81.053 đồng/ca.
- Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 137.533 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 22.292 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 23.652 đồng/ca.
+ Tổng: 183.477 đồng/ca.
(6) Nhóm 6: (Hòa Bình, Kon Tum, Lạng Sơn, Lào Cai, Ninh Thuận, Quảng Trị ,Sơn La, Tuyên Quang)
- Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 56.310 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 14.991 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 17.252 đồng/ca.
+ Tổng: 88.552 đồng/ca.
- Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 149.613 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 24.553 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 29.959 đồng/ca.
+ Tổng: 204.125 đồng/ca.
(7) Nhóm 7: (Bắc Kạn, Cao Bằng, Đắk Nông, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu ,Yên Bái)
- Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 66.069 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 17.203 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 19.683 đồng/ca.
+ Tổng: 102.954 đồng/ca.
- Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động:
+ Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ: 161.043 đồng/ca.
+ Chi phí lao động: 25.689 đồng/ca.
+ Chi khấu hao TSCĐ: 34.151 đồng/ca.
+ Tổng: 220.883 đồng/ca.
Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH có hiệu lực từ ngày 27/9/2023.